banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Biểu Phí / BIDV Chuyển Tiền Có Mất Phí Không? Biểu Phí Mới Nhất

BIDV Chuyển Tiền Có Mất Phí Không? Biểu Phí Mới Nhất

Phí chuyển tiền BIDV phụ thuộc vào bạn chuyển tiền trong ngân hàng hay liên ngân hàng, tại quầy hay Online. Ngoài ra giữa nội tệ hay ngoại tệ, giá trị chuyển khoản… cũng ảnh hưởng đến giá trị của biểu phí BIDV.

Toc

  • 1. Các dịch vụ chuyển tiền ngân hàng BIDV
    • 1.1. Chuyển tiền trong nước
    • 1.2. Chuyển tiền quốc tế
  • 2. BIDV chuyển tiền có mất phí không?
  • 3. Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng BIDV mới nhất
    • 3.1. Phí chuyển tiền ngân hàng BIDV tại trụ ATM
  • 4. Related articles 01:
    • 4.1. Phí chuyển tiền ngân hàng BIDV qua dịch vụ ngân hàng điện tử
    • 4.2. Phí chuyển tiền BIDV khác ngân hàng bằng ngoại tệ
  • 5. Related articles 02:
    • 5.1. Biểu phí chuyển tiền BIDV tại quầy
    • 5.2. Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản ngân hàng BIDV
  • 6. Hạn mức chuyển tiền BIDV Online
  • 7. Kết luận

Trong bài viết này, BANKTOP sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi liên quan đến giao dịch chuyển tiền ngân hàng BIDV, bao gồm:

  • Biểu phí chuyển tiền BIDV tại quầy
  • Phí chuyển tiền khác ngân hàng BIDV
  • Phí chuyển tiền BIDV cùng ngân hàng
  • Hạn mức chuyển khoản BIDV

Xem thêm:

  • Phí thường niên BIDV là bao nhiêu?
  • Vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng BIDV
  • Vay tín chấp BIDV lãi suất thấp

Các dịch vụ chuyển tiền ngân hàng BIDV

Hiện nay Ngân hàng BIDV đang cung cấp hai dịch vụ chuyển tiền chính là chuyển tiền trong nước và ngoài nước.

Chuyển tiền trong nước

Khách hàng dễ dàng chuyển hoặc nhận tiền tại BIDV kể cả có tài khoản ngân hàng tại BIDV hay không, thông quan nhiều hình thức như:

  • Chuyển tiền Offline: Quầy PGD/Chi nhánh, cây ATM.
  • Chuyển tiền Online: BIDV Online, BIDV SmartBanking, BIDV Bankplus.
  • Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 với một số ngân hàng.

Khách hàng có thể chuyển/nhận tiền bằng VND và ngoại tệ, chuyển theo số tài khoản/theo số thẻ ATM, VISA hoặc thậm chí nhận tiền bằng số giấy tờ tùy thân.

Chuyển tiền quốc tế

Không cần phải có tài khoản thanh toán ngân hàng. Người nhận chỉ cần sử dụng giấy tờ tùy thân và mã số chuyển tiền được cung cấp để nhận tiền tại các điểm giao dịch của BIDV trên toàn quốc.

  • Chuyển tiền quốc tế qua Western Union.
  • Chuyển tiền quốc tế đi qua Swift Code BIDV.

BIDV chuyển tiền có mất phí không?

Nhằm mang lại chất lượng dịch vụ tốt nhất cho khách hàng, BIDV thu phí với các dịch vụ chuyển tiền online cũng như giao dịch chuyển tiền tại Quầy.

Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng BIDV mới nhất

Phí chuyển tiền BIDV bao nhiêu còn phụ thuộc vào loại hình chuyển khoản, giá trị số tiền cần chuyển khoản,.. Trong đó nếu khách hàng lựa chọn chuyển cùng trong ngân hàng BIDV chắc chắn thấp hơn so với chuyển từ liên ngân hàng.

Phí chuyển tiền ngân hàng BIDV tại trụ ATM

Qúa trình chuyển tiền tại trụ ATM BIDV có thể phát sinh các khoản phí dịch vụ như sau:

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/phi-chuyen-tien-mbbank

2. https://banktop.xyz/phi-quan-ly-tai-khoan-ngan-hang

3. https://banktop.xyz/bieu-phi-duy-tri-tai-khoan-vpbank

4. https://banktop.xyz/phi-duy-tri-tai-khoan-mbbank

5. https://banktop.xyz/phi-phat-tre-han-fe-credit

Phí chuyển tiền BIDV tại trụ ATM
Phí chuyển tiền BIDV tại trụ ATM

Cách chuyển tiền BIDV tại trụ ATM:

  • Bước 1: Cho thẻ vào khe đọc thẻ ATM BIDV.
  • Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt/Tiếng Anh
  • Bước 3: Nhập mã PIN
  • Bước 4: Chọn Chuyển khoản.
  • Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận (nếu khác ngân hàng sẽ thêm một bước chọn ngân hàng cần chuyển).
  • Bước 6: Nhập số tiền cần chuyển vào và thực hiện chuyển khoản.

Phí chuyển tiền ngân hàng BIDV qua dịch vụ ngân hàng điện tử

BIDV Online, BIDV Smart banking và BIDV Bankplus hiện là 3 ứng dụng Internet banking phổ biến nhất của ngân hàng BIDV dành cho khách hàng cá nhân. Khi thực hiện giao dịch trên những ứng dụng này hoàn toàn toàn diện miễn phí với khách hàng chuyển giữa các tài khoản cùng ngân hàng. Áp dụng cho cả nội tệ (VNĐ) và ngoại tệ.

Mức phí chuyển cùng ngân hàng BIDV

Chuyển khoản khác ngân hàng từ 3 hình thức: BIDV Online, BIDV Smart Banking, BIDV Bankplus. Có mức phí: 3.300 VNĐ/giao dịch.

Mức phí chuyển khác ngân hàng BIDV với cá nhân

Phí chuyển tiền sẽ được căn cứ vào hình thức chuyển tiền và đối tượng tượng chuyển tiền đó là cá nhân hay doanh nghiệp. Cụ thể với cá nhân như sau:

  • Chuyển khoản khác ngân hàng từ 3 hình thức: BIDV Online, BIDV Smart Banking, BIDV Bankplus. Có mức phí như sau:
  • Mức phí: 7.000 VNĐ/giao ( Chuyển dưới 10 triệu).
  • Mức phí: 0.02% số tiền gửi (Chuyển trên 10 triệu. Tối thiểu là 10.000 VNĐ và tối đa 50.000VNĐ).
  • Mức phí ngoại tệ: Tùy vào từng loại ngoại tệ thông thường sẽ là 0.01% số tiền chuyển.
  • Mức phí: 15.000 VNĐ/giao dịch (giao dịch chuyển từ 500 triệu đồng trở xuống).
  • Mức phí: 0.02% số tiền gửi/Giao dịch (giao dịch chuyển từ 500 triệu đồng trở lên. Tối đa sẽ là 1.000.000 VNĐ).
  • Mức phí giao dịch ngoại tệ: 0.01-0.02% số tiền chuyển/giao dịch.

Lưu ý: Mức phí trên chưa bao gồm VAT

Phí chuyển khoản BIDV liên ngân hàng với khách hàng doanh nghiệp

Bên cạnh BIDV Online, BIDV Smart Banking và BIDV Bankplus dành cho khách cá nhân, ngân hàng BIDV hiện còn cung cấp dịch vụ BIDV Business Online. Đây là dịch vụ quản lý tài khoản trực tuyến dành cho đối tượng doanh nghiệp. Theo đó khác hàng có thể thực hiện tra cứu thông tin, chuyển khoản online mà không cần trực tiếp đến địa chỉ giao dịch.

Với BIDV Business Online, khách hàng doanh nghiệp chỉ phải trả mức phí 15.000VNĐ cho lần giao dịch với giá trị chuyển khoản dưới 500 triệu đồng.

Trường hợp cần chuyển khoản trên 500 triệu đồng, mức phí sẽ tương ứng với 0.02% giá trị số tiền cần chuyển khoản. 

Trong đó mức phí cao nhất cho một lần giao dịch là 1.000.000VNĐ. Trường hợp khách hàng lựa chọn hình thức giao ngoại tệ thì phí giao dịch sẽ dao động từ 0.01% đến 0.02% giá trị số tiền chuyển khoản. Mức dao động từ 0.01% đến 0.02 là tùy vào từng loại ngoại tệ. 

Phí chuyển tiền BIDV khác ngân hàng bằng ngoại tệ

Trường hợp khách muốn chuyển tiền ngoại tệ cho người nhận khác ngân hàng có thể chuyển tiền thông qua mã Code Swift. Đây là mã chuyển tiền ra nước ngoài và nhận tiền nước ngoài được coi là an toàn nhất và nhanh chóng.

Phí chuyển ngoại tệ được áp dụng theo bảng sau, nếu chưa nắm rõ hãy liên hệ chăm sóc khách hàng BIDV để được hỗ trợ:

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/phi-quan-ly-tai-khoan-techcombank

2. https://banktop.xyz/phi-chuyen-khoan-acb

3. https://banktop.xyz/bieu-phi-acb

4. https://banktop.xyz/bieu-phi-duy-tri-tai-khoan-vpbank

5. https://banktop.xyz/phi-thuong-nien-la-gi

Bảng phí chuyển tiền BIDV khác ngân hàng bằng ngoại tệ

TT Dịch vụ Mức phí Chuyển tiền Ngoại tệ qua Business Online (chưa gồm thuế GTGT)
1 Chuyển tiền trong BIDV bên thứ 3 0.01% Số tiền chuyển , trong đó:
Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa
USD/AUD/CAD/CHF 2 50
EUR 1 35
JPY 160 3700
2 Chuyển tiền trong nước ngoài hệ thống BIDV Người hưởng chịu phí 0.01% số tiền chuyển
Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa
USD/AUD/CAD/CHF 2 100
EUR 1 80
JPY 160 8000
GBP 1 40
HKD 16 800
SGD 2 100
DKK 10 500
THB/RUB 60 8000
3 Chuyển tiền quốc tế Trường hợp 1: Phí Ben/Share 0.1% số tiền chuyển
Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa Phí Swift
USD/AUD/CAD/CHF 5 200 5
EUR 3 180 3
JPY 400 16000 400
GBP 3 120 3
HKD 40 1600 40
SGD 6 250 6
DKK 25 1000 25
THB/RUB 150 6000 150

Biểu phí chuyển tiền BIDV tại quầy

Phí chuyển tiền BIDV cùng ngân hàng tại quầy

Giá trị số tiền chuyển khoản (VNĐ) Mức phí/lần giao dịch (VNĐ) 
Dưới 10.000.000 Miễn phí 
Từ 30.000.000 trở xuống  1.000
Trên 30.000.000 0.01%*giá trị số tiền chuyển khoản 

Bảng giá trên áp dụng khi khách hàng chuyển trên cả 3 ứng viên BIDV Online, BIDV Smart Banking và BIDV Bankplus.

Biểu phí chuyển tiền BIDV tại quầy
Biểu phí chuyển tiền BIDV tại quầy

Phí chuyển tiền khác ngân hàng BIDV tại quầy

Với hình thức chuyển khoản liên ngân hàng, cho dù giá trị số tiền chuyển khoản có dưới 10 triệu đồng thì khách vẫn phải trả một mức phí nhất định. Chi tiết sẽ có trong bảng phí dưới đây.

Giá trị số tiền chuyển khoản (VNĐ) Mức phí/lần giao dịch (VNĐ)
Dưới 10.000.000 7.000
Trên 10.000.000 0.02%*giá trị số tiền chuyển khoản (thấp nhất 10.000VND, cao nhất 50.000VNĐ)

Mức phí trên áp dụng cho khách hàng sử dụng các ứng dụng chuyển tiền qua các ứng dụng internet banking của BIDV. 

Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản ngân hàng BIDV

  • Dưới 10 triệu: Miễn Phí.
  • Dưới 30 triệu: 1.000 VNĐ.
  • Trên 30 triệu: 9.000 VNĐ.

Hạn mức chuyển tiền BIDV Online

Với từng dịch chuyển, BIDV sẽ đề ra từng hạn mức chuyển khoản và số lần thực hiện giao dịch trong 1 ngày. Cụ thể như sau:

Loại giao dịch Số tiền tối đa/giao dịch Số tiền tối đa/ngày Số lần giao dịch tối đa/ngày
HẠN MỨC GIAO DỊCH DỊCH VỤ BIDV ONLINE
Chuyển khoản cho chính chủ tài khoản 1.000.000.000 VND 3.000.000.000 VND 100
Chuyển khoản trong nội bộ BIDV khác chủ tài khoản 500.000.000 VND 1.500.000.000 VND
Chuyển tiền trong nước 200.000.000 VND 1.000.000.000 VND 100
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 100.000.000 VND 500.000.000 VND 100
HẠN MỨC GIAO DỊCH BIDV SMART BANKING
Chuyển khoản nội bộ BIDV cùng chủ tài khoản 500.000.000 VND 500.000.000 VND 20
Chuyển khoản nội bộ BIDV khác chủ tài khoản 150.000.000 VND 250.000.000 VND
Gói tài chính/Tài chính Premier 150.000.000 VND 250.000.000 VND
Gói tài chính Bank Plus 30.000.000 VND 100.000.000 VND
Chuyển khoản nội bộ BIDV đến số điện thoại
Gói tài chính/Tài chính Premier 75.000.000 VND 125.000.000 VND
Gói tài chính Bank Plus 15.000.000 VND 50.000.000 VND
Chuyển tiền ra ngoài hệ thống BIDV
Gói tài chính/Tài chính Premier 50.000.000 VND 250.000.000 VND
Gói tài chính Bank Plus 30.000.000 VND 100.000.000 VND
HẠN MỨC GIAO DỊCH BIDV BANKPLUS
Chuyển khoản nội bộ 30.000.000 VND 100.000.000 VND 20
Chuyển tiền nhanh 24/7 50.000.000 VND 100.000.000 VND
HẠN MỨC GIAO DỊCH BUSINESS ONLINE
Chuyển tiền trong nội bộ tài khoản 10.000.000.000 VND 10.000.000.000 VND 150
Chuyển tiền trong nước 10.000.000.000 VND 10.000.000.000 VND 150
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước 10.000.000.000 VND 10.000.000.000 VND 150
Chuyển tiền quốc tế 100.000 USD 10.000.000.000 VND 150

Dựa vào các bảng thống kê chi tiết trên có thể thấy rằng, dịch vụ BIDV Business Online cho phép khách hàng chuyển tiền với giá trị và số lần chuyển nhiều nhất. Trong khi đó BIDV Bankplus lại giới hạn số tiền chuyển khoản trong 1 lần tối đa chỉ 30 triệu đồng, tổng giá trị chuyển khoản trong ngày cao nhất cũng chỉ 100 triệu đồng.

Kết luận

Như vậy, với những tổng hợp của BANKTOP, chắc hẳn bạn đã nắm rõ bảng phí chuyển tiền BIDV. Ngoài ra nếu có nhu cầu được tư vấn các giải pháp tài chính an toàn, sinh lời cao, bạn hãy liên hệ ngay với BANKTOP. Chúng tôi rất hân hạnh khi có thể mang đến cho khách hàng giải tài chính phù hợp!

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì ...

Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì …

Các loại biểu phí ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Biểu Phí MBBank 2024: Phí Thường Niên, Phí Chuyển Tiền …

Phí duy trì tài khoản VPBank là gì?

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank Cập Nhật Mới Nhất

Phí chuyển đổi trả góp là gì?

Phí Chuyển Đổi Trả Góp Là Gì? Ví Dụ Cách Tính Cụ Thể

Chọn thẻ tín dụng được tích điểm thưởng

Phí Thường Niên Là Gì? Cách Giảm Phí Thường Niên Thẻ

Tìm hiểu dịch vụ E-Mobile của ngân hàng Agribank

Biểu Phí Dịch Vụ E-mobile Banking Agribank Mới Nhất 2024

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Bị nợ xấu có mở thẻ tín dụng được không?

Dính Nợ Chú Ý, Nợ Xấu Có Làm Thẻ Tín Dụng Được Không?

Giờ làm việc Viettel Post các ngày trong tuần

Giờ Làm Việc Viettel Post Có Làm Thứ 7, Chủ Nhật Không?

Tìm hiểu chi tiết bao thanh toán là gì?

Bao Thanh Toán Là Gì? Rủi Ro Và Ví Dụ Bao Thanh Toán

Các gói tài khoản Vietcombank

Cách đăng ký gói tài khoản Vietcombank miễn phí chuyển tiền

Các phương thức chuyển tiền ngân hàng Vietcombank

Hạn Mức Chuyển Tiền Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất

Giấy xác nhận công tác là gì?

7+ Mẫu Giấy Xác Nhận Công Tác Tại Công Ty Mới Nhất

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Chương Trình Nhập Mã Giới Thiệu TPBank Nhận Ngay 70k

Mã Swift Code Ngân Hàng HSBC: Cách Tra Cứu Mã Chi Nhánh

Cách Vay Tiền Trả Góp Qua Thẻ ATM Lãi Suất Thấp Nhất

6 Cách kiểm tra số tài khoản BIDV khi quên đơn giản nhất

Tài Khoản Zalopay Bị Khoá: Nguyên Nhân Và Cách Mở Khoá

5+ Cách Kiểm Tra Số Dư Tài Khoản Vietcombank Đơn Giản

Cách Rút Riền Sacombank Không Cần Thẻ Bằng QR CODE

Nhân Viên Tín Dụng (Credit Offer) Là Gì? Cần Có Tố Chất Gì?

Giờ Làm Việc FE Credit Thứ 2 – 7 Cập Nhật Mới Nhất 2024

3 Cách Nâng Hạn Mức Thẻ Tín Dụng VPBank Đơn Giản Nhất

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑