banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Biểu Phí / Hạn Mức Và Biểu Phí Chuyển Tiền TPBank Cập Nhật 2024

Hạn Mức Và Biểu Phí Chuyển Tiền TPBank Cập Nhật 2024

Ngân hàng TPBank là ngân hàng lớn, có nhiều sản phẩm dịch vụ phục vụ và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng hiện nay trong đó có dịch vụ chuyển tiền. Để tìm hiểu chi tiết về phí chuyển tiền TPBank hiện nay, mời bạn xem bài viết được BANKTOP tổng hợp hôm nay nhé.

Toc

  • 1. Các dịch vụ chuyển tiền ngân hàng TPBank
    • 1.1. Chuyển tiền du học định kỳ
    • 1.2. Chuyển tiền nhanh qua số thẻ/ tài khoản
  • 2. Related articles 01:
    • 2.1. Chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam
  • 3. Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng TPBank và cách chuyển
    • 3.1. Chuyển tiền trực tiếp tại Quầy giao dịch/chi nhánh TPBank
    • 3.2. Chuyển tiền TPBank qua cây ATM
    • 3.3. Phí chuyển tiền ngân hàng TPBank qua Ngân hàng điện tử eBank
  • 4. Related articles 02:
  • 5. Hạn mức chuyển khoản TPBank là bao nhiêu?
  • 6. Một số câu hỏi thường gặp
    • 6.1. TPBank chuyển khoản tối thiểu bao nhiêu tiền?
    • 6.2. Chuyển tiền từ TPBank sang ngân hàng khác mất bao lâu?
    • 6.3. Chuyển tiền liên ngân hàng tại ngân hàng TPBank có mất phí bao nhiêu?
  • 7. Kết luận

Tìm hiểu phí thường tiên TPBank cập nhật mới nhất

Các dịch vụ chuyển tiền ngân hàng TPBank

Dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng TPBank mang đến sự tiện lợi, nhanh chóng và kịp thời cho khách hàng. Với sự hiện đại của công nghệ thông tin được kết hợp vào ngân hàng điện tử online khách hàng vừa có thể yên tâm được bảo mật tuyệt đối vừa có thể xử lý mọi giao dịch 24/24 khi có kết nối mạng.

Các dịch vụ chuyển tiền ngân hàng TPBank
Các dịch vụ chuyển tiền ngân hàng TPBank

Cụ thể về dịch vụ chuyển tiền, hiện ngân hàng TPBank cung cấp 3 dịch vụ chuyển tiền chính đó là chuyển tiền du học định kỳ, chuyển tiền nhanh qua số thẻ/ tài khoản và chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam.

Chuyển tiền du học định kỳ

Ngân hàng TPBank hiện đang hỗ trợ dịch vụ chuyển tiền định kỳ dành cho những bạn đang du học nước ngoài. Giúp người thân dễ dàng thực hiện chuyển tiền mỗi tháng và tiền sinh hoạt cho con cái đang học tập và sinh sống tại các nước khác.

Hồ sơ để làm dịch vụ chuyển tiền cũng đơn giản, khách hàng chỉ cần làm 1 lần và được áp dụng cho các lần sau. Mức phí chuyển tiền không quá cao, thời gian nhận tiền nhanh, tiện ích.

Chuyển tiền nhanh qua số thẻ/ tài khoản

Chuyển tiền nhanh qua số thẻ/ tài khoản tại ứng dụng ngân hàng điện tử, người nhận có thể nhận tiền ngay lập tức. Với hình thức chuyển khác ngân hàng nếu bạn muốn người nhận nhận được tiền ngay thì có thể chuyển theo liên ngân hàng 24/7.

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/phi-rut-tien-vietinbank

2. https://banktop.xyz/phi-chuyen-tien-mbbank

3. https://banktop.xyz/phi-thuong-nien-bidv

4. https://banktop.xyz/phi-quan-ly-tai-khoan-ngan-hang

5. https://banktop.xyz/phi-thuong-nien-tpbank

Ưu điểm khi chuyển tiền theo hình thức này là bạn có thể chuyển tiền nhanh đến hơn 28 ngân hàng khác nhau tại Việt Nam. Mức phí thấp, thời gian nhận nhanh chóng và thao tác đơn giản, giao dịch 24/24 kể cả các ngày nghỉ, lễ.

Chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam

Ngân hàng TPBank cũng có dịch vụ hỗ trợ chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam, với trường hợp khách hàng có tài khoản ngân hàng hay không có đều có thể nhận được nếu có đầy đủ giấy tờ và mã giao dịch chuyển – nhận tiền.

Cập nhật biểu phí chuyển tiền VPBank khác ngân hàng chi tiết nhất

Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng TPBank và cách chuyển

Chuyển tiền trực tiếp tại Quầy giao dịch/chi nhánh TPBank

Biểu phí khi chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch/chi nhánh TPBank bạn có thể tham khảo:

1 Chuyển khoản đến Mức phí chưa bao gồm VAT Mức phí tối thiểu Mức phí tối đa
1.1 Từ trong nước      
1.1.1 Tài khoản TPBank Miễn phí    
1.1.2 Không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND 0,03% 20.000 VNĐ 1.600.000 VNĐ
1.2 Phí thông báo  Miễn phí    
1.3 Từ nước ngoài      
1.3.1 Tài khoản TPBank 0,10% 100.000 VNĐ 1.600.000 VNĐ
1.3.2 Không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND 0,15% 160.000 VNĐ 2.000.000 VNĐ
2 Chuyển khoản đi Mức phí chưa bao gồm VAT Mức phí tối thiểu Mức phí tối đa
2.1 Trong nước tại quầy      
2.1.1 Trong hệ thống TPBank      
a – Cùng tỉnh thành phố Miễn phí    
b – Khác tỉnh thành phố Miễn phí    
c – Giữa các tài khoản của 1 khách hàng      
2.1.2 Ngoài hệ thống TPBank      
a Cùng tỉnh thành phố      
  – Có giá trị dưới 500.000.000 VNĐ trở xuống 10.000VNĐ/gd    
  – Có giá trị từ 500.000.000 VNĐ trở lên 0,015% 10.000 VNĐ 300.000 VNĐ
b Khác tỉnh thành phố 0,05% 20.000 VNĐ 600.000 VNĐ
c Phí hủy chuyển tiền liên ngân hàng 10.000VNĐ/gd    
2.2 Chuyển khoản ra nước ngoài tại quầy      

Một lưu ý nhỏ khi bạn đi chuyển tiền tại các chi nhánh/quầy giao dịch của ngân hàng thì nhớ mang theo đầy đủ giấy tờ cá nhân như CMND/CCCD hoặc hộ chiếu để ngân hàng có thể xử lý giao dịch nhanh chóng, tránh mất thời gian. Thứ hai là tránh đi giao dịch tại ngân hàng vào các ngày cuối tuần thứ 7, chủ nhật vì ngân hàng đóng cửa.

Chuyển tiền TPBank qua cây ATM

Ngoài đến trực tiếp tại phòng giao dịch ngân hàng TPBank để thực hiện giao dịch chuyển tiền, cách thứ hai bạn có thể áp dụng là chuyển tiền nhanh thông qua cây ATM của ngân hàng. Biểu phí khi chuyển tiền theo hình thức này là:

  • Thực hiện chuyển tiền cùng hệ thống ngân hàng: Miễn phí.
  • Thực hiện chuyển tiền khác hệ thống ngân hàng: Phí 7.700 VND/giao dịch.
Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng TPBank và cách chuyển
Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng TPBank và cách chuyển

Để thực hiện giao dịch chuyển tiền tại cây ATM, bạn làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Cho thẻ ATM vào khe đọc thẻ và chọn ngôn ngữ mong muốn.
  • Bước 2: Tiến hành điền mã PIN vào và tránh không để người khác nhìn thấy.
  • Bước 3: Trên màn hình, chọn vào mục Chuyển khoản và điền các thông tin của người thụ hưởng.
  • Bước 4: Nhập số tiền muốn chuyển và bấm xác nhận.
  • Bước 5: Giao dịch thành công, bạn ấn Thoát và nhận lại thẻ từ cây ATM.

Cập nhật biểu phí chuyển tiền Sacombank mới nhất hiện nay

Phí chuyển tiền ngân hàng TPBank qua Ngân hàng điện tử eBank

Bảng biểu phí chi tiết về phí chuyển tiền ngân hàng TPBank qua ngân hàng điện tử eBank:

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/phi-thuong-nien-bidv

2. https://banktop.xyz/bieu-phi-chuyen-tien-vietcombank

3. https://banktop.xyz/phi-chuyen-doi-tra-gop-la-gi

4. https://banktop.xyz/bieu-phi-the-atm-vietcombank

5. https://banktop.xyz/phi-rut-tien-mb-bank

2.3 Trong nước – kênh eBank Mức phí chưa bao gồm VAT Mức phí tối thiểu Mức phí tối đa
2.3.1 Trong hệ thống TPBank Miễn phí    
2.3.2 Ngoài hệ thống TPBank      
a Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị thấp (< 500 triệu đồng) 8.000 VNĐ    
b Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị cao (>= 500 triệu VNĐ) 0.01% giá trị giao dịch 20.000 VNĐ 300.000 VNĐ
c Chuyển tiền liên tỉnh 0.04% giá trị giao dịch 20.000 VNĐ 600.000 VNĐ
2.3.3 Phí chuyển tiền nhanh (Chuyển tiền tới số tài khoản và tới số thẻ của Ngân hàng khác) 8.000 VNĐ    

Hạn mức chuyển khoản TPBank là bao nhiêu?

Hạn mức chuyển khoản TPBank là bao nhiêu?
Hạn mức chuyển khoản TPBank là bao nhiêu?

Khi đăng ký tài khoản ngân hàng tại TPBank và dịch vụ ngân hàng điện tử, bạn có thể dễ dàng thực hiện các giao dịch online nhanh chóng, 24/24 và có thể kiểm tra được mọi thông tin tài khoản mình đang dùng. Về hạn mức chuyển khoản tại TPBank, khách hàng có thể chuyển tiền tối đa trong 1 lần giao dịch là 50 triệu VND và hạn mức chuyển tiền tối đa trong 1 ngày là 500 triệu VND.

Một số câu hỏi thường gặp

TPBank chuyển khoản tối thiểu bao nhiêu tiền?

Theo như mình tìm hiểu thì TPBank hỗ trợ chuyển khoản tối thiểu 10.000 VNĐ.

Chuyển tiền từ TPBank sang ngân hàng khác mất bao lâu?

Chuyển tiền từ TPBank sang ngân hàng khác nếu cùng hệ thống hoặc chuyển tiền khác hệ thống nhưng liên ngân hàng 24/7 thì người nhận sẽ nhận được ngay sau đó. Trường hợp nếu ngân hàng lỗi thì tiền mà người nhận có thể nhận chậm nhất từ vài tiếng đến 1 ngày.

Chuyển tiền liên ngân hàng tại ngân hàng TPBank có mất phí bao nhiêu?

Phí chuyển tiền khi khách hàng chọn chuyển khoản liên ngân hàng sẽ có mức phí là 8.000 VND. Để cập nhật biểu phí mới nhất khách hàng có thể liên hệ Hotline TPBank để nắm rõ.

Kết luận

Bài viết trên BANKTOP đã tổng hợp các thông tin đầy đủ nhất về phí chuyển tiền TPBank để bạn có thể tham khảo khi sử dụng ngân hàng TPBank. Thông qua nội dung này, bạn có thể kiểm soát và dễ dàng theo dõi các khoản phí khi sử dụng ngân hàng hơn.

Thông tin được biên tập bởi BANKTOP

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì ...

Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì …

Các loại biểu phí ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Biểu Phí MBBank 2024: Phí Thường Niên, Phí Chuyển Tiền …

Phí duy trì tài khoản VPBank là gì?

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank Cập Nhật Mới Nhất

Phí chuyển đổi trả góp là gì?

Phí Chuyển Đổi Trả Góp Là Gì? Ví Dụ Cách Tính Cụ Thể

Chọn thẻ tín dụng được tích điểm thưởng

Phí Thường Niên Là Gì? Cách Giảm Phí Thường Niên Thẻ

Tìm hiểu dịch vụ E-Mobile của ngân hàng Agribank

Biểu Phí Dịch Vụ E-mobile Banking Agribank Mới Nhất 2024

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Tất toán khoản vay Shinhan Finance

4+ Cách Tất Toán Khoản Vay Shinhan Finance Đơn Giản Nhất

Hình thức chuyển khoản bằng điện thoại rất phổ biến

5+ Cách Chuyển Tiền Bằng Điện Thoại Nhanh Và Đơn Giản

Thẻ Hybrid MB Bank là gì?

Thẻ Hybrid MB Bank là gì? Thẻ Hybrid Rút tiền được không?

Nạp tiền vào ví Momo miễn phí

5+ Cách Nạp Tiền Vào Ví Momo Miễn Phí, Nhanh Và An Toàn

vay tiền qua thẻ atm

3+ Cách Vay Tín Chấp Lần 2, Lần 3 FE Credit Nhanh Nhất 2024

Vì sao bạn muốn hủy xác thực khuôn mặt Vietinbank iPay?

Cách xóa xác thực khuôn mặt Vietinbank Ipay đơn giản

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Các Loại Thẻ Techcombank: Cách Mở Thẻ, Biểu Phí Sử Dụng

Lãi Suất Liên Ngân Hàng Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Tính Đúng

Giờ Làm Việc Ngân Hàng VIB Toàn Quốc Mới Nhất Năm 2024

Ví VTCPay Là Gì? Cách Đăng Ký Và Sử Dụng Chi Tiết Nhất

6+ Cách Kiểm Tra Số Dư Tài Khoản Techcombank Đơn Giản

1 Tỷ Đô Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Ngày Hôm Nay?

Hướng Dẫn Vay Tín Chấp SHB Finance Online Lãi Suất Thấp

Vàng Non Là Gì? Vàng Non Là Vàng Thật Hay Vàng Giả

Giá Vàng Ngọc Thẩm 14k, 18k, 24k Hôm Nay Bao Nhiêu 1 Chỉ

Cách Rút Riền Sacombank Không Cần Thẻ Bằng QR CODE

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑