banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Tiết Kiệm / Lãi Suất Ngân Hàng VPBank Cập Nhật Mới Tháng 1/2024

Lãi Suất Ngân Hàng VPBank Cập Nhật Mới Tháng 1/2024

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank tháng 1/2024 đạt đỉnh 7%/năm với hình thức Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng gửi tại quầy và 7,7%/năm khi gửi tiết kiệm Online. Lãi suất tiết kiệm VPBank cao nhất đối với khoản gửi tiết kiệm trên 10 tỉ, lãi suất đạt 6,3%/năm cho kỳ hạn 36 tháng.

Toc

  • 1. Vài nét về ngân hàng VPBank
  • 2. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank cập nhật mới nhất
    • 2.1. Tiết kiệm thường và tiền gửi có kỳ hạn lãi cuối kỳ
  • 3. Related articles 01:
    • 3.1. Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh Online
    • 3.2. Tiết kiệm lĩnh lại tiết kiệm tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh online
    • 3.3. Tiết kiệm gửi góp Easy Savings và Easy Savings@Kids
    • 3.4. Tiết kiệm An Thịnh Vượng
    • 3.5. Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng
  • 4. Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank
    • 4.1. Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn
  • 5. Related articles 02:
    • 5.1. Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn
  • 6. Lãi suất vay vốn ngân hàng VPBank
    • 6.1. Lãi suất vay thế chấp VPBank
    • 6.2. Lãi suất vay tín chấp VPBank 
  • 7. Kết luận

Trong bài viết này, BANKTOP sẽ cập nhật chi tiết và mới nhất lãi suất tiết kiệm VPBank.

Tìm hiểu gửi tiết kiệm ngân hàng nào lãi suất tốt nhất năm 2023

Vài nét về ngân hàng VPBank

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBANK) là một trong những ngân hàng thương mại lớn tại Việt Nam, được thành lập từ năm 1993. Trải qua nhiều giai đoạn phát triển, VPBANK đã trở thành một trong những ngân hàng tiên phong và đóng góp tích cực vào sự phát triển của hệ thống tài chính Việt Nam.

VPBANK cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ tài chính như tiết kiệm, cho vay, thẻ tín dụng, dịch vụ ngân hàng điện tử, và các giải pháp tài chính doanh nghiệp.

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank cập nhật mới nhất

Tiết kiệm thường và tiền gửi có kỳ hạn lãi cuối kỳ

Gửi tại quầy

Lãi suất áp dụng:

Kỳ hạn Lãi suất <10 tỷ Lãi suất >10 tỷ
1 – 3 Tuần 0,50% 0,50%
1 Tháng 6,00% 6,00%
2 Tháng 6,00% 6,00%
3 Tháng 6,00% 6,00%
4 Tháng 6,00% 6,00%
5 Tháng 6,00% 6,00%
6 Tháng 8,70% 8,80%
7 Tháng 8,70% 8,80%
8 Tháng 8,70% 8,80%
9 Tháng 8,70% 8,80%
10 Tháng 8,70% 8,80%
11 Tháng 8,70% 8,80%
12 Tháng 9,10% 9,20%
13 Tháng 9,10% 9,20%
15 Tháng 9,10% 9,20%
18 Tháng 9,20% 9,30%
24 Tháng 9,20% 9,30%
36 Tháng 9,20% 9,30%

Đặc điểm:

  • Loại tiền gửi hỗ trợ : VND, USD, EUR, GBP, AUD, CAD.
  • Kỳ hạn linh hoạt: Từ 1 tuần đến 36 tháng.
  • Phương thức trả lãi: khách hàng được nhận tiền gốc và lãi 1 lần cuối kỳ hạn
  • Rút trước hạn: Khách hàng được rút toàn bộ vốn 1 lần trước hạn và hưởng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank dưới hình thức không kỳ hạn.

Ưu điểm:

  • Lãi suất gửi tiết kiệm là khá cao
  • Kỳ hạn đa dạng từ 1 tuần đến 36 tháng.
  • Có thể sử dụng sổ để cầm cố vay vốn.
  • Được tham gia nhiều chương trình quà tặng, khuyến mãi hấp dẫn mà ngân hàng đưa ra.
  • Được gửi tiền, rút tiền tại bất kỳ điểm giao dịch nào của VPBank trên toàn quốc.

Gửi Online

Bảng lãi suất:

Kỳ hạn Lãi suất < 5 tỷ Lãi suất >5 tỷ
1 – 3 Tuần 0,50% 0,50%
1 Tháng 6,00% 6,00%
2 Tháng 6,00% 6,00%
3 Tháng 6,00% 6,00%
4 Tháng 6,00% 6,00%
5 Tháng 6,00% 6,00%
6 Tháng 8,80% 8,90%
7 Tháng 8,80% 8,90%
8 Tháng 8,80% 8,90%
9 Tháng 8,80% 8,90%
10 Tháng 8,80% 8,90%
11 Tháng 8,80% 8,90%
12 Tháng 9,20% 9,30%
13 Tháng 9,20% 9,30%
15 Tháng 9,20% 9,30%
18 Tháng 9,30% 9,40%
24 Tháng 9,30% 9,40%
36 Tháng 9,30% 9,40%

Đặc điểm:

  • Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
  • Kỳ hạn gửi tiền: Từ 1 tuần tới 36 tháng
  • Khách hàng gửi tối thiểu là 1 triệu VNĐ ( 100USD, 100EUR)
  • Đáo hạn: do khách hàng lựa chọn, tự động tái tục hoặc tự động tất toán và đổ lãi vào tài khoản TT khách hàng đăng ký

Lợi ích:

  • Mức lãi suất cao và ổn định
  • Thời gian gửi linh hoạt, gửi mọi lúc mọi nơi không cần tới ngân hàng
  • Cho phép sử dụng để thế chấp, vay vốn.
  • Có thể tất toán và rút tiền tại quầy.
  • Nhân đôi điểm tích lũy VPBank Loyalty để đổi hàng ngàn phần quà giá trị từ kho quà của VPBank.

Tham khảo: lãi suất gửi tiết kiệm Agribank cập nhật mới nhất

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/100-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu

2. https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-ban-viet

3. https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-bao-viet

4. https://banktop.xyz/mo-so-tiet-kiem-vietcombank-can-bao-nhieu-tien

5. https://banktop.xyz/lai-suat-vay-mua-nha-tra-gop

Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh Online

Bảng lãi suất:

Kỳ hạn Lãi suất <5 tỷ Lãi suất >5 tỷ
1 – 3 Tuần 0,50% 0,50%
1 Tháng 5,57% 5,87%
2 Tháng 5,60% 5,89%
3 Tháng 5,62% 5,91%
4 Tháng 5,64% 5,88%
5 Tháng 5,66% 5,85%
6 Tháng 8,34% 8,34%
7 Tháng 8,28% 8,28%
8 Tháng 8,22% 8,22%
9 Tháng 8,17% 8,17%
10 Tháng 8,11% 8,11%
11 Tháng 8,06% 8,06%
12 Tháng 8,34% 8,34%
13 Tháng 8,28% 8,28%
15 Tháng 8,17% 8,17%
18 Tháng 8,08% 8,08%
24 Tháng 7,77% 7,77%
36 Tháng 7,21% 7,21%

Đặc điểm:

  • Kỳ hạn gửi : Từ 1 tháng trở lên.
  • Loại tiền: Hình thức gửi này ngân hàng chỉ hỗ trợ tiền VNĐ
  • Phương thức trả lãi: Khách hàng được nhận lãi ngay tại thời điểm gửi tiền; Gốc trả cuối kỳ.
  • Rút trước hạn: Muốn rút trước hạn gửi, khách hàng sẽ nhận lãi suất theo mức lãi không kỳ hạn. Và khách hàng phải trả lại phần lãi đã nhận trước đó.
  • Đáo hạn: Lãi nhập gốc và tự động chuyển sang hình thức tiết kiệm thường không kỳ hạn (lãi suất KKH).

Ưu điểm:

  • Mức lãi suất tốt, được nhận lãi ngay khi gửi
  • Kiểm soát được thông tin tiền gửi qua SMS/ứng dụng online của ngân hàng.
  • Hưởng nhiều ưu đãi, chương trình khuyến mãi quà tặng của ngân hàng
  • Được sử dụng sổ tiết kiệm để cầm cố, chiết khấu, thế chấp khi có nhu cầu vay vốn.

Tham khảo: lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank

Tiết kiệm lĩnh lại tiết kiệm tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh online

Với hình thức này, thời hạn cho một chu kỳ sẽ là từ 3 tháng đến 36 tháng. Tuy nhiên loại tiền khách hàng có thể gửi là cả tiền Việt và USD, lĩnh lãi theo năm, theo quý hoặc 6 tháng. Còn tiền gốc sẽ nhận lại khi hết hạn hợp đồng.

Bảng lãi suất:

Kỳ hạn Trả lãi hàng tháng Trả lãi hàng quý Trả lãi 6 tháng/1 lần Trả lãi hàng năm
3 Tháng 5,67%
4 Tháng 5,71%
5 Tháng 5,74%
6 Tháng 8,55% 8,61%
7 Tháng 8,52%
8 Tháng 8,49%
9 Tháng 8,46% 8,52%
10 Tháng 8,43%
11 Tháng 8,40%
12 Tháng 8,74% 8,80% 8,90%
13 Tháng 8,71%
15 Tháng 8,65% 8,71%
18 Tháng 8,65% 8,71% 8,81%
24 Tháng 8,47% 8,53% 8,63% 8,81%
36 Tháng 8,15% 8,21% 8,29% 8,46%

Tiết kiệm gửi góp Easy Savings và Easy Savings@Kids

Tiết kiệm gửi góp Easy Savings và Easy Savings@Kids
Đơn vị tính %/năm

Tiết kiệm An Thịnh Vượng

Hình thức tính lãi lãi cuối kỳ

Tiết kiệm An Thịnh Vượng trả lãi cuối kỳ
Đơn vị tính %/năm

Hình thức trả lãi trước

Tiết kiệm An Thịnh Vượng trả lãi trước
Đơn vị tính %/năm

Hình thức lãi định kỳ

Tiết kiệm An Thịnh Vượng lãi định kỳ
Đơn vị tính : %/năm

Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng

Hình thức lãi cuối kỳ

Tại quầy

Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng lãi cuối kỳ tại quầy
Đơn vị tính %/năm

Gửi Online

Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng lãi cuối kỳ gửi online
Đơn vị tính %/năm

Hình thức tính lãi trước

Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng hình thức tính lãi trước
Đơn vị tính %/năm

Hình thức tính lãi định kỳ

Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng hình thức tính định kỳ
Đơn vị tính %/năm

Phát Lộc Thịnh Vượng là hình thức gửi tiết kiệm có mức lãi suất huy động cao nhất hiện nay tại VPBank, đạt đỉnh 7,4%/năm đối với sản phẩm gửi tiết kiệm online cho cách tính lãi cuối kỳ. Với các hình thức tính lãi khác mức lãi suất củng giao động cao hơn từ 0,1 đến 0,2%/năm so với các sản phẩm gửi tiết kiệm còn lại.

Ngoài ra khách hàng có thể tham khảo lãi suất gửi tiết kiệm VPBank theo các sản phẩm khác tại đây hoặc liên hệ tổng đài VPBank để được tư vấn trực tiếp.

Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Bắc Á mới nhất

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank

Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn

Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-acb

2. https://banktop.xyz/lai-suat-chiet-khau-la-gi

3. https://banktop.xyz/50-trieu-gui-ngan-hang-vietcombank-lai-suat-bao-nhieu

4. https://banktop.xyz/lai-suat-kep-la-gi

5. https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-suat-ngan-hang-6-thang

Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn

Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn: Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn sau:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360.

Hoặc:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.

Lãi suất vay vốn ngân hàng VPBank

Lãi suất vay thế chấp VPBank

Các hình thức vay thế chấp VPBank áp dụng mức lãi suất ưu đãi như sau:

Thời gian vay vốn Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 1 tháng Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 3 tháng
1 – 2 tháng 10,6%
3 tháng 10,6% 10,7%
4 – 5 tháng 10,8% 10,9%
6 tháng 11,0% 11,1%
7 – 8 tháng 11,2% 11,3%
9 – 10 tháng 11,3% 11,4%
11 – 12 tháng 11,4% 11,5%
Trên 1 – 2 năm 11,6% 11,7%
Trên 2 – 3 năm 11,7% 11,8%
Trên 3 – 5 năm 11,9% 12,0%
Trên 5 – 10 năm 12,1% 12,2%
Trên 10 – 15 năm 12,3% 12,4%
Trên 15 năm 12,5% 12,6%

Lãi suất vay tín chấp VPBank 

Mức lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank áp dụng cho các hình thức vay kinh doanh, vay tín chấp theo lương … dao động từ 14%/ năm – 21%/năm.

Kết luận

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank luôn nằm ở mức ổn định, nếu bạn là người ưa thích sự an toàn cùng ưu đãi hấp dẫn thì VPBank là một lựa chọn tối ưu dành cho bạn. Sản phẩm gửi tiết kiệm VPBank đa dạng về kỳ hạn và cách tính lãi, an toàn và ưu đãi hấp dẫn về lãi suất.

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có được đầy đủ những thông tin hữu ích khi có nhu cầu gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank.

Xem thêm:

  • Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Techcombank chi tiết nhất
  • Cập nhật lãi suất tiết kiệm ngân hàng Vietcombank năm 2023

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng 6 Tháng Khi Gửi Tiết Kiệm

100 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

100 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

50 triệu gửi ngân hàng Vietcombank lãi suất bao nhiêu 1 tháng?

50 Triệu Gửi Ngân Hàng Vietcombank Lãi Suất Bao Nhiêu?

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng vietcombank Mới Nhất

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Vietcombank Mới Nhất

Lãi Suất Ngân Hàng Bảo Việt

Lãi Suất Ngân Hàng Bảo Việt Cập Nhật Mới Nhất T1/2024

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Ngân hàng VPBank là ngân hàng gì?

VPBank Là Ngân Hàng Gì? Có Uy Tín Và An Toàn Không?

Mã Swift Code Ngân Hàng VPBank Cập Nhật Mới Nhất 2023

Mã Swift Code Ngân Hàng VPBank Cập Nhật Mới Nhất 2024

Báo ngân hàng Vietcombank khóa thẻ ngay khi mất thẻ

Mất Thẻ ATM Vietcombank Báo Khoá Thẻ Khẩn Cấp Ra Sao?

Vì sao nên xoá mẫu chuyển tiền Vietcombank?

Mẫu chuyển tiền Vietcombank: cách lưu, sửa và xoá

Vay 30 triệu trả góp là gì?

9+ Vay 30 Triệu Trả Góp 12, 24, 36 Tháng Lãi Suất Tốt Nhất

Biểu tượng Ngân hàng Vietcombank

Ý nghĩa của Biểu tượng – Logo ngân hàng Vietcombank là gì?

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Đầu tư trái phiếu là gì? Các loại trái phiếu phổ biến nhất hiện nay?

Tổng Đài SCB – Số Điện Thoại Ngân Hàng TMCP Sài Gòn

Trái Phiếu Chuyển Đổi Là Gì? Ưu Và Nhược Điểm Ra Sao?

Quy Trình Bảo Lãnh Ngân Hàng Gồm Những Nội Dung Nào?

Công Ty Bảo Hiểm Generali Lừa Đảo Có Phải Sự Thật Không?

Danh Sách 63 Tỉnh Thành Việt Nam Cập Nhật Mới Nhất

5+ Cách Tra Cứu Hợp Đồng Home Credit Bằng CMND/CCCD

Giá vàng Giao Thủy Nam Định (9999, SJC, 18k …) hôm nay!

1 Rupee Ấn Độ (INR) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?

Thẻ Platinum Là Gì? Mở Thẻ Visa Platinum Ngân Hàng Nào?

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑