banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Biểu Phí / Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank Cập Nhật Mới Nhất

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank Cập Nhật Mới Nhất

Với khách hàng thường xuyên sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng VPBank thì phí duy trì tài khoản VPBank là điều mà khách hàng vô cùng quan tâm, nhất là các khoản phí duy trì tài khoản VPBank NEO, phí duy trì tài khoản thanh toán …

Toc

  • 1. Vài nét về ngân hàng VPBank
  • 2. Biểu phí VPBank cập nhật mới nhất
  • 3. Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank
    • 3.1. Phí chuyển tiền tại các chi nhánh, phòng giao dịch VPBank
    • 3.2. Phí chuyển tiền VPBank tại cây ATM
    • 3.3. Phí chuyển tiền VPBank thông qua ngân hàng số
    • 3.4. Phí chuyển tiền quốc tế
  • 4. Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử VPBank
    • 4.1. Biểu phí dịch vụ Internet Banking VPBank
    • 4.2. Biểu phí dịch vụ SMS Banking VPBank
    • 4.3. Biểu phí dịch vụ Bankplus VPBank
  • 5. Biểu phí thường niên thẻ VPBank
  • 6. Biểu phí duy trì tài khoản VPBank
    • 6.1. Phí duy trì tài khoản VPBank là gì?
    • 6.2. Phí duy trì tài khoản VPBank là bao nhiêu?
  • 7. Một số câu hỏi thường gặp
    • 7.1. Phí duy trì VPBank có phải là phí quản lý tài khoản không?
    • 7.2. Phí duy trì tài khoản VPBank và phí thường niên khác nhau như thế nào?
  • 8. Kết luận
  • 9. Related articles 02:
  • 10. Related articles 01:

Vậy phí duy trì tài khoản VPBank là bao nhiêu? Cùng BANKTOP tìm hiểu qua nội dung bài viết này để nắm rõ nhé!

Xem thêm:

  • VPBank NEO có lừa đảo không?
  • Cách nhập mã giới thiệu VPBank
  • Quên tên đăng nhập VPBank phải làm sao?

Vài nét về ngân hàng VPBank

Tên giao dịch Tiếng Việt Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Việt Nam Thịnh Vượng
Tên giao dịch Tiếng Anh Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank
Tên viết tắt VPBank
Swift Code VPBKVNVX
Loại hình Ngân hàng Thương mại Cổ phần
Năm thành lập 12/08/1993
Vốn điều lệ 25300 tỷ VND ( tính đến hết tháng 3/2020)
Hội sở 89 Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
Hotline 1900 54 54 15
Website https://www.vpbank.com.vn/

Biểu phí VPBank cập nhật mới nhất

Biểu phí VPBank có sự khác nhau đối với từng loại dịch vụ, loại tài khoản hay mục đích tính phí. Dưới đây là bảng cập nhật biểu phí VPBank mới nhất hiện nay:

Hạng mục nổi bật Phí hiện hành Biểu phí
Phí tự động
Phí duy trì tài khoản
Phí duy trì tài khoản (đối với tài khoản không phát sinh giao dịch từ 06 tháng trở lên) Miễn phí
  • Miễn phí khi duy trì số dư bình quân tài khoản thanh toán từ 2 triệu đồng trở lên.
  • 10.000Vnđ/tháng  khi có số dư bình quân tài khoản thanh toán dưới 2 triệu đồng.
Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ Timo local Miễn phí
  • Miễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank.
  • 2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống.
Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ ghi nợ nội địa/ thẻ ghi nợ quốc tế của VPBank Miễn phí
  • Miễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank.
  • 2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống đối với thẻ ghi nợ nội địa.
Phí vấn tin tại ATM trong và ngoài hệ thống VPBank Miễn phí 500đ/lần đối với ATM ngoài hệ thống
Phí tại quầy
Phí đóng tài khoản Miễn phí 50.000đ/tài khoản
Phí thay đổi thông tin Khách hàng Miễn phí 50.000 đ/lần
Phí phát hành thường thẻ ghi nợ nội địa Autolink Chip/ VPSuper Chip Miễn phí Nếu đổi thẻ từ Timo sang thẻ chip Autolink sẽ được miễn phí phát hành thẻ.

Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank

Phí chuyển tiền tại các chi nhánh, phòng giao dịch VPBank

Hình thức chuyển Thông tin giao dịch Biểu phí
Cùng tỉnh/ TP nơi mở TK Tài khoản VND Miễn phí
USD 0,2% (TT: 2 USD)
Ngoại tệ khác 0,6% (TT: 4 USD)
Khác tỉnh/ TP nơi mở TK Nhỏ hơn 500 triệu VND 0,03% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND)
>= 500 triệu VND 0,04% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND)
USD 0,2% (TT: 2 USD)
Ngoại tệ khác 0,6% (TT: 4 USD)

Phí chuyển tiền VPBank tại cây ATM

Hình thức chuyển tiền qua ATM Mức phí
Chuyển cùng hệ thống 3.300 đồng/lần
Chuyển khác hệ thống 11.000 đồng/lần

Phí chuyển tiền VPBank thông qua ngân hàng số

Chuyển tiền đi trong VPBank 0,01% (TT: 10.000 VNĐ/ 1 USD; TĐ: 300.000 VNĐ)
Chuyển tiền mặt đi ngoài VPBank 0,045% (TT: 20.000 VNĐ; TĐ: 1.000.000 VNđ)
Chuyển khoản đi ngoài VPBank 0,035% (TT:18.000 VNĐ;TĐ: 1.000.000 VNĐ)
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển 5 USD/ lệnh + Phí kiểm đếm
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 50 USD) + Phí kiểm đếm
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển 0,03% (TT: 2 USD; TĐ: 50 USD)
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 100 USD)

Phí chuyển tiền quốc tế

Phí chuyển tiền đi

Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại quầy 0,2% (TT: 10 USD)
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế qua kênh VPBank Online 0,12% (TT: 5 USD)
Phí dịch vụ ngân hàng nước ngoài (VPBank thu hộ) tại quầy và qua kênh VPBank Online
  • USD: 25 USD/ lệnh
  • EUR: 30 USD/ lệnh
  • GBP: 35 USD/ lệnh
  • JPY: 0,1% (TT: 7.000 JPY)
  • Ngoại tệ khác: 25 USD/ lệnh
Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh 10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có)

Phí chuyển tiền đến

Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế 0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD)
Phí nhận món tiền bằng CMT 0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rút ngoại tệ mặt
Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với món tiền hoàn trả dưới 20 USD) 10 USD/ lần (đã bao gồm điện phí)
Phí cam kết lệnh chuyển tiền 3 USD/ lần
Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân hàng hưởng ở Việt Nam) 5 USD/ giao dịch
Điện phí Swift khác (tại quầy và qua kênh VPBank Online 5 USD/ điện

Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử VPBank

Biểu phí dịch vụ Internet Banking VPBank

Hình thức sử dụng Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ Không thu phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 VND
Phí tra soát tại quầy
  • Giao dịch trong cùng hệ thống: 10.000 VND/ món.
  • Giao dịch liên ngân hàng: 15.000 VND/ món.

Biểu phí dịch vụ SMS Banking VPBank

Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí thay đổi nội dung dịch vụ 20.000 VNĐ/ lần
Phí sử dụng dịch vụ 12.000 VNĐ/ tháng/ SĐT
Phí gửi tin nhắn đi 909 VNĐ/ tin nhắn

Biểu phí dịch vụ Bankplus VPBank

Tên gói cước Mức phí duy trì dịch vụ
Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 10.000 VNĐ
Phí sử dụng dịch vụ 10.000 VNĐ/ tháng
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống VPB 10.000 VNĐ/ món
Chuyển tiền qua thẻ 24/7 10.000 VNĐ/ món
Gói online 11.000 Vnđ/tháng
Gói Eco 11.000 Vnđ/tháng
Gói Agent 25.000 Vnđ/tháng

Biểu phí thường niên thẻ VPBank

Tên thẻ Thẻ chính Thẻ phụ
VPBank No 1 MasterCard 150.000 VNĐ Không thu phí
MC2 Credit 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Lady Credit 499.000 VNĐ Miễn phí
StepUp Credit 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
VPBank Platinium Credit 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
VNAirline VPBank Platinium Credit 899.000 VNĐ Miễn phí
Mobifone – VPBank Classic MasterCard 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
World MasterCard 1.500.000 VNĐ Miễn phí
World Lady MasterCard 1.500.000 VNĐ Miễn phí

Biểu phí duy trì tài khoản VPBank

Phí duy trì tài khoản VPBank là gì?

Phí duy trì tài khoản VPBank có thể hiểu đơn giản là khoản phí duy trì để bạn có thể tiếp tục sử dụng tài khoản của bạn tại ngân hàng VPBank, khi bạn bắt đầu mở tài khoản thì phí quản lý này sẽ được áp dụng. Khi số dư trong tài khoản của khách hàng không đáp ứng mức tối thiểu thì khoản phí này sẽ được tính.

Phí duy trì tài khoản VPBank là gì?
Phí duy trì tài khoản VPBank là gì?

Mức phí duy trì tài khoản VPBank là khác nhau đối với từng loại tài khoản cũng như mục đích sử dụng của khách hàng. Nói tóm lại, phí duy trì tài khoản VPBank được xem như là một khoản phí cần thiết để duy trì hoạt động của tài khoản cũng như đảm bảo chất lượng dịch vụ, mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.

Phí duy trì tài khoản VPBank là bao nhiêu?

Phí duy trì tài khoản ngân hàng VPBank được chia thành 2 loại:

  • Phí duy trì tài khoản thanh toán.
  • Phí duy trì thường niên tài khoản.

Và phí duy trì tài khoản thanh toán là cách nói cụ thể hơn của phí duy trì tài khoản VPBank và được quy định như sau:

  • Đối với tài khoản thanh toán thông thường, phí duy trì tài khoản thanh toán VPBank là 10.000 VND/tháng
  • Đối với tài khoản thanh toán VPSuper, phí quản lý thẻ visa VPBank đang là 100.000 VND/ tháng nếu số dư trung bình tài khoản dưới 10 triệu và 30.000 VNĐ/ tháng nếu số dư tài khoản trung bình từ 10 đến 20 triệu VND. Nếu tài khoản của khách hàng từ 20 triệu trở lên sẽ được miễn phí khoản phí này.
  • Đối với tài khoản sử dụng ngoại tệ phí duy trì tài khoản VPBank là 2 USD/ 2 AUD/ 2 GBP/ 2 EUR/ 2 CAD/ 2 SGD/ 20 JYP/…/ tháng nếu số dư trung bình tài khoản thanh toán tương ứng nhỏ hơn 100 USD/ 100 AUD/ 100 GBP/ 100 EUR/ 100 CAD/ 100 SGD/ 1000 JYP/…và nhiều loại ngoại tệ khác.
  • Phí duy trì tài khoản VPBank cho khách hàng có tài khoản số đẹp là 50.000 VND/ tháng nếu số dư trung bình TKSĐ nhỏ hơn 10 triệu VND và miễn phí 100% nếu số dư TKSĐ lớn hơn 10 triệu.

Một số câu hỏi thường gặp

Phí duy trì VPBank có phải là phí quản lý tài khoản không?

Phí duy trì VPBank cũng có thể hiểu là phí quản lý tài khoản VPBank, vì thế bạn không nên lo lắng khi nghe tên 2 loại phí này vì nó hoàn toàn giống nhau.

Phí duy trì tài khoản VPBank và phí thường niên khác nhau như thế nào?

Dễ nhận biết nhất thì phí duy trì tài khoản VPBank được thu hàng tháng khi số dư trong tài khoản của khách hàng dưới mức quy định tối thiểu còn phí thường niên được thu hàng năm để thể hiện sự tồn tại và hoạt động của tài khoản và đồng thời duy trì những lợi ích từ thẻ.

Kết luận

Phí duy trì tài khoản VPBank là bao nhiêu? Biểu phí sử dụng các dịch vụ ngân hàng số, dịch vụ thẻ VPBank được tính như thế nào? Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên, hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng VPBank.

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/phi-quan-ly-tai-khoan-ngan-hang

2. https://banktop.xyz/phi-rut-tien-vietinbank

3. https://banktop.xyz/bieu-phi-chuyen-tien-vpbank

4. https://banktop.xyz/phi-chuyen-tien-mbbank

5. https://banktop.xyz/phi-thuong-nien-tpbank

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/phi-chuyen-khoan-acb

2. https://banktop.xyz/phi-tra-no-truoc-han-agribank

3. https://banktop.xyz/phi-lam-the-techcombank

4. https://banktop.xyz/phi-rut-tien-tai-quay-vietcombank-bao-nhieu

5. https://banktop.xyz/bieu-phi-dich-vu-e-mobile-banking-agribank

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì ...

Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì …

Các loại biểu phí ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Biểu Phí MBBank 2024: Phí Thường Niên, Phí Chuyển Tiền …

Phí chuyển đổi trả góp là gì?

Phí Chuyển Đổi Trả Góp Là Gì? Ví Dụ Cách Tính Cụ Thể

Chọn thẻ tín dụng được tích điểm thưởng

Phí Thường Niên Là Gì? Cách Giảm Phí Thường Niên Thẻ

Tìm hiểu dịch vụ E-Mobile của ngân hàng Agribank

Biểu Phí Dịch Vụ E-mobile Banking Agribank Mới Nhất 2024

Phí duy trì tài khoản MBBank là gì?

Có Mất Phí Duy Trì Tài Khoản MB Bank Không? Bao Nhiêu?

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

đáo hạn thẻ tín dụng

Đáo Hạn Thẻ Tín Dụng Là Gì? Có Nên Không? Lưu Ý Điều Gì

Ngân hàng TNHH Một thành viên Standard Chartered (Việt Nam)

Standard Chartered Bank Là Ngân Hàng Gì? Của Nước Nào?

Chuyển tiền từ Techcombank sang Vietcombank bao lâu nhận được

Chuyển tiền từ Techcombank sang Vietcombank mất bao lâu?

Rút tiền trước kỳ hạn

Có Nên Rút Tiền Trước Kỳ Hạn Không? Phí Phạt Ra Sao?

Số thẻ Techcombank

Cách Xem Số Thẻ Techcombank Trên App Điện Thoại Dễ Nhất

Vay tiền nợ xấu nhóm 5

Nợ Xấu Nhóm 5 Là Gì? Có Vay Tiền Ngân Hàng Được Không?

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng OCB Cập Nhật T3/2024

Cách báo khoá thẻ ATM BIDV khi bị mất thẻ như thế nào?

Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng TPBank Ưu Đãi T3/2024

Tải Mẫu Ủy Nhiệm Chi Agribank Exel Cập Nhật Năm 2024

Top 10+ Ngân Hàng Làm Thẻ Visa Uy Tín Nhất Lấy Thẻ Ngay

Nợ Xấu Là Gì? Phân Loại Nhóm Nợ Xấu Và Hậu Quả Ra Sao?

Mua Bảo Hiểm Y Tế (BHYT) Ở Đâu Tại Phường, Xã, Huyện?

Bao Nhiêu Tuổi Làm Được Thẻ Ngân Hàng Theo Quy Định?

Lịch Nghỉ Tết Ngân Hàng Techcombank 2024 Mới Nhất

1 Tỷ Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Tỷ Giá Hôm Nay?

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑