banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Biểu Phí / Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì …

Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank: Phí Mở Thẻ, Duy Trì …

Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam, vì thế chúng ta cũng không quá khó hiểu khi thẻ ATM Vietcombank được rất nhiều khách hàng sử dụng. Tuy nhiên, liệu bạn có nắm rõ các loại biểu phí thẻ ATM Vietcombank hay chưa?

Toc

  • 1. Các loại thẻ Ngân hàng Vietcombank đang cung cấp
    • 1.1. Thẻ ghi nợ Vietcombank
  • 2. Related articles 01:
    • 2.1. Thẻ tín dụng Vietcombank
  • 3. Phí mở thẻ ATM Vietcombank cập nhật mới nhất
  • 4. Phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại là bao nhiêu?
    • 4.1. Phí duy trì thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
    • 4.2. Phí duy trì thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
  • 5. Các loại biểu phí khác khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
    • 5.1. Phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa
    • 5.2. Phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
    • 5.3. Phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
  • 6. Phí sử dụng tiện ích ngân hàng Vietcombank
  • 7. Kết luận
  • 8. Related articles 02:

Qua nội dung bài viết này BANKTOP sẽ giúp bạn tìm hiểu những câu hỏi sau đây:

  • Phí mở thẻ ATM Vietcombank là bao nhiêu?
  • Phí duy trì thẻ Vietcombank được tính như thế nào?
  • Phí thường niên thẻ Vietcombank bao nhiêu?

Xem thêm:

  • Thẻ ATM Vietcombank lâu không dùng có bị khoá không?
  • Cách điền thông tin làm thẻ ATM Vietcombank
  • Dưới 18 tuổi có được làm thẻ ATM Vietcombank được không?

Các loại thẻ Ngân hàng Vietcombank đang cung cấp

Trước khi tìm hiểu biểu phí thẻ ATM Vietcombank, chúng ta cùng lướt nhanh qua các loại thẻ mà ngân hàng này đang cung cấp, bao gồm thẻ tín dụng Vietcombank và thẻ ghi nợ Vietcombank.

Thẻ ghi nợ Vietcombank

Thẻ ghi nợ Vietcombank
Thẻ ghi nợ Vietcombank

Các dòng thẻ nổi bật của thẻ ghi nợ Vietcombank bao gồm:

  • Thẻ ghi nợ nội địa: Vietcombank connect24, thương hiệu Vietcombank – AEON, thương hiệu Co.opmart -Vietcombank, thẻ liên kết sinh viên.
  • Thẻ ghi nợ quốc tế:Vietcombank Cashback Plus American Express, Vietcombank MasterCard, Vietcombank UnionPay, Vietcombank Connect24 Visa.

Bên cạnh đó, chúng ta còn bắt gặp các dòng thẻ ghi nợ quốc tế đồng thương hiệu như Saigon Centre – Takashimaya -Vietcombank Visa, Vietcombank visa Platinum.

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/bieu-phi-chuyen-tien-vietinbank

2. https://banktop.xyz/phi-doi-tien-moi-tai-ngan-hang-vietcombank

3. https://banktop.xyz/phi-quan-ly-tai-khoan-techcombank

4. https://banktop.xyz/bieu-phi-techcombank

5. https://banktop.xyz/phi-thuong-nien-bidv

Thẻ tín dụng Vietcombank

Thẻ tín dụng Vietcombank được nhiều tin tưởng sử dụng vì sự uy tín của Vietcombank – thành viên nhóm BIG 4 ngân hàng Nhà nước và các chương trình khuyến mãi mà Vietcombank đang áp dụng cho các dòng thẻ tín dụng.

Một số sản phẩm thẻ tín dụng Vietcombank nổi bật như Master World, Vietcombank VietNam Airlines Platinum American Express, Vietcombank Cash Plus Platinum,… hay các dòng thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu như: Vietcombank Diamond Plaza Visa, Vietcombank Vietravel Visa, Saigon Centre -Takashimaya – Vietcombank JCB, Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa…

Phí mở thẻ ATM Vietcombank cập nhật mới nhất

Khi đăng ký làm thẻ ATM Vietcombank online, bạn sẽ phải đóng một khoản phí như sau:

STT Dịch vụ Mức phí
1 Phí phát hành thẻ lần đầu
1.1 Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) 45.454 VNĐ/thẻ
1.2 Thẻ Vietcombank – AEON Miễn phí
1.3 Thẻ Vietcombank – Coopmart Miễn phí
1.4 Thẻ liên kết sinh viên Miễn phí
2 Phí dịch vụ phát hành nhanh

  • Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu
  • Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ
  • Chỉ áp dụng tại địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh
45.454 VNĐ/thẻ
3 Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)
3.1 Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) 45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.2 Thẻ Vietcombank – AEON 45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.3 Thẻ Vietcombank – Coopmart 45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.4 Thẻ liên kết sinh viên Miễn phí
4 Phí cấp lại PIN 9.090 VNĐ/lần/thẻ

Phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại là bao nhiêu?

Theo thông tin cập nhật thì từ tháng 7/2018 ngân hàng Vietcombank đã chính thức thay đổi phí duy trì thẻ ATM Vietcombank, bạn có thể xem chi tiết tại đây.

Cụ thể phí duy trì thẻ ATM Vietcombank như sau.

Phí duy trì thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank

Các loại thẻ Phí duy trì(tháng, năm) Số dư thẻ
Thẻ Vietcombank Connect24 Miễn phí 50.000 VND
Thẻ Vietcombank – AEON Miễn phí 50.000 VND
Thẻ Vietcombank – Coopmart Miễn phí 50.000 VND
Thẻ liên kết sinh viên Miễn phí 50.000 VND

Phí duy trì thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Các loại thẻ Phí duy trì (tháng)
Vietcombank Visa Platinum 27.272 VND
Thẻ MasterCard/Connect24 Visa/UnionPay/Cashback Plus American Express 4.545 VND
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa Miễn phí 1 năm
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa Miễn phí 2 năm

Các loại biểu phí khác khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank

Phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa

Phí phát hành thẻ Phí quản lý tài khoản Phí giao dịch
Chuyển tiền liên ngân hàng Chuyển tiền trong hệ thống Vietcombank Rút tiền trong hệ thống ATM Vietcombank Rút tiền ngoài hệ thống ATM Vietcombank
50.000 VNĐ Không áp dụng – 7.700 VND/ giao dịch dưới 10 triệu VND
– 0,022% giá trị giao dịch/ giao dịch trên 10 triệu VND
3.300 VND/ giao dịch 1.100 VND/giao dịch 3.300 VND/giao dịch

Phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Phí dịch vụ/Các loại thẻ Vietcombank Visa Platinum  Vietcombank Connect 24 Visa Vietcombank MasterCardVietcombank UnionPay Vietcombank Cashback Plus American Express
Phí phát hành Miễn phí 50.000 VND 50.000 VND Miễn phí
Phí quản lý tài khoản /tháng 30.000 VND 5.000 VND 5.000 VND 5.000 VND
Phí chuyển tiền liên ngân hàng
  • 7.700 VND/ giao dịch dưới 10 triệu VND
  • 0,022% giá trị giao dịch/ giao dịch trên 10 triệu VND
Phí rút tiền mặt trong hệ thống VietcomBank Miễn phí 1.100 VND 1.100 VND 1.100 VND
Phí chuyển khoản trong hệ thống VietcomBank 3.300 VND 3.300 VND 3.300 VND 3.300 VND
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VietcomBank trong lãnh thổ Việt Nam 10.000 VND 10.000 VND 10.000 VND 10.000 VND
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VietcomBank ngoài lãnh thổ Việt Nam 4% / giao dịch 4% / giao dịch 4% / giao dịch 4% / giao dịch
Phí chuyển đổi ngoại tệ 2,5% giá trị giao dịch 2,5% giá trị giao dịch 2,5% giá trị giao dịch 2,5% giá trị giao dịch

Phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank

Phí dịch vụ Vietcombank Visa/ MasterCard/ JCB/ UnionPay Vietcombank Visa Platinum Vietcombank American Express Vietcombank Vietnam Airline Platinum American Express
Phí phát hành 50.000 VND/thẻ 50.000 VND/thẻ 50.000 VND/thẻ 50.000 VND/thẻ
Phí quản lý tài khoản/thẻ /năm Hạng vàng

  • Thẻ chính 200.000 VND
  • Thẻ phụ 100.000 VND

Hạng chuẩn

  • Thẻ chính 100.000 VND
  • Thẻ phụ 50.000 VND
  • Thẻ chính 800.000 VND
  • Thẻ phụ 500.000 VND
Hạng vàng

  • Thẻ chính 400.000 VND
  • Thẻ phụ 200.000 VND

Hạng xanh

  • Thẻ chính 200.000 VND
  • Thẻ phụ 100.000VND
  • Thẻ chính 800.000 VND
  • Thẻ phụ 500.000 VND
Phí thay đổi hạn mức tín dụng 50.000 /lần Miễn phí Miễn phí 50.000 /lần
Phí rút tiền mặt (/ số tiền giao dịch) 4% 4% 4% 4%
Phí chuyển đổi ngoại tệ (/ số tiền giao dịch) 2,5% 2,5% 2,5% 2,5%
Phí vượt hạn mức tín dụng 8 – 15%/năm 8 – 15%/năm 8 – 15%/năm 8 – 15%/năm

Lưu ý: với các loại thẻ đen Vietcombank, biểu phí có thể thay đổi, khách hàng nên liên hệ trung tâm CSKH Vietcombank để cập nhật biểu phí mới nhất.

Phí sử dụng tiện ích ngân hàng Vietcombank

Phí sử dụng tiện ích ngân hàng Vietcombank bao gồm:

  • Phí dịch vụ SMS banking Vietcombank: 11.000 VND/tháng.
  • Phí Internet banking, Mobile banking, Mobile BankPlus Vietcombank là 10.000 VNĐ/tháng.
  • Phí quản lý tài quản: 2000 VND/tháng.

Kết luận

Phí mở thẻ ATM Vietcombank là bao nhiêu? Phí duy trì thẻ Vietcombank tính như thế nào? Nội dung bài viết này chúng tôi đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên một cách đầy đủ nhất. Hy vọng đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích khi sử dụng thẻ Vietcombank.

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/bieu-phi-internet-banking-vietcombank

2. https://banktop.xyz/phi-rut-tien-mb-bank

3. https://banktop.xyz/phi-rut-tien-vietinbank

4. https://banktop.xyz/bieu-phi-acb

5. https://banktop.xyz/phi-lam-the-atm-mbbank

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Các loại biểu phí ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Biểu Phí MBBank 2024: Phí Thường Niên, Phí Chuyển Tiền …

Phí duy trì tài khoản VPBank là gì?

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank Cập Nhật Mới Nhất

Phí chuyển đổi trả góp là gì?

Phí Chuyển Đổi Trả Góp Là Gì? Ví Dụ Cách Tính Cụ Thể

Chọn thẻ tín dụng được tích điểm thưởng

Phí Thường Niên Là Gì? Cách Giảm Phí Thường Niên Thẻ

Tìm hiểu dịch vụ E-Mobile của ngân hàng Agribank

Biểu Phí Dịch Vụ E-mobile Banking Agribank Mới Nhất 2024

Phí duy trì tài khoản MBBank là gì?

Có Mất Phí Duy Trì Tài Khoản MB Bank Không? Bao Nhiêu?

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

VPBank sẵn sàng hỗ trợ khách hàng đăng ký mở tài khoản

Cách Mở Tài Khoản VPBank Số Đẹp Miễn Phí Trong 5 Phút

Google Play

Hướng dẫn thanh toán Google Play bằng Viettel Telecom nhanh

Kim cương là gì?

1 Carat Kim Cương Bao Nhiêu Tiền? Bằng Bao Nhiêu Ly?

Mã PIN thẻ ATM ACB là gì?

Quên Mật Khẩu Thẻ ATM ACB Làm Sao Lấy Lại Nhanh Nhất?

Hướng dẫn mở tài khoản MBBank

Cách Mở Tài Khoản MB Bank Online Tại Nhà Nhận 30K

Cách sao kê ngân hàng BIDV tại quầy giao dịch

Cách Sao Kê Tài Khoản BIDV Online Trên Điện Thoại Nhanh

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Cách Kích Hoạt Thẻ ATM Vietinbank Đơn Giản Nhanh Chóng

Lắp Máy POS Ngân Hàng Nào Phí Thấp Nhất Năm 2024?

Phí Duy Trì, Quản Lý Tài Khoản Techcombank Là Bao Nhiêu?

1 Đài Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Cách Tính Tiền Đài

Cách đăng ký thanh toán trực tuyến Vietcombank trên điện thoại

Hướng Dẫn Cách Đọc Sao Kê Thẻ Tín Dụng Đơn Giản Nhất

Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng MB Bank Mới Nhất

PIP là gì? Cách tính chỉ số PIP trong Forex như thế nào?

Hướng Dẫn Cách Tra Cứu Chi Nhánh Ngân Hàng Vietcombank

Số Dư Khả Dụng Là Gì? Số Dư Thực Và Số Dư Khả Dụng

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑