banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Tiết Kiệm / 500 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

500 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

Tiếp nối chuỗi bài viết tìm hiểu về lãi suất gửi tiết kiệm Agribank, trong bài viết này mình sẽ giúp bạn tính xem với lãi suất đang áp dụng hiện tại thì 500 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 tháng? 6 tháng và 1 năm?

Toc

  • 1. Bảng tóm tắt thông tin ngân hàng Agribank
  • 2. Bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại một số ngân hàng
    • 2.1. Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng
  • 3. Related articles 01:
  • 4. Gửi ngân hàng Agribank 500 triệu lãi bao nhiêu?
  • 5. Kết luận
  • 6. Related articles 02:

Xem thêm:

  • 100 triệu gửi ngân hàng Vietcombank lãi suất bao nhiêu?
  • 200 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?
  • 50 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?
  • 300 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

Bảng tóm tắt thông tin ngân hàng Agribank

Tên tiếng Việt Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Tên tiếng Anh Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
Mã swift code Agribank VBAAVNVX
Tên viết tắt Agribank
Ngày thành lập 26 tháng 03 năm 1988
Giám đốc điều hành Tiết Văn Thành
Địa chỉ trụ sở chính Số 2 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
Tổng đài Agribank 1900 55 88 18 – +84 24 3205 3205
Email cskh@agribank.com.vn
Website https://www.agribank.com.vn/

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại một số ngân hàng

Ngân hàng/kỳ hạn 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 2 năm 3 năm
ABBank 4.55 % 4.55 % 6.85% 6.75% 6.55% 6.55% 6.55%
Agribank 3.4% 3.4% 6,10 % 6.3% 6.3% 6.3%
Bắc Á 4.75 4.75 % 7.25% 7.40 % 7.50 % 7.50 % 7.50 %
Bảo Việt 5,65 % 5,90 % 7,60 % 8,20 % 8,20 % 7,80 % 7,80 %
BIDV 3.4% 4.1% 5% 6.3% 6.3% 6.3% 6.3%
CBBank 4.1 4.2 % 7.2 % 8.1 % 8.2 % 8.2 % 8.2 %
Đông Á 4.44 % 4.44 % 6.26 % 6.50 % 6.58 % 6.48 % 6.29 %
GPBank 4.75 4.75 % 7.3 % 7.5 % 7.5 % 7.6 % 7.6 %
Kiên Long 6,00% 6,00% 7,00 8.1% 7,75% 7,75% 7,75%
MSB 4.5 4,75 % 6.6 % 6,60 % 6.8 % 6.8 % 6.8 %
MB 4.55% 4.55% 6.30% 6.70% 6.90% 7.00% 7.00%
Nam Á Bank 4.65 4.65 6.80 % 6.90 % 6.90 % 6.90 %
OCB 5,70% 5,90% 8,20% 8,90% 9,00% 9,00% 9,00%
OceanBank 4.75 % 4.75 % 7.3 % 7.20 % 7.70 % 7.70 % 7.70 %
PGBank 4.75 % 4.75 % 7,40 % 7.5 % 7.5 % 7,60 % 7,60 %
PVcomBank 5,60 % 5,80 % 7,50 % 8,00 % 8,15 % 8,15 % 8,15 %
Saigonbank 4.75% 4.75% 6.80% 7.20% 7.20% 7.20% 7.20%
SCB 4,75 % 4,75 % 6,80 % 6,90 % 6,80 % 6,80 % 6,80 %
SeABank 4.45 % 4.45 % 6.50 % 6.80 % 7.00 % 7.00 % 7.00 %
SHB 5,80 % 6,00 % 6,60 % 6,90 % 7,40 %
TPBank 6,00 % 6,00 % 6,90 % 7,00 % 7,10 % 7,10 %
VIB 5.9% 5.9% 8,70% 8.2% 8.2% 8.2%
Vietcombank 3.40% 4.10% 5% 6.30% 6.30% 6.30%
VietinBank 3,40 % 4,10 % 5,00 % 6,30% 6,30 % 6,30 % 6,30 %
VPBank 4.25% 4.25 6.50 % 6.50% 5.90 5.90 % 5.90

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng

Dưới đây là công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng mới nhất hiện nay:

Số tiền lãi = Tiền gửi * Lãi suất/365 * Số ngày gửi thực tế

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-acb

2. https://banktop.xyz/50-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu

3. https://banktop.xyz/cach-rut-tien-tich-luy-nhu-y-techcombank

4. https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-agribank

5. https://banktop.xyz/lai-nhap-goc-la-gi

Gửi ngân hàng Agribank 500 triệu lãi bao nhiêu?

Dưới đây là bảng tính cụ thể về mức lãi suất khi gửi tiết kiệm 500 triệu tại ngân hàng Agribank cho các kỳ hạn khác nhau.

Kỳ hạn 1 tháng

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 3.1% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 1.291.667

Kỳ hạn 3 tháng

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 3.4% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 1.416.667
Bảng lãi tích lũy
Số tiền gốc (đồng) Tiền lãi (đồng)
Tháng 1 500.000.000 1.416.667
Tháng 2 501.416.667 1.420.681
Tháng 3 502.837.348 1.424.706
Tổng lãi : 4.262.054

Kỳ hạn 6 tháng

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 4% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 1.666.667
Bảng lãi tích lũy
Số tiền gốc (đồng) Tiền lãi (đồng)
Tháng 1 500.000.000 1.666.667
Tháng 2 501.666.667 1.672.222
Tháng 3 503.338.889 1.677.796
Tháng 4 505.016.685 1.683.389
Tháng 5 506.700.074 1.689.000
Tháng 6 508.389.074 1.694.630
Tổng lãi : 10.083.704

Kỳ hạn 12 tháng:

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 5.5% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 2.291.667
Bảng lãi tích lũy
Số tiền gốc (đồng) Tiền lãi (đồng)
Tháng 1 500.000.000 2.291.667
Tháng 2 502.291.667 2.302.170
Tháng 3 504.593.837 2.312.722
Tháng 4 506.906.559 2.323.322
Tháng 5 509.229.881 2.333.970
Tháng 6 511.563.851 2.344.668
Tháng 7 513.908.519 2.355.414
Tháng 8 516.263.933 2.366.210
Tháng 9 518.630.143 2.377.055
Tháng 10 521.007.198 2.387.950
Tháng 11 523.395.148 2.398.894
Tháng 12 525.794.042 2.409.889
Tổng lãi : 28.203.931

Kỳ hạn 18 tháng

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 5.5% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 2.291.667
Bảng lãi tích lũy
Số tiền gốc (đồng) Tiền lãi (đồng)
Tháng 1 500.000.000 2.291.667
Tháng 2 502.291.667 2.302.170
Tháng 3 504.593.837 2.312.722
Tháng 4 506.906.559 2.323.322
Tháng 5 509.229.881 2.333.970
Tháng 6 511.563.851 2.344.668
Tháng 7 513.908.519 2.355.414
Tháng 8 516.263.933 2.366.210
Tháng 9 518.630.143 2.377.055
Tháng 10 521.007.198 2.387.950
Tháng 11 523.395.148 2.398.894
Tháng 12 525.794.042 2.409.889
Tháng 13 528.203.931 2.420.935
Tháng 14 530.624.866 2.432.031
Tháng 15 533.056.897 2.443.177
Tháng 16 535.500.074 2.454.375
Tháng 17 537.954.449 2.465.625
Tháng 18 540.420.074 2.476.925
Tổng lãi : 42.896.999

Kỳ hạn 24 tháng

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 5.5% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 2.291.667
Bảng lãi tích lũy
Số tiền gốc (đồng) Tiền lãi (đồng)
Tháng 1 500.000.000 2.291.667
Tháng 2 502.291.667 2.302.170
Tháng 3 504.593.837 2.312.722
Tháng 4 506.906.559 2.323.322
Tháng 5 509.229.881 2.333.970
Tháng 6 511.563.851 2.344.668
Tháng 7 513.908.519 2.355.414
Tháng 8 516.263.933 2.366.210
Tháng 9 518.630.143 2.377.055
Tháng 10 521.007.198 2.387.950
Tháng 11 523.395.148 2.398.894
Tháng 12 525.794.042 2.409.889
Tháng 13 528.203.931 2.420.935
Tháng 14 530.624.866 2.432.031
Tháng 15 533.056.897 2.443.177
Tháng 16 535.500.074 2.454.375
Tháng 17 537.954.449 2.465.625
Tháng 18 540.420.074 2.476.925
Tháng 19 542.896.999 2.488.278
Tháng 20 545.385.277 2.499.683
Tháng 21 547.884.960 2.511.139
Tháng 22 550.396.099 2.522.649
Tháng 23 552.918.748 2.534.211
Tháng 24 555.452.959 2.545.826
Tổng lãi : 57.998.785

Kết luận

Với những nội dung được mình tổng hợp trong bài viết này có lẽ bạn đã có cái nhìn cụ thể về mức lãi suất nhận được khi gửi tiết kiệm 500 triệu tại ngân hàng Agribank với các kỳ hạn khác nhau rồi phải không? Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích và nếu thấy thú vị, bạn hãy tìm đọc thêm các bài viết khác trên BANKTOP nhé.

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-suat-ngan-hang-vietcombank

2. https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-shb

3. https://banktop.xyz/huong-dan-thu-tuc-gui-tiet-kiem-ngan-hang-agribank

4. https://banktop.xyz/so-tiet-kiem-bidv

5. https://banktop.xyz/lai-suat-tien-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vietinbank

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng 6 Tháng Khi Gửi Tiết Kiệm

100 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

100 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

50 triệu gửi ngân hàng Vietcombank lãi suất bao nhiêu 1 tháng?

50 Triệu Gửi Ngân Hàng Vietcombank Lãi Suất Bao Nhiêu?

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng vietcombank Mới Nhất

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Vietcombank Mới Nhất

Lãi Suất Ngân Hàng Bảo Việt

Lãi Suất Ngân Hàng Bảo Việt Cập Nhật Mới Nhất T1/2024

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam

3 Cách Chuyển Tiền Từ Mỹ Về Việt Nam Uy Tín, An Toàn

Cách liên kết MoMo với ngân hàng Vietcombank trên điện thoại

Cách liên kết Momo với ngân hàng Vietcombank nhanh nhất

Thẻ nội địa napas

Hướng Dẫn Làm Thẻ ATM Sacombank Online Đơn Giản Nhất

Kinh nghiệm vay tín chấp Techcombank tỉ lệ duyệt vay cao

Vay Tín Chấp Techcombank: Điều Kiện, Hồ Sơ Và Lãi Suất

Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất

Lãi Suất Ngân Hàng TPBank Cập Nhật Mới Nhất T1/2024

công ty tài chính là gì ?

Công Ty Tài Chính Là Gì? Quy Định Của Pháp Luật Ra Sao?

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

[Cập Nhật] Giá Vàng Sinh Diễn Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?

Danh Sách Tên Viết Tắt Các Nước 3 Ký Tự Trên Thế Giới

Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MB Active Plus: Biểu Phí Và Cách Mở Thẻ

Sang Ngang Thẻ Tín Dụng Là Gì? Điều Kiện Như Thế Nào?

Mã Swift Code Ngân Hàng Đông Á Cập Nhật Mới Nhất

Cách Kiểm Tra Lịch Sử Giao Dịch Agribank Đơn Giản Nhất

Trả Góp Qua Thẻ Tín Dụng Là Gì? Lợi Ích Và Cách Trả Góp

Cách Đăng Ký Mở Thẻ Visa Vietinbank Nhanh Và Đơn Giản

SCB Là Ngân Hàng Gì? Ngân Hàng Nhà Nước Hay Tư Nhân?

HongLeong Bank Là Ngân Hàng Gì? Có Tốt Và Uy Tín Không?

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑