banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Thông tin ngân hàng / Tên Tiếng Anh Các Ngân Hàng Tại Việt Nam Cập Nhật 2024

Tên Tiếng Anh Các Ngân Hàng Tại Việt Nam Cập Nhật 2024

Hiện nay tại Việt Nam có 49 ngân hàng đang hoạt động, bao gồm TMCP, 100% vốn nhà nước, 100% vốn Nước ngoài, Ngân hàng Liên doanh, Chính sách và Ngân hàng Hợp tác xã. Vậy bạn có biết hết tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam không?

Toc

  • 1. Tên tiếng Anh ngân hàng là gì?
  • 2. Tên tiếng Anh các Ngân hàng tại Việt Nam
  • 3. Một số câu hỏi thường gặp
    • 3.1. Tên tiếng anh của ngân hàng Vietcombank là gì?
    • 3.2. Tên tiếng anh ngân hàng Vietinbank là gì?
    • 3.3. Tên tiếng anh ngân hàng BIDV là gì?
    • 3.4. Tên tiếng anh ngân hàng ACB là gì?
    • 3.5. Tên tiếng anh ngân hàng Agribank là gì?
    • 3.6. Tên tiếng anh ngân hàng Sacombank là gì?
  • 4. Related articles 02:
    • 4.1. Tên tiếng anh ngân hàng VPBank là gì?
    • 4.2. Tên tiếng anh ngân hàng Đông Á là gì?
    • 4.3. Tên tiếng anh ngân hàng PVCombank là gì?
    • 4.4. Tên tiếng anh ngân hàng standard chartered là gì?
  • 5. Kết luận
  • 6. Related articles 01:
Tên Tiếng Anh các ngân hàng
Tên Tiếng Anh các ngân hàng

Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết để hiểu rõ hơn!

Xem thêm:

  • Danh sách ngân hàng lớn nhất Việt Nam
  • Danh sách ngân hàng lớn nhất Thế Giới
  • Danh sách ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam

Tên tiếng Anh ngân hàng là gì?

Tên tiếng Anh ngân hàng là tên được dịch tương ứng từ tên ngân hàng sang tiếng Anh để thực hiện các giao dịch quốc tế.

Mã SWIFT Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là mã quy định tương ứng với từng ngân hàng trên thế giới. Nó được sử dụng để giao dịch liên ngan hàng trên thế giới, mã SWIFT code của mỗi ngân hàng là mã độc nhất không trùng lặp với bất kỳ ngân hàng nào khác.

Cấu trúc mã Swift Code
Cấu trúc mã Swift Code

Cấu trúc mã Swift Code như sau:

  • AAAA: Chữ viết tắt tên tiếng anh của Ngân hàng
  • BB: Chữ viết tắt tên tiếng anh của quốc gia.
  • CC: Vị trí ngân hàng.
  • DDD: Là mã chi nhánh của ngân hàng. Các ngân hàng tại Việt Nam không dùng mã này. Do đó SWIFT code chỉ có 8 ký tự.

Tên tiếng Anh các Ngân hàng tại Việt Nam

Tìm hiểu bảng chi tiết tên Tiếng Anh và mã Swift Code theo danh sách các ngân hàng tại Việt Nam hiện nay:

STT Tên viết tắt Tên tiếng Anh ngân hàng Tên Tiếng Việt Mã swift code
1 Agribank Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam VBAAVNVX
2 Vietinbank Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam ICBVVNVX
3 Vietcombank Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam BFTVVNVX
4 BIDV Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDVVNVX
5 DongA Bank DongA Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Đông Á EACBVNVX
6 Techcombank Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam VTCBVNVX
7 ANZ Bank Australia and New Zealand Banking Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam ANZBVNVX
8 ACB Asia Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Á Châu ASCBVNVX
9 Saigonbank Saigon Bank for Industry and Trade Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương SBITVNVX
10 ABBank An Binh Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP An Bình ABBKVNVX
11 OceanBank Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương OJBAVNVX
12 SeABank Southeast Asia Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Đông Nam Á SEAVVNVX
13 PG Bank Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex PGBLVNVX
14 CB Vietnam Construction Commercial One Member Limited Liability Bank Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Xây dựng Việt Nam GTBAVNVX
15 Nam A Bank Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Nam Á NAMAVNVX
16 Co-opBank The Co-operative Bank of Vietnam Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam CPBKGB22XXX
17 Dai A Bank Dai A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Đại Á
18 Sacombank (SCB) Sai Gon Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Sài Gòn SGTTVNVX
19 Navibank Nam Viet Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Nam Việt
20 Viet A Bank Viet A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Việt Á
21 Tien Phong Bank (TP Bank) Tien Phong Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Tiên Phong TPBVVNVX
22 VIBank (VIB) Vietnam International Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Quốc tế VNIBVNVX
23 VP Bank Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng VPBKVNVX
24 MB Bank (Military bank) Military Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Quân đội MSCBVNVX
25 Eximbank Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu EBVIVNVX
26 MSB Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Hàng Hải MCOBVNVX
27 HD Bank Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí Minh HDBCVNVX
28 Bao Viet Bank Bao Viet Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Bảo Việt BVBVVNVX
29 SHB Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHBAVNVX
30 Bắc Á Bank (Nasbank) Bac A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP  Bắc Á
31 OCB Orient Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Phương Đông ORCOVNVX
32 LVB Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Liên Việt
33 Viet Capital Bank Viet Capital Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Bản Việt
34 Kienlongbank Kien Long Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Kiên Long
35 HSBC Bank HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC HSBCVNVX
36 MHB Bank Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long MHBBVNVX
37 CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam CITIVNVX
38 GB Bank Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu GBNKVNVX
39 SHINHAN Bank SHINHAN Bank Ngân hàng Shinhan SHBKVNVX

Một số câu hỏi thường gặp

Tên tiếng anh của ngân hàng Vietcombank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng Vietcombank là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam có mã SWIFT code là BFTVVNVX. Vietcombank cũng là một trong các ngân hàng lớn nhất Việt Nam.

Tên tiếng anh ngân hàng Vietinbank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng Vietinbank là Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade có mã SWIFT code là ICBVVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng BIDV là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng BIDV là Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam có mã SWIFT code là BIDVVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng ACB là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng ACB là Asia Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là ASCBVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng Agribank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng Agribank là Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development có mã SWIFT code là VBAAVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng Sacombank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng Sacombank là Sai Gon Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là SGTTVNVX.

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/tpbank-la-ngan-hang-gi

2. https://banktop.xyz/eximbank-la-ngan-hang-gi

3. https://banktop.xyz/ngan-hang-nhat-ban-tai-viet-nam

4. https://banktop.xyz/ngan-hang-woori-bank

5. https://banktop.xyz/seabank-la-ngan-hang-gi

Tên tiếng anh ngân hàng VPBank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng VPBank là Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank có mã SWIFT code là VPBKVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng Đông Á là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng Đông Á là DongA Commercial Joint Stock Bank có mã SWIFT code là EACBVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng PVCombank là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng PVCombank là Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank có mã SWIFT code là WBVNVNVX.

Tên tiếng anh ngân hàng standard chartered là gì?

Tên tiếng anh của ngân hàng standard chartered là Standard Chartered Bank Vietnam Limited có mã SWIFT code là SCBLSGSG.

Kết luận

Nội dung bài viết này BANKTOP đã cung cấp cho bạn tên Tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam mới nhất cũng như mã Swift Code của các ngân hàng phổ biến hiện nay. Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-vay-ngan-hang-agribank

2. https://banktop.xyz/ngan-hang-tai-viet-nam

3. https://banktop.xyz/bidv-la-ngan-hang-gi

4. https://banktop.xyz/che-anh-so-du-tai-khoan-vietcombank-khung

5. https://banktop.xyz/cach-tra-cuu-chi-nhanh-ngan-hang-mbbank

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Ngân hàng phá sản được hiểu như thế nào?

Danh Sách Các Ngân Hàng Phá Sản Ở Việt Nam Update Mới Nhất

Ủy Nhiệm Chi BIDV: Link Tải Online Và Cách Điền Thông Tin

Ủy Nhiệm Chi BIDV: Link Tải Online Và Cách Điền Thông Tin

Hướng Dẫn Cách Thanh Toán Tiền Điện Qua Ngân Hàng BIDV

Hướng Dẫn Cách Thanh Toán Tiền Điện Qua Ngân Hàng BIDV

Qua trạm thu phí không dừng bằng thẻ định danh phương tiện VETC

5+ Cách Nạp Tiền VETC Qua BIDV Online Đơn Giản Nhất

Cách Tìm Tên Chủ Tài Khoản Ngân Hàng Agribank Đơn Giản

Cách Tìm Tên Chủ Tài Khoản Ngân Hàng Agribank Đơn Giản

Phí Đổi Tiền Mới Tại Ngân Hàng Agribank Mất Bao Nhiêu?

Phí Đổi Tiền Mới Tại Ngân Hàng Agribank Mất Bao Nhiêu?

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Mã khách hàng ngân hàng Vietcombank

Mã Khách Hàng Vietcombank Là Gì? Lấy Ở Đâu Khi Quên?

Phí trả nợ trước hạn áp dụng khi khách hàng tất toán khoản vay

Công Thức Tính Phí Trả Nợ Trước Hạn Các Ngân Hàng 2024

PayPal là một dịch vụ thanh toán điện tử trực tuyến

Cách Liên Kết Tài Khoản Ngân Hàng Với Paypal Nhanh Nhất

Giới thiệu dịch vụ nhận tiền từ nước ngoài qua thẻ Visa Vietcombank

Cách Nhận Tiền Từ Nước Ngoài Qua Thẻ ATM Vietcombank

Huỷ SMS Banking Ngân hàng BIDV

Hướng Dẫn Hủy SMS Banking BIDV Nhanh, Đơn Giản Nhất

IVB là ngân hàng gì?

Ngân Hàng IVB (Indovina Bank) Là ngân Hàng Gì? Tốt Không?

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Mẫu chuyển tiền Vietcombank: cách lưu, sửa và xoá

Đồng Shop Sun Là Gì? Công Ty Đồng Shop Sun Lừa Đảo Không?

Tên đăng nhập Vietinbank Ipay là gì? Cách lấy lại khi quên

Cách chuyển tiền BIDV qua điện thoại dễ thực hiện nhất

Momo liên kết với những ngân hàng nào? Cách liên kết ra sao?

Tổng Đài MCredit – Số Hotline CSKH MCredit Hỗ Trợ 24/24

Cách Kiểm Tra Nợ Xấu Trên App MB Bank Chính Xác Nhất

Tỷ giá hối đoái là gì? Ảnh hưởng, vai trò, cách tính ra sao?

4+ Cách Tra Cứu Khoản Vay VPBank Online Nhanh Nhất

Cách Vay Tiền Viettel Bằng Sim Điện Thoại Lãi Suất Thấp Nhất

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑