banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Thẻ tín dụng / Biểu Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng VPBank Mới Nhất 2024

Biểu Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng VPBank Mới Nhất 2024

Thẻ tín dụng là một trong những chiếc thẻ ngân hàng được người dùng tin tưởng sử dụng vì những tiện ích và ưu điểm mà nó mang lại. Tuy nhiên chiếc thẻ này cũng mang đến nhiều rủi ro về lãi suất khi thanh toán chậm và các mức phí duy trì thẻ theo quy định của ngân hàng phát hành. Một trong những phí mà khách hàng quan tâm khi đăng ký mở thẻ tín dụng đó là phí thường niên. Và tùy thuộc vào từng loại thẻ tín dụng mà biểu phí thường niên cũng sẽ khác nhau.

Toc

  • 1. Danh sách các loại phí thẻ tín dụng VPBank
  • 2. Phí phát hành thẻ tín dụng VPBank
  • 3. Cập nhật Phí thường niên thẻ tín dụng VPBank
  • 4. Phí giao dịch thẻ tín dụng ngân hàng VPBank
  • 5. Phí phạt chậm thanh toán thẻ tín dụng VPBank
  • 6. Related articles 02:
  • 7. Một số loại phí khác khi sử dụng thẻ tín dụng VPBank
    • 7.1. Lãi suất thẻ
    • 7.2. Phí rút tiền mặt
    • 7.3. Phí xử lý giao dịch quốc tế
  • 8. Kết luận
  • 9. Related articles 01:

Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ về mức biểu phí thường niên thẻ tín dụng của ngân hàng VPBank cập nhật mới nhất năm 2023.

Xem thêm:

  • Phí chuyển đổi trả góp VPBank
  • Lãi suất thẻ tín dụng VPBank
  • Thứ 7 ngân hàng VPBank có làm việc không?

Danh sách các loại phí thẻ tín dụng VPBank

Thẻ tín dụng VPBank – Credit card là một chiếc thẻ có chức năng chi trước trả tiền sau được ngân hàng VPBank phát hành nhằm mang đến cho khách hàng một công cụ thanh toán đơn giản và nhanh chóng khi thực hiện các giao dịch chi tiêu, mua sắm, rút tiền, chuyển khoản, … ở trong và ngoài nước. Ngoài ra, khách hàng còn có thể nhận được các ưu đãi và tiện ích đặc biệt dành riêng cho chủ sở hữu thẻ.

Khi đăng ký phát hành thẻ tín dụng, ngân hàng VPBank sẽ cấp cho khách hàng một hạn mức tín dụng nhất định, khách hàng chỉ có thể chi tiêu trong hạn mức này. Nếu sử dụng quá hạn mức tín dụng thì chủ sở hữu thẻ sẽ bị phạt và bị tính tiền lãi suất trên mức chi tiêu đó.

Thẻ tín dụng ngân hàng VPBank phát hành
Thẻ tín dụng ngân hàng VPBank phát hành

Hiện nay, nhằm đáp ứng các nhu cầu khác nhau của người dùng, ngân hàng VPBank đã phát hành nhiều loại thẻ tín dụng cá nhân để mọi người lựa chọn khi đăng ký mở thẻ. Cụ thể gồm các loại thẻ sau:

  • Thẻ tín dụng Mastercard Platinum Cashback
  • Thẻ tín dụng Number 1
  • Thẻ tín dụng Mastercard MC2
  • Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Classic MasterCard
  • Thẻ tín dụng VPBank StepUP
  • Thẻ tín dụng VPLady
  • Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Titanium MasterCard
  • Thẻ tín dụng MobiFone-VPBank Platinum MasterCard
  • Thẻ tín dụng Platinum Priority
  • Thẻ Đồng thương hiệu Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard

Tùy thuộc vào loại thẻ tín dụng mà ngân hàng VPBank sẽ quy định một hạn mức tín dụng khác nhau cũng như những mức biểu phí đi kèm khác nhau. Do đó, trước khi có nhu cầu mở thẻ tín dụng của ngân hàng VPBank, bạn cần tham khảo, tìm hiểu kỹ về những lợi ích cũng như những mức phí đi kèm của từng chiếc thẻ tín dụng, từ đó lựa chọn cho mình một chiếc thẻ tín dụng phù hợp.

Phí phát hành thẻ tín dụng VPBank

Sau khi đã tìm hiểu kỹ về hạn mức tín dụng, biểu phí cũng như những điều kiện và thủ tục phát hành thẻ theo quy định của ngân hàng VPBank. Bạn đã có thể mang CMND đến trực tiếp các phòng giao dịch/chi nhánh ngân hàng VPBank để yêu cầu nhân viên phát hành thẻ. Và một trong những mức phí mà bạn cần quan tâm đó là phí phát hành thẻ tín dụng.

Hiện nay ngân hàng VPBank đang áp dụng miễn phí phát hành lần đầu cho hầu hết các loại thẻ tín dụng. Tuy nhiên đối với hai loại thẻ tín dụng là: World MasterCard và World Lady MasterCard, ngân hàng VPbank đang thu phí phát hành: 1.000.000 VND.

Tùy thuộc vào loại thẻ tín dụng mà phí phát hành sẽ khác nhau
Tùy thuộc vào loại thẻ tín dụng mà phí phát hành sẽ khác nhau

Ngoài ra, trong quá trình sử dụng thẻ, nếu trong trường hợp không may làm mất thẻ hoặc thẻ bị cong hay gãy thì bạn phải liên hệ với ngân hàng VPBank để phát hành lại thẻ tín dụng. Khác với phát hành thẻ lần đầu, khi yêu cầu phát hành lại thẻ tín dụng, ngân hàng VPBank sẽ tiến hành thu phí phát hành thẻ, cụ thể như sau:

  • Thu phí 200.000 VND/thẻ: VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Lady Credit, StepUp Credit, Vpbank Platinum Credit, VN Airline VPBank Platinum Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard
  • Miễn phí: Các loại thẻ còn lại

Trường hợp thay thế thẻ, VPbank tính phí như sau:

  • Thay thế do hư hỏng: 150.000VND. Riêng hai loại thẻ: World MasterCard và World Lady MasterCard được miễn phí
  • Thay thế do hết hạn: Miễn phí

Cập nhật Phí thường niên thẻ tín dụng VPBank

Một trong những mức phí được hầu hết người dùng quan tâm khi đăng ký mở thẻ tín dụng của ngân hàng VPBank đó là mức biểu phí thường niên. Theo quy định của VPBank, tùy thuộc vào từng loại thẻ cũng như từng hạn mức của thẻ mà phí duy trì hoạt động thẻ hàng năm sẽ khác nhau.

Hiện nay tại phí thường niên thẻ tín dụng VPbank đang áp dụng thu ở mức cụ thể như sau:

Tên thẻ Phí thường niên thẻ tín dụng VPbank
Thẻ chính Thẻ phụ
VPBank No.1 MasterCard 150.000 VNĐ Không thu phí
MC2 Credit 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Lady Credit 499.000 VNĐ Không thu phí
StepUp Credit 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Vpbank Platinum Credit 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
VN Airline VPBank Platinum Credit 899.000 VNĐ Không thu phí
Mobifone – VPBank Classic MasterCard 299.000VNĐ 150.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
World MasterCard 1.500.000 VNĐ Không thu phí
World Lady MasterCard 1.500.000 VNĐ Không thu phí

Có thể thấy mức phí duy trì thường niên của thẻ tín dụng của VPbank khá đa dạng và linh hoạt. Mức phí sẽ thay đổi từ thấp đến cao:

  • Loại thẻ có phí thường niên thấp nhất là VPBank No.1 chỉ với 150.000 VNĐ/năm
  • Thẻ có mức phí cao nhất là hai chiếc thẻ tín dụng hạng kim cương World MasterCard và World Lady MasterCard.

Hiện nay, nhằm mục đích thu hút và khuyến khích khách hàng đăng ký sử dụng thẻ tín dụng, ngân hàng VPbank đang hỗ trợ miễn phí thường niên thẻ tín dụng trên một số loại thẻ năm đầu tiên và các năm tiếp theo như: Lady Credit/Stepup Credit, VN Airline VPBank Platinum Credit. Tuy nhiên, để có thể hưởng các ưu đãi về phí thường niên trên, chủ sở hữu thẻ cần phải đáp ứng một số điều kiện sau:

  • Đầu tiên, chủ sở hữu thẻ cần có từ 03 lần chi tiêu trong vòng 30 ngày đầu sau khi mở thẻ (mỗi lần từ 700.000 VNĐ)
  • Tiếp theo, nếu có tổng doanh số giao dịch trong năm hiện tại đạt từ 60 triệu đồng thì phí thường niên trong năm tiếp theo sẽ được VPBank hỗ trợ miễn phí.

Phí giao dịch thẻ tín dụng ngân hàng VPBank

Thẻ tín dụng của ngân hàng VPBank sẽ mang lại cho khách hàng một công cụ thanh toán các giao dịch, chi tiêu, mua sắm trong và ngoài nước một cách nhanh chóng và tiện lợi. Ngoài ra, khách hàng còn có thể rút tiền mặt tại hơn 30 triệu điểm ATM rút tiền trên toàn thế giới và có thể sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán tại các điểm máy POS chấp nhận thẻ Visa ở bất cứ đâu.

Phí giao dịch thẻ tín dụng VPBank
Phí giao dịch thẻ tín dụng VPBank

Tuy nhiên, khi thực hiện các giao dịch bằng thẻ tín dụng, chủ sở hữu thẻ phải chịu một mức phí giao dịch nhất định tùy thuộc vào số tiền giao dịch và loại thẻ tín dụng giao dịch. Hiện nay Phí giao dịch thẻ tín dụng VPBank gồm biểu phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng VPbank và phí xử lý giao dịch quốc tế.

Cụ thể như sau:

Phí ứng trước tiền mặt (trên mỗi giao dịch): 

  • Thẻ VPBank No.1 MasterCard: 0% tại ATM của VPBank
  • Thẻ Mobifone –VPBank Classic MasterCard: 0%
  • Tất cả các loại thẻ tín dụng VPBank khác: 4% tổng số tiền (tối thiểu 100.000 VND)

Phí ứng xử lý giao dịch quốc tế (không áp dụng với giao dịch bằng VND): Chỉ có thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard thu phí 2,5% giá trị giao dịch. Các loại thẻ tín dụng VPBank khác đều thu 3% giá trị giao dịch.

Phí phạt chậm thanh toán thẻ tín dụng VPBank

Khi đăng ký phát hành thẻ tín dụng, ngân hàng VPBank sẽ cấp cho khách hàng một hạn mức tín dụng nhất định tùy thuộc vào điểm tín dụng của chủ thẻ cũng như loại thẻ tín dụng mà khách hàng phát hành. Chủ sở hữu thẻ chỉ có thể chi tiêu một khoản tiền thấp hơn hạn mức tín dụng. Trong trường hợp chi tiêu quá hạn mức mà ngân hàng quy định thì chủ sở hữu thẻ sẽ đối diện với mức phạt của ngân hàng VPBank.

Ngoài ra, ngân hàng VPBank sẽ cho bạn một thời gian từ 45-55 ngày miễn phí lãi suất số tiền đã chi tiêu để khách hàng hoàn tất thanh toán cho ngân hàng. Nếu trong thời gian quy định mà khách hàng chưa thanh toán hoặc thanh toán thấp hơn khoản thanh toán tín dụng tối thiểu thì chủ sở hữu thẻ sẽ bị tính lãi số tiền chưa thanh toán kịp đó và một mức phí là phí phạt chậm thanh toán thẻ tín dụng VPBank.

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/the-den-vpbank

2. https://banktop.xyz/the-den-tpbank

3. https://banktop.xyz/cach-tinh-phi-chuyen-doi-tra-gop-techcombank

4. https://banktop.xyz/so-du-tam-tinh-la-gi

5. https://banktop.xyz/the-tin-dung-vietinbank

Phí phạt chậm thanh toán thẻ tín dụng VPBank
Phí phạt chậm thanh toán thẻ tín dụng VPBank

Đối với phí trả chậm thẻ tín dụng VPbank được quy định cụ thể với từng loại thẻ tín dụng như sau:

  • Thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone –VPBank Classic MasterCard phí 5% tối thiểu 149.000 VND, tối đa 999.000 VND.
  • Thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard phí 5% tối thiểu 199.000 VND, tối đa 999.000 VND
  • Các loại thẻ còn lại phí 5% tối thiểu 249.000 VND, tối đa 999.000 VND
  • Riêng hai thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard, VPbank không bị thu phí

Một số loại phí khác khi sử dụng thẻ tín dụng VPBank

Lãi suất thẻ

Như đã đề cập thì nếu trong trường hợp sau thời gian ngân hàng VPBank hỗ trợ miễn lãi mà khách hàng không thanh toán đủ hoặc chỉ thanh toán khoản dư nợ tối thiểu thì ngân hàng sẽ tiến hành tính lãi suất cho khoản tiền dư nợ còn thiếu đó, và thông thường mức lãi suất sẽ rất cao.

Do đó, khi sử dụng thẻ tín dụng, khách hàng cần thường xuyên đọc bảng sao kê thẻ tín dụng thường xuyên để có thể biết được thời gian bắt buộc cần thanh toán dư nợ tối thiểu. Từ đó xây dựng cho bản thân một kế hoạch chi tiêu phù hợp, cụ thể để đảm bảo không bị phạt trả chậm hay chịu phí lãi suất thẻ. Ngoài ra, để tránh rủi ro từ lãi suất thẻ thì bạn cũng có thể sử dụng dịch vụ thanh toán tự động trong hệ thống ngân hàng điện tử của ngân hàng VPBank.

Phí rút tiền mặt

Vì bản chất là một chiếc thẻ ngân hàng nên bạn hoàn toàn có thể sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng VPBank để thực hiện giao dịch rút tiền tại các điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế giới. Tuy nhiên đây là một giao dịch được hầu hết ngân hàng khuyến khích không sử dụng và chỉ dùng đến trong các trường hợp bất khả kháng. Nguyên nhân là khi chủ thẻ thực hiện việc rút tiền mặt thì sẽ phải chịu một mức phí rút tiền mặt rất cao.

Phí rút tiền mặt
Phí rút tiền mặt

Theo quy định của ngân hàng VPBank thì tất cả những loại thẻ tín dụng đều bị tính mức phí là 4% tổng số tiền giao dịch. Do đó khi rút tiền mặt thì bạn cần cân nhắc thật kỹ cũng như cần đảm bảo rằng đó khoản chi phí cần thiết mà bạn muốn rút.

Phí xử lý giao dịch quốc tế

Phí xử lý giao dịch quốc tế là mức phí được tính dựa trên giao dịch thẻ tín dụng khi mà chủ thẻ thực hiện thanh toán khi ở nước ngoài hoặc là thanh toán thông qua nhà bán hàng nước ngoài. Với những giao dịch quốc tế này được tính với mức là 3% cho mỗi giao dịch.

Ngoài các mức phí đã nêu ở trên, thẻ tín dụng của ngân hàng VPbank còn nhiều khoản phí khác như phí cấp lại PIN – mật khẩu 30.000 VND, phí tra soát 100.000 VND (trừ thẻ VPBank Priority hạng chuẩn và Platinum được miễn phí).

Kết luận

Trên đây là bài viết chia sẻ về các mức phí mà ngân hàng VPBank áp dụng cho thẻ tín dụng. Do đó, để có thể sử dụng thẻ tín dụng một cách an toàn và hiệu quả cũng như đảm bảo tài chính thì bạn nên lựa chọn cho riêng mình một chiếc thẻ tín dụng phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng.

Thông tin được biên tập bởi BANKTOP

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/the-tin-dung-bidv

2. https://banktop.xyz/huong-dan-huy-the-tin-dung-vpbank

3. https://banktop.xyz/the-tin-dung-mb

4. https://banktop.xyz/lai-suat-the-tin-dung-techcombank

5. https://banktop.xyz/cach-huy-the-tin-dung

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Thẻ đen VPBank là gì?

Thẻ Đen VPBank: Đặc Quyền, Biểu Phí Và Điều Kiện Mở Thẻ

Thẻ đen Sacombank

Thẻ Đen Sacombank: Đặc Quyền, Biểu Phí Và Cách Mở Thẻ

Thẻ TPBank Visa Signature

Thẻ Đen TPBank Visa Signature: Đặc Quyền Và Cách Mở Thẻ

Thẻ đen BIDV

Thẻ Đen BIDV: Đặc Quyền, Điều Kiện Và Biểu Phí Sử Dụng

Phí chuyển dổi trả góp Techcombank là gì?

Cách Tính Phí Chuyển Đổi Trả Góp Techcombank Nhanh Nhất

Thẻ tín dụng VIB có rút được tiền mặt không?

Thẻ Tín Dụng VIB Có Rút Được Tiền Mặt Không? Phí Ra Sao?

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Ngân hàng Đông Á với đường dây nóng luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng 24/7

Tổng Đài Đông Á – Số Điện Thoại CSKH Ngân hàng Đông Á

Khách hàng có cơ hội nhận được thẻ đen MBBank

Cách lên giao diện app MB Bank Priority màu đen như thế nào?

Dịch vụ OTT Agribank là gì?

Dịch Vụ OTT Agribank: Cách Đăng Ký, Hủy Và Phí OTT

Hưng Phát USA

Giá Hột xoàn Nữ trang Kim Cương Hưng Phát USA hôm nay

Western union là gì

Western Union Là Gì? Cách Chuyển, Nhận Tiền Western Union

Lãi suất vay thế chấp ngân hàng MB mới nhất

Vay Thế Chấp Sổ Đỏ Ngân Hàng MB Lãi Suất Thấp T3/2024

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Thẻ ATM VietinBank Rút Được Tiền Ở Những Ngân Hàng Nào?

Cách Chọn Số Tài Khoản Hợp Mệnh Hỏa Phát Tài Phát Lộc

3 Cách Chuyển Tiền Từ Mỹ Về Việt Nam Uy Tín, An Toàn

1 Rup Nga Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Mua Rúp Nga Ở Đâu?

Cách Lấy Lại Mã OTP Vietcombank Khi Quên, Mất Điện Thoại

Bảo Hiểm Nhân Thọ Là Gì? BHNT Bao Gồm Loại Hình Nào?

Độ Co Giãn Của Cầu Theo Giá Là Gì? Ví Dụ Và Cách Tính

5+ Cách Tra Cứu Mã Giao Dịch Vietcombank Đơn Giản Nhất

5+ Cách Tra Cứu Hợp Đồng Home Credit Bằng CMND/CCCD

Lãi Suất Ngân Hàng ABBank Cập Nhật Mới Nhất T1/2024

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑