banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Biểu Phí / Biểu Phí Chuyển Tiền Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2024

Biểu Phí Chuyển Tiền Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2024

Giống với các ngân hàng khác, khi chuyển tiền tại Vietcombank, bạn sẽ phải trả một khoản phí. Phí chuyển tiền Vietcombank được chia thành nhiều loại với mức tiền khác nhau. Bên cạnh đó, ngân hàng Vietcombank còn áp dụng nhiều loại phí khác như phí duy trì tài khoản Vietcombank, phí rút tiền Vietcombank …

Toc

  • 1. Dịch vụ chuyển tiền Vietcombank
  • 2. Phí chuyển tiền Vietcombank
    • 2.1. Phí chuyển tiền Vietcombank tại ATM
    • 2.2. Phí chuyển tiền Vietcombank trên VCB Digibank
  • 3. Related articles 01:
    • 3.1. Phí chuyển tiền Vietcombank Quốc tế
    • 3.2. Phí chuyển tiền ngân hàng Vietcombank qua Bankplus
    • 3.3. Phí chuyển tiền Vietcombank trực tiếp tại quầy giao dịch
  • 4. Biểu phí Vietcombank tại quầy
    • 4.1. Dịch vụ tài khoản thanh toán
    • 4.2. Dịch vụ tài khoản gửi tiết kiệm Vietcombank
    • 4.3. Dịch vụ chuyển tiền trong nước và nước ngoài
    • 4.4. Dịch vụ Ngân quỹ – Bảo hiểm – Điện phí
    • 4.5. Dịch vụ tài khoản vay
  • 5. Phí dịch vụ thẻ ngân hàng Vietcombank
    • 5.1. Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank
  • 6. Related articles 02:
    • 6.1. Dịch vụ thẻ ghi nợ Vietcombank
  • 7. Biểu phí dịch vụ ngân hàng trực tuyến Vietcombank
  • 8. Một số lưu ý khi tìm hiểu Biểu phí ngân hàng Vietcombank
  • 9. Một số câu hỏi về biểu phí Vietcombank
    • 9.1. Thời điểm nào khách hàng cần đóng phí dịch vụ Vietcombank?
    • 9.2. Không đóng phí dịch vụ Vietcombank có làm sao không?
  • 10. Kết luận

Trong bài viết ngày hôm nay, hãy cùng BANKTOP tìm hiểu biểu phí Vietcombank mới nhất hiện nay nhé.

Xem thêm:

  • Tên tiếng Anh ngân hàng Vietcombank là gì?
  • Vietcombank Trading là gì?
  • Phí thường niên ngân hàng BIDV

Dịch vụ chuyển tiền Vietcombank

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam, được thành lập từ năm 1963. Với hơn 60 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ngân hàng, Vietcombank đã trở thành một trong những địa chỉ tin cậy và được ưa chuộng nhất cho các khách hàng trong và ngoài nước.

Vietcombank cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ tài chính, bao gồm tài khoản thanh toán, tài khoản tiết kiệm, cho vay, thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ, chuyển khoản nội địa và quốc tế, bảo hiểm, đầu tư tài chính và dịch vụ ngân hàng trực tuyến.

Dịch vụ chuyển tiền Vietcombank
Dịch vụ chuyển tiền Vietcombank

Dịch vụ chuyển tiền Vietcombank khá đa dạng về cách thức, khách hàng có thể lựa chọn cách phù hợp với nhu cầu của mình. 2 dịch vụ chuyển tiền Vietcombank phổ biến nhất đó là:

  • Chuyển tiền trong nước.
  • Chuyển tiền từ Việt Nam đi nước ngoài.

Phí chuyển tiền Vietcombank

Phí chuyển tiền Vietcombank là khoản tiền bạn phải trả cho ngân hàng khi thực hiện các giao dịch chuyển tiền Vietcombank từ tài khoản ngân hàng của mình. Mức phí này được tính dựa theo quy định ngân hàng đưa ra. Đây là mức phí để duy trì hệ thống, cung cấp dịch vụ và duy trì hoạt động của ngân hàng.

Cập nhật Biểu phí chuyển tiền Vietcombank mới nhất
Cập nhật Biểu phí chuyển tiền Vietcombank mới nhất

Bạn có thể thực hiện chuyển tiền ở quầy giao dịch, cây ATM hay tại Internet Banking Vietcombank trên điện thoại. Mức phí cho các hình thức khác nhau sẽ khác nhau, dựa trên tổng giá trị số tiền chuyển. Phí chuyển tiền Vietcombank được chia thành nhiều loại, như chuyển tiền trong nước và quốc tế, chuyển tiền cùng ngân hàng và khác ngân hàng… Vậy biểu phí chuyển tiền vietcombank mới nhất hiện nay thế nào?

Phí chuyển tiền Vietcombank tại ATM

Chuyển tiền ngân hàng Vietcombank tại cây ATM phát sinh phí như sau:

  • Chuyển tiền cùng hệ thống cùng tỉnh: 3.300 VND/1 lần chuyển
  • Chuyển tiền khác ngân hàng: 11.000 VND/1 lần chuyển (áp dụng khi chuyển dưới 30 triệu, trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển)

Phí chuyển tiền Vietcombank trên VCB Digibank

Từ ngày 1/1/2022, khách hàng chuyển tiền thông qua kênh ngân hàng số VCB Digibank sẽ được miễn phí toàn bộ. Đồng thời, phí duy trì dịch vụ là 0 đồng.

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/phi-thuong-nien-bidv

2. https://banktop.xyz/phi-thuong-nien-la-gi

3. https://banktop.xyz/bieu-phi-chuyen-tien

4. https://banktop.xyz/phi-quan-ly-tai-khoan-techcombank

5. https://banktop.xyz/bieu-phi-chuyen-tien-vpbank

Phí chuyển tiền Vietcombank Quốc tế

Vietcombank cũng cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế. Mức phí sẽ cao hơn chuyển tiền trong nước. Đồng thời, phí chuyển tiền Vietcombank khi chuyển bằng VNĐ sẽ khác ngoại tệ. Cụ thể:

Dịch vụ Tài khoản ngoại tệ
Chuyển tiền đi cùng hệ thống
Trích tài khoản chuyển đi (Tài khoản – Tài khoản) 1 USD/món
Trích tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND, hộ chiếu (Tài khoản – tiền mặt)
  • Nhận USD: 0.2% tối thiểu 2 USD.
  • Nhận ngoại tệ khác: 0.4%, tối thiểu 3 USD.
Nộp tiền mặt (VND, ngoại tệ) vào tài khoản người khác (Tiền mặt – Tài khoản)
  • USD: Loại từ 50 USD trở lên: 0.2%.
  • Loại từ 5 USD đến 20 USD: 0.4%.
  • Loại 1 USD: 0.5%, tối thiểu 2 USD.
  • Ngoại tệ khác: 0.5%, tối thiểu 3 USD.
Chuyển tiền đi khác hệ thống
Trích tài khoản chuyển đi:
< 500 triệu VND.Chuyển thông thường.

Chuyển khẩn theo yêu cầu của khách hàng trước giờ Cut Off theo quy định của ngân hàng nhà nước.

≥ 500 triệu VND.

  • 0,02%+ phí điện swift (nếu có);
  • Tối thiểu 5 USD Tối đa 150 USD.
Ghi có TK người hưởng tại VCB 0,3 USD/TK.
Chuyển tiền tự động theo yêu cầu của KH 3 USD/món + Phí chuyển tiền tương ứng.
Thu hộ khách hàng theo bảng kê Theo thỏa thuận Tối thiểu 0,5 USD/món.
Chuyển vốn tự động (trong dịch vụ Quản lý vốn tập trung)
  • Theo thỏa thuận Tối
  • thiểu 15 USD/TK/tháng.
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền 2 USD/lần phí điện phí swift (nếu có).

Có thể thấy, phí chuyển tiền Vietcombank được phân chia khá rõ ràng. Dù có mức phí khá cao so với mặt bằng chung, nhưng nhờ tốc độ và chất lượng chuyển tiền, Vietcombank vẫn luôn là ngân hàng được nhiều người lựa chọn.

Phí chuyển tiền ngân hàng Vietcombank qua Bankplus

Khách hàng sử dụng Mobile BankPlus để chuyển tiền khác ngân hàng Vietcombank sẽ được miễn phí hoàn toàn kể từ 01/01/2022. Hạn mức được ngân hàng quy định trong mỗi lần chuyển tiền là 50 triệu đồng/ngày, tối đa là 20 triệu đồng/giao dịch và tối thiểu là 30.000 đồng/giao dịch.

Tính tiện lợi lớn nhất của chuyển tiền qua Bankplus là khách hàng có thể sử dụng mọi lúc, mọi nơi kể cả khi không có internet bên cạnh mà chỉ cần một thiết bị di động sim viettel. Bởi Bankplus là dịch vụ hợp tác giữa Vietcombank và Viettel giúp khách hàng là chủ thuê bao Viettel thực hiện các giao dịch chuyển tiền thanh toán, truy vấn tài khoản trên điện thoại một cách nhanh nhất.

Phí chuyển tiền Vietcombank trực tiếp tại quầy giao dịch

Nếu khách hàng nộp tại chi nhánh ngân hàng đã mở tài khoản hoặc cùng tỉnh địa bàn đã mở. Thì ngân hàng thực hiện giao dịch miễn phí cho khách hàng khi tiến hành nộp tiền vào tài khoản Vietcombank.

Biểu phí Vietcombank tại quầy

Khi thực hiện các giao dịch tại quầy ngân hàng Vietcombank, tuỳ thuộc vào loại giao dịch gì mà sẽ phát sinh các loại phí khác nhau. Dưới đây là danh sách phí dịch vụ tại quầy ngân hàng Vietcombank:

Dịch vụ tài khoản thanh toán

Dịch vụ Mức phí
Dịch vụ quản lý tài khoản Từ miễn phí tới 1 USD/tháng
Giao dịch của chủ tài khoản Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch
Sao kê tài khoản thanh toán Từ miễn phí tới 10.000 VND
Giải quyết hồ sơ thừa kế 100.000 VND/bộ
Phong tỏa/tạm khóa tài khoản Miễn phí tới 300.000 VND/giao dịch

Dịch vụ tài khoản gửi tiết kiệm Vietcombank

Dịch vụ Mức phí
Nộp tiền Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch
Rút/ tất toán tài khoản Từ miễn phí tới 0,4% giá trị giao dịch
Sao kê Từ miễn phí tới 10.000 VND
Xác nhận số dư tài khoản 10.000/bản
Thông báo mất thẻ tiết kiệm/ giấy tờ có giá 100.000 VND/ giấy tờ hoặc thẻ

Dịch vụ chuyển tiền trong nước và nước ngoài

Dịch vụ Mức phí
Chuyển tiền đi trong nước Từ 5.000 VND đến 0,05% giá trị giao dịch
Chuyển tiền đi nước ngoài Từ 0,2% giá trị giao dịch đến 40 USD/giao dịch
Chuyển tiền đến trong nước Từ miễn phí tới 0,03% giá trị giao dịch
Chuyển tiền đến nước ngoài Từ miễn phí tới 0,05% giá trị giao dịch
Tra soát nước ngoài 5 USD/ lần
Tra nước trong nước Từ miễn phí tới 30.000 VND/lần
Thoái hối 10 USD/ giao dịch

Dịch vụ Ngân quỹ – Bảo hiểm – Điện phí

Dịch vụ Mức phí
Đổi tiền Từ miễn phí tới 2% giá trị giao dịch
Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài 200.000 VND/giấy phép
Kiểm định ngoại tệ 1%
Kiểm đếm
  • Tại trụ sở Vietcombank: 0,03%
  • Tại nơi khách hàng yêu cầu 0,05%
Bảo lãnh Áp dụng theo biểu phí
Bưu phí Theo quy định của bưu điện
Điện phí 5 USD/điện

Dịch vụ tài khoản vay

Dịch vụ Mức phí
Thay đổi TSĐB là GTCG do VCB phát hành Miễn phí
Thay đổi TSĐB là tài sản khác 200.000 VND/lần
Mượn hồ sơ tài sản đảm bảo 200.000 VND/ lần
Cấp xác nhận thông tin chi tiết khoản vay 100.000 VND/lần

Khách hàng có thể cập nhật biểu phí Vietcombank mới nhất tại đây: https://portal.vietcombank.com.vn/Personal/BP/Pages/bieu-phi.aspx

Hoặc liên hệ tổng đài Vietcombank 1900 54 54 15 để được hỗ trợ.

Phí dịch vụ thẻ ngân hàng Vietcombank

Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank

Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank cụ thể như sau:

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/bieu-phi-the-atm-vietcombank

2. https://banktop.xyz/phi-quan-ly-tai-khoan-ngan-hang

3. https://banktop.xyz/bieu-phi-chuyen-tien-bidv

4. https://banktop.xyz/phi-thuong-nien-vietinbank

5. https://banktop.xyz/phi-chuyen-tien-agribank

Các loại phí Mức phí
Phí phát hành Miễn phí
Phí thường niên Vietcombank 200.000 VND/thẻ/năm
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ Miễn phí
Phí cấp lại PIN Miễn phí
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán
Phí thay đổi hạn mức tín dụng Miễn phí
Phí xác nhận hạn mức tín dụng Miễn phí
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc Miễn phí
Phí rút tiền mặt 3,64% số tiền giao dịch
Phí chuyển đổi ngoại tệ 2,5% giá trị giao dịch
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 1 đến 5 ngày 8%/năm/số tiền vượt hạn mức
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 6 đến 15 ngày 10%/năm/số tiền vượt hạn mức
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 16 ngày trở đi 15%/năm/số tiền vượt hạn mức
Phí đòi bồi hoàn Miễn phí
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch Miễn phí
Lãi suất 17%/năm

Dịch vụ thẻ ghi nợ Vietcombank

Dịch vụ thẻ ghi nợ Vietcombank như sau:

Các loại phí Mức phí
Phí phát hành thẻ lần đầu Miễn phí / 45.454 VND
Phí phát hành/ thay thế thẻ 45.454 VND
Phí cấp lại PIN giấy 9.090 VND
Phí đòi bồi hoàn 45.454 VND
Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB 1.000 VND
Phí chuyển khoản tại ATM trong hệ thống VCB 3.000 VND
Phí rút tiền mặt tại ATM ngoài hệ thống VCB 3.000 VND
Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB 5.000 VND
Phí dịch vụ phát hành nhanh 45.454 VND

Biểu phí dịch vụ ngân hàng trực tuyến Vietcombank

DỊCH VỤ MỨC PHí
VCB Digibank
1. Phí đăng ký và duy trì dịch vụ
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Miễn phí
Phí duy trì dịch vụ 10.000 VND/tháng
Miễn phí nếu khách hàng không phát sinh giao dịch tài chính trên VCB Digibank trong tháng
Nếu khách hàng có phát sinh giao dịch tài chính trên nhiều hơn 01 dịch vụ trong số các dịch vụ VCB Digibank trong kỳ thu phí, Vietcombank sẽ chỉ thu phí duy trì của 01 dịch vụ và miễn phí các dịch vụ còn lại.
2. Phí giao dịch
Chuyển tiền từ thiện Miễn phí
Chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng Miễn phí
Chuyển khoản tới người hưởng khác tại Vietcombank
Dưới 50 triệu VND 2.000 VND/giao dịch
Từ 50 triệu VND trở lên 5.000 VND/giao dịch
Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam qua NHNN
Dưới 10 triệu VND 6.000 VND/giao dịch
Từ 10 triệu VND đến dưới 500 triệu VND 0,015% Số tiền chuyển
Tối thiểu 9.000 VND/giao dịch
Tối đa 950.000 VND/giao dịch
Từ 500 triệu VND trở lên 0,01% Số tiền chuyển
Tối thiểu 9.000 VND/giao dịch
Tối đa 950.000 VND/giao dịch
Chuyển khoản nhanh 24/7 cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam
Từ 2 triệu VND trở xuống 5.000 VND/giao dịch
Từ trên 2 triệu VND đến dưới 10 triệu VND 7.000 VND/giao dịch
Từ 10 triệu VND trở lên 0,02% Số tiền chuyển
Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch
Chuyển tiền cho người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank 0,03% Số tiền chuyển
Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
Tối đa 1.000.000/giao dịch
Gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại Vietcombank
Dưới 50 triệu VND 2.000 VND/ người nhận/ giao dịch
Từ 50 triệu VND trở lên 5.000 VND/ người nhận/ giao dịch
Gửi quà tặng may mắn cho người hưởng tại ngân hàng khác ở Việt Nam
Từ 2 triệu VND trở xuống 5.000 VND/ người nhận /giao dịch
Từ trên 2 triệu VND đến dưới 10 triệu VND 7.000 VND/ người nhận /giao dịch
Từ 10 triệu VND trở lên 0,02% Số tiền chuyển
Tối thiểu 10.000 VND /người nhận/ giao dịch
Tối đa 1.000.000 VND /người nhận/ giao dịch
Yêu cầu chuyển tiền
Gửi yêu cầu chuyển tiền Miễn phí
Chuyển tiền theo yêu cầu chuyển tiền áp dụng mức phí chuyển khoản tới người hưởng khác tại VCB
Thanh toán hóa đơn Theo tùy từng nhà cung cấp dịch vụ
Dịch vụ tài chính Theo tùy từng nhà cung cấp dịch vụ
Nạp tiền điện tử Miễn phí
(Bao gồm cả giao dịch Nạp tiền điện tử thực hiện tại Quầy giao dịch của VCB)
Nộp thuế nội địa
Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại Vietcombank Miễn phí
Tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác
Dưới 500 triệu VND 9.000 VND/giao dịch
Từ 500 triệu VND trở lên 0,005% Số tiền giao dịch;

Tối đa: 175.000VND/giao dịch

3. Phí dịch vụ SMS Banking Vietcombank
Đăng ký dịch vụ Miễn phí
Duy trì dịch vụ 10.000 VND/tháng/số điện thoại
Miễn phí với số điện thoại không kích hoạt tính năng nhận SMS chủ động trong tháng
Giao dịch truy vấn thông tin, nạp tiền theo cú pháp tin nhắn Miễn phí
(Không bao gồm cước phí tin nhắn trả cho nhà mạng theo quy định)
Nhận tin nhắn nhắc nợ tiền vay Miễn phí
4. Phí dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB-Phone B@nking Miễn phí
(Không bao gồm cước viễn thông trả cho nhà mạng theo quy định)
5. Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh của giao dịch trên các kênh ngân hàng số VCB Digibank 30.000 VND/giao dịch

Một số lưu ý khi tìm hiểu Biểu phí ngân hàng Vietcombank

Phí chuyển tiền Vietcombank được quy định rõ ràng và ít có sự thay đổi. Tuy nhiên, khi chuyển tiền, để tránh nhầm lẫn, bạn cần lưu ý:

  • Biểu phí quy định chưa bao gồm VAT, bạn sẽ phải trả thêm 10% VAT mỗi tháng. Chẳng hạn như chuyển tiền cùng ngân hàng sẽ mất tổng chi phí là 2.200đ.
  • Với các giao dịch được quy đổi theo tỷ lệ % thì mức phí cần trả sẽ được tính bằng tỷ lệ % x giá trị giao dịch của bạn. 
  • Khi thực hiện các giao dịch liên quan tới đồng ngoại tệ, VCB sẽ tuân thủ các quy định của ngân hàng nhà nước.
  • Mức phí được quy định chưa gồm phí phải trả cho các đơn vị, ngân hàng có liên quan. Do đó, khi có phát sinh các khoản phí này, Vietcombank sẽ thu thêm, tương ứng với yêu cầu của giao dịch. 
  • Khi chuyển tiền bằng ngoại tệ, bạn có thể trả phí dịch vụ Vietcombank bằng tiền VNĐ. Tỷ giá sẽ được quy định theo tỷ lệ ngoại tệ thời điểm chuyển tiền. 
  • Với các trường hợp hủy giao dịch, ngưng sử dụng dịch vụ trước khi đến thời hạn kết thúc… Vietcombank sẽ không hoàn lại các khoản phí dịch vụ. Bạn cần lưu ý vấn đề này để tránh nhầm lẫn.
  • Bạn cần nhập đúng các thông tin số tiền, số tài khoản người nhận… khi chuyển tiền để tránh sai sót. Trong trường hợp điều số tài khoản không có trên hệ thống, bạn sẽ không mất phí chuyển tiền. Nếu bạn điền sai số tài khoản và có người thụ hưởng, bạn sẽ không được nhận lại phí chuyển tiền do sai sót của mình. Hãy thật cẩn thận khi chuyển tiền nhé.

Cập nhật biểu phí chuyển tiền Vietinbank chi tiết

Một số câu hỏi về biểu phí Vietcombank

Thời điểm nào khách hàng cần đóng phí dịch vụ Vietcombank?

Tuỳ vào loại hình giao dịch hoặc tài khoản sử dụng mà thời điểm đóng phí Vietcombank có sự khác nhau. Với các giao dịch thực hiện tại quầy hay giao dịch chuyển tiền khách hàng cần phải đóng phí tại thời điểm thực hiện giao dịch.

Với các khoản phí thường niên, phí duy trì tài khoản … thì Vietcombank sẽ thu khoản phí này theo thời hạn thông qua việc trừ tiền trong tài khoản của bạn trong quá trình sử dụng sản phẩm/ dịch vụ của ngân hàng.

Không đóng phí dịch vụ Vietcombank có làm sao không?

Nếu bạn không đóng phí dịch vụ Vietcombank thì ngân hàng sẽ không thể hỗ trợ bạn thực hiện các giao dịch tài chính mà bạn mong muốn.

Kết luận

Hy vọng qua bài viết trên đây, bạn đã hiểu rõ hơn về phí chuyển tiền Vietcombank. Các giao dịch khi chuyển tiền đều mất một khoản phí theo quy định. Vì thế, bạn cần lưu ý để không bỡ ngỡ. Trong thời gian tới, Vietcombank dự kiến sẽ chưa thay mới biểu phí chuyển tiền. Bạn có thể sử dụng và đối chiếu với bảng phí này để chuyển tiền nhé. Chúc bạn có những giao dịch thành công.

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì ...

Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì …

Các loại biểu phí ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Biểu Phí MBBank 2024: Phí Thường Niên, Phí Chuyển Tiền …

Phí duy trì tài khoản VPBank là gì?

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank Cập Nhật Mới Nhất

Phí chuyển đổi trả góp là gì?

Phí Chuyển Đổi Trả Góp Là Gì? Ví Dụ Cách Tính Cụ Thể

Chọn thẻ tín dụng được tích điểm thưởng

Phí Thường Niên Là Gì? Cách Giảm Phí Thường Niên Thẻ

Tìm hiểu dịch vụ E-Mobile của ngân hàng Agribank

Biểu Phí Dịch Vụ E-mobile Banking Agribank Mới Nhất 2024

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Cách tính thời gian hoàn vốn dễ dàng nhất

Cách Tính Thời Gian Hoàn Vốn Có Chiết Khấu Đúng Nhất

Cập nhật địa chỉ và số điện thoại Vietcombank chi nhánh Đà Nẵng

Danh Sách Phòng GD Vietcombank Chi Nhánh Đà Nẵng 2024

Lịch Nghỉ Tết Nguyên Đán 2024 Tại Ngân Hàng Mới Nhất

Lịch Nghỉ Tết Ngân Hàng BIDV 2024 Âm Lịch, Dương Lịch

Kiểm tra số tài khoản ngân hàng BIDV ở cây ATM

6 Cách kiểm tra số tài khoản BIDV khi quên đơn giản nhất

Ngân hàng Woori Bank Việt Nam

Woori Bank là ngân hàng gì? Woori Bank Việt Nam tốt không?

Phân biệt thẻ từ và thẻ chip

Phân Biệt Thẻ Từ Và Thẻ Chip? Có Nên Sử Dùng Thẻ Chip?

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

MoneyTap Là Gì? Vay Tền MoneyTap Có Lừa Đảo Không?

Cách Tra Cứu Hợp Đồng, Khoản Vay Agribank Nhanh Nhất

Cash24 Có Phải Của FE Không? Bạn Có Đang Vay Nhầm?

Profit Margin Là Gì? Công Thức Tính Biên Lợi Nhuận Hiệu Quả Nhất

2 Cách Gửi Tiết Kiệm Online Vietcombank Trên Điện Thoại

Mua Vàng Bằng Thẻ Tín Dụng Được Không? Phí Bao Nhiêu?

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

3+ Cách Nạp Tiền Điện Thoại Qua Tài Khoản Vietcombank Nhanh Nhất

Công Ty Bảo hiểm Dai Ichi Life Lừa Đảo Có Phải Sự Thật?

19 Tuổi Vay Tiền Ở Đâu? Ngân Hàng Nào Hỗ Trợ 19 Tuổi?

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑