banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Vay thế chấp / Lãi Suất Vay Mua Xe Ô Tô Trả Góp Cập Nhật Mới Nhất 2024

Lãi Suất Vay Mua Xe Ô Tô Trả Góp Cập Nhật Mới Nhất 2024

Bạn đang có nhu cầu vay mua xe trả góp nhưng chưa biết vay ở ngân hàng nào lãi suất tốt nhất? Cách tính lãi suất vay mua xe ô tô trả góp như thế nào? Điều kiện và thủ tục vay thế chấp mua xe trả góp ra sao?

Toc

  • 1. Lãi suất vay mua xe ô tô trả góp mới nhất năm 2023
  • 2. Ưu điểm khi vay mua xe ô tô trả góp
  • 3. Hồ sơ vay mua xe ô tô trả góp
  • 4. Cách tính lãi suất vay mua xe ô tô trả góp
  • 5. Related articles 01:
    • 5.1. Tính lãi suất theo dư nợ giảm dần
    • 5.2. Tính lãi suất theo phương pháp dư nợ gốc
  • 6. Related articles 02:
  • 7. Một số câu hỏi thường gặp
    • 7.1. Hạn mức vay mua xe ô tô tối đa bao nhiêu tiền?
    • 7.2. Thời gian trả góp tối đa được bao lâu? 
  • 8. Kết luận

Trong bài viết này, BANKTOP sẽ chia sẽ đầy đủ và chi tiết nhất các thông tin như:

  • Điều kiện, hồ sơ vay mua xe ô tô trả góp tại các Ngân hàng.
  • Cập nhật lãi suất vay mua xe ô tô trả góp mới nhất.
  • Cách tính lãi suất vay mua xe ô tô.

Cùng tìm hiểu nhé!

Lãi suất vay mua xe ô tô trả góp mới nhất năm 2023

Ngân hàng Lãi suất ưu đãi  Lãi suất ưu đãi  Lãi suất ưu đãi  Lãi suất ưu đãi Lãi suất ưu đãi
3 tháng đầu 6 tháng đầu  12 tháng đầu  24 tháng đầu  36 tháng đầu 
BIDV 8.0
VPBANK 7.5 8.49 9.49
VIETINBANK 7,70
VIETCOMBANK 8,40 9,10 9,50
VIB 8,30 9,60
TECHCOMBANK 8.19 8,99
TPBANK 7,60 8,20 9.5
SHINHANBANK 7.69 8,49 9,69
UOB 9.99
STANDCHART 7.25 8.49 8.75
MBBANK 8,5
HONGLEONG BANK 7.0 8.25
SACOMBANK 11.5
EXIMBANK 9,0 11,00
OCB 7,99 9,49
LIENVIETPOSTBANK 10,25
WOORIBANK 7
BẮC Á BANK 8.99
MSB 6.59 8
PVCOMBANK 7.59 8.99

Hầu hết các ngân hàng đều áp dụng thời gian ưu đãi lãi suất trong 12 tháng, một số ngân hàng hỗ trợ kỳ 24 và 36 tháng như Shinhan Bank, Vietcombank…

Có thể thấy được hầu hết các Ngân hàng đều hỗ trợ mức lãi suất ưu đãi trong 12 tháng đầu, thấp nhất là hai ngân hàng HONGLEONG BANK và WOORIBANK cùng áp dụng mức lãi suất 7%.

Một số ngân hàng áp dụng thời gian lãi suất ưu đãi lên tới 36 tháng như Vietcombank, Shinhan Bank, Standard Chartered…

Ưu điểm khi vay mua xe ô tô trả góp

  • Lãi suất vay mua xe ô tô thấp và ổn định.
  • Hỗ trợ tư vấn hồ sơ, thẩm định và giải ngân nhanh chóng chỉ 2 ngày làm việc
  • Hỗ trợ linh hoạt phương thức trả nợ theo kỳ tháng, quý…
  • Hạn mức cho vay cao, tối đa lên tới 80% giá trị xe.
  • Thời gian trả góp lên tới 72 tháng.

Hồ sơ vay mua xe ô tô trả góp

  • Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu ngân hàng
  • Sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú KT3 (bản gốc hoặc bản photo công chứng)
  • Giấy tờ tài sản thế chấp như sổ đỏ, sổ hồng hoặc các giấy tờ có giá trị khác theo quy định của ngân hàng.
  • Hồ sơ chứng minh thu nhập: Sao kê lương, HĐLD; Hợp đồng cho thuê nhà, kho xưởng…

Cách tính lãi suất vay mua xe ô tô trả góp

Khi vay tiền trả góp mua xe, một trong những điều quan trọng người mua xe cần nắm rõ đó là cách tính lãi suất trả góp ô tô như thế nào.

Mua ô tô trả góp thực chất là hình thức vay vốn của ngân hàng để mua xe. Thông thường các ngân hàng thường cho vay từ 70% đến 80% giá trị của chiếc xe, số còn lại từ 20% đến 30% người mua sẽ phải tự chi trả.

Hiện nay, một số ngân hàng còn cung cấp dịch vụ cho vay tiền nhanh mua xe ô tô trả góp không cần trả trước. Tức là người mua xe sử dụng hoàn toàn vốn vay của ngân hàng mà không phải thanh toán bất kỳ một khoản tiền ban đầu nào. Tuy nhiên hình thức mua xe trả góp trả trước 0 đồng này không phải ngân hàng nào cũng áp dụng.

Để được vay mua xe trả góp, người mua xe cần chứng minh khả năng thanh toán khoản vay cũng như lãi suất hàng tháng và có thể phải kèm theo các tài sản đảm bảo (nếu ngân hàng yêu cầu). Vậy có nên mua xe trả góp hay không là băn khoăn của khá nhiều người.

Để được vay mua xe trả góp, người mua xe cần chứng minh khả năng thanh toán khoản vay
Để được vay mua xe trả góp, người mua xe cần chứng minh khả năng thanh toán khoản vay

Theo kinh nghiệm mua xe ô tô trả góp của nhiều người thì trước khi quyết định mua xe hơi trả góp chúng ta cần cân nhắc kỹ về khả năng thanh toán khoản vay và lãi suất của mình. Bên cạnh đó, chúng ta cũng phải tham khảo lãi suất cho vay thế chấp ngân hàng để việc vay mua xe trả góp không là gánh nặng tài chính hàng tháng cho bản thân cũng như gia đình.

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/lai-suat-vay-the-chap-so-do-ngan-hang-acb

2. https://banktop.xyz/dich-vu-dao-han-vay-ngan-hang-agribank

3. https://banktop.xyz/vay-the-chap-so-do-mbbank

4. https://banktop.xyz/vay-the-chap-so-do-ngan-hang-lien-viet

5. https://banktop.xyz/vay-500-trieu

Ngoài ra, theo tư vấn mua xe trả góp của các chuyên gia về tín dụng thì chúng ta cũng chỉ nên vay đến khoảng 30% giá trị của chiếc xe mình định mua. Hơn nữa, hiện nay các ngân hàng cung cấp dịch vụ này thường chỉ duyệt cho vay trả góp xe ô tô với những người có thu nhập hàng tháng ổn định ít nhất từ 10 triệu đồng. 

Như vậy, chúng ta đã phần nào hình dung được về mua trả góp ô tô là gì cũng như điều kiện để được vay mua xe trả góp và quyết định có nên mua xe trả góp hay không. Dưới đây là 2 cách tính lãi suất trả góp ô tô để bạn tham khảo trước khi đưa ra quyết định tối ưu cho mình.

Tính lãi suất theo dư nợ giảm dần

Đối với gói vay mua xe trả góp theo hình thức dư nợ giảm dần, ngân hàng cung cấp dịch vụ sẽ tính toán khoản vay kèm theo hình thức trả nợ hàng tháng như sau:

Lãi suất hàng tháng theo dạng lãi suất thả nổi (tức là dao động theo lãi suất thị trường), lãi suất sẽ điều chỉnh định kỳ sau 3 tháng, 6 tháng hoặc 12 tháng.

Công thức tính lãi suất theo dư nợ giảm dần là: Tiền lãi của dư nợ giảm dần = Tỷ lệ suất lãi của ngân hàng x (Số nợ gốc – số nợ gốc đã trả).

Ví dụ bảng tính mua xe trả góp sau:

Bạn muốn mua xe Hyundai Kona nhưng lại chưa đủ tài chính nên cần vay mua xe trả góp. Hiện nay, giá xe Hyundai Kona bản 2.0AT tiêu chuẩn là 606 triệu đồng. Giá xe Kona lăn bánh phiên bản 2.0AT tiêu chuẩn khoảng 700 triệu đồng do bạn phải chi trả thêm các khoản phí khác.

Tiền lãi dư nợ giảm dần được tính trên số nợ gốc giảm dần sau các đợt thanh toán
Tiền lãi dư nợ giảm dần được tính trên số nợ gốc giảm dần sau các đợt thanh toán

Tuy nhiên, bạn chỉ có 200 triệu đồng và cần vay mua xe trả góp 500 triệu đồng từ ngân hàng. Khi đó, lãi suất cho vay khoảng 6,5%/năm trong thời gian 6 tháng đầu tiên và 11,6%/năm trong các tháng tiếp theo. Như vậy, số tiền bạn phải trả cho mua trả góp xe Kona 2020 trong thời gian 01 năm đầu (12 tháng đầu) như sau:

Tháng Lãi suất Tiền gốc Tiền lãi suất Tổng số tiền phải trả hàng tháng Số dư nợ
1 6,5% 8.333.333 đồng 2.708.333 đồng 11.041.666 đồng 491.666.667 đồng
2 6,5% 8.333.333 đồng 2.663.194 đồng 10.996.527 đồng 483.333.334 đồng
3 6,5% 8.333.333 đồng 2.618.056 đồng 10.951.389 đồng 475.000.001 đồng
4 6,5% 8.333.333 đồng 2.572.917 đồng 10.906.250 đồng 466.666.668 đồng
5 6,5% 8.333.333 đồng 2.527.778 đồng 10.861.111 đồng 458.333.335 đồng
6 6,5% 8.333.333 đồng 2.482.639 đồng 10.815.972 đồng 450.000.002 đồng
7 11,6% 8.333.333 đồng 4.350.000 đồng 12.683.333 đồng 441.666.669 đồng
8 11,6% 8.333.333 đồng 4.269.444 đồng 12.602.777 đồng 433.333.336 đồng
9 11,6% 8.333.333 đồng 4.188.889 đồng 12.522.222 đồng 425.000.003 đồng
10 11,6% 8.333.333 đồng 4.108.333 đồng 12.441.666 đồng 416.666.670 đồng
11 11,6% 8.333.333 đồng 4.027.778 đồng 12.361.111 đồng 408.333.337 đồng
12 11,6% 8.333.333 đồng 3.947.222 đồng 12.280.555 đồng 400.000.004 đồng

Như vậy, chúng ta có thể thấy từ tháng thứ 7 thì mức lãi suất trả góp ô tô cho mua xe Kona 2020 sẽ tăng và số tiền phải trả cao nhất trong một tháng là 12.6 triệu đồng. Cách tính này khá phức tạp nên bạn có thể nhờ nhân viên của ngân hàng tính toán giúp bảng tính mua xe trả góp để việc thanh toán nợ được đảm bảo theo kế hoạch.

Tính lãi suất theo phương pháp dư nợ gốc

Gói vmua xe trả góp theo hình thức dư nợ gốc người vay sẽ phải thanh toán định kỳ phần cả tiền lãi suất cũng như tiền gốc đều hàng tháng cho đến hết thời hạn được vay. Trong đó, tiền gốc vay mua trả góp ô tô sẽ được chia đều cho hàng tháng.

Cụ thể như sau: Tiền lãi của dư nợ gốc = Tỷ lệ lãi suất của ngân hàng x Số tiền vay tại thời điểm ban đầu

Chúng ta vẫn lấy ví dụ theo như số tiền cần vay 500 triệu đồng cho việc mua xe Kona 2020 phiên bản 2.0AT tiêu chuẩn giống như phần trên.

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/lai-suat-vay-the-chap-ngan-hang-hsbc

2. https://banktop.xyz/vay-the-chap-so-tiet-kiem

3. https://banktop.xyz/vay-300-trieu

4. https://banktop.xyz/vay-the-chap-so-do-ngan-hang-scb

5. https://banktop.xyz/lai-suat-vay-the-chap-so-do-ngan-hang-acb

Theo đó, bạn phải vay mua xe trả góp với lãi suất 5.42%/năm và thời hạn cho vay là 5 năm (60 tháng). Như vậy, số tiền bạn phải trả hàng tháng cho ngân hàng là:

  • Tiền gốc vay mua xe Kona 2020 là: 500 triệu đồng/60 tháng = 8.333.333 đồng.
  • Tiền lãi suất trả góp ô tô là: (500 triệu đồng x 5.42%)/12 tháng = 2.258.333 đồng. 

Như vậy, tổng số tiền phải trả vay mua xe trả góp (bao gồm cả gốc và lãi suất) là: 10.591.667 đồng. 

Tổng số tiền lãi vay cho việc mua trả góp ô tô xe Kona 2020 phải trả cho đến thời gian đáo hạn là: 2.258.333 đồng x 60 tháng = 135.500.000 đồng.

Cách tính này khá đơn giản và bạn hoàn toàn có thể tính được để lên kế hoạch chủ động trả nợ cho hàng tháng của mình.

Một số câu hỏi thường gặp

Hạn mức vay mua xe ô tô tối đa bao nhiêu tiền?

Khách hàng có thể vay tối đa 100% giá trị xe hoặc tối đa 80% giá trị tài sản thế chấp.

Thời gian trả góp tối đa được bao lâu? 

Tùy vào ngân hàng hỗ trợ mà thời gian trả góp dao động từ 60 – 84 tháng.

Kết luận

Trên đây là hai cách tính lãi suất mua xe hơi trả góp được các ngân hàng áp dụng phổ biến hiện nay. Trong đó, mỗi cách tính lãi suất trả góp ô tô lại có các ưu và nhược điểm riêng. Vì vậy, khi quyết định vay tiền cấp tốc để mua xe trả góp bạn hãy nhờ đến sự tư vấn của nhân viên ngân hàng để có lựa chọn phù hợp nhất.

Củng trong bài viết này, BANKTOP đã cập nhật bảng lãi suất vay mua xe ô tô trả góp mới nhất hiện nay. Hy vọng đã giúp bạn có được đầy đủ những kiến thức cần thiết trước khi mua xe ô tô. Nếu có nhu cầu vay tín chấp lãi suất thấp bạn có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Đáo hạn ngân hàng Agribank là gì?

[DỊCH VU] Đáo Hạn Vay Ngân Hàng Agribank Nhanh Nhất

Vay ngân hàng Agribank 300 triệu lãi suất bao nhiêu?

Vay ngân hàng Agribank 300 triệu lãi suất bao nhiêu 2024?

Ưu điểm khi vay ngân hàng 300 triệu

Vay Ngân Hàng 300 Triệu Mỗi Tháng Trả Lãi Bao Nhiêu?

Dịch vụ nhận làm hồ sơ nợ xấu có đáng tin không?

Nhận Làm Hồ Sơ Nợ Xấu Có Vay Được Không Hay Lừa Đảo?

Vay thế chấp TPBank là gì?

Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng TPBank Ưu Đãi T3/2024

Hồ Sơ Vay Thế Chấp Ngân Hàng 1 Tỷ

Vay 1 Tỷ Mỗi Tháng Trả Bao Nhiêu Tiền Gốc Và Lãi Ngân Hàng?

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Giấy xác nhận thu nhập là gì?

5+ Mẫu Giấy Xác Nhận Thu Nhập Cá Nhân Mới Nhất 2024

Vay 500 triệu lãi suất bao nhiêu?

Vay 500 Triệu Trong 5 Năm, 10 Năm Lãi Suất Bao Nhiêu?

Smartlink là gì?

Thẻ Smartlink là gì? Hệ Thống Smartlink gồm Ngân Hàng nào?

Logo ngân hàng Vietinbank

Vietbank Là Ngân Hàng Gì? Thuộc Nhà Nước Hay Tư Nhân?

Lỗi chuyển tiền trên app Techcombank

App Techcombank bị lỗi 9999, lỗi chuyển tiền, bảo trì

Sử dụng ứng dụng Internet Banking để được miễn phí phí giao dịch nội địa

Các Loại Biểu Phí Techcombank Cập Nhật Mới Nhất Năm 2024

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Lãi Suất Chiết Khấu Là Gì? Cách Tính, Yếu Tố Ảnh Hưởng

Cách Hủy Thẻ Tín Dụng Nhanh Chóng An Toàn, Không Mất Phí

Hướng Dẫn Cách Chuyển Tiền Agriank Qua Điện Thoại Nhanh

Thẻ ACB Napas Là Thẻ Gì? Cách Mở Thẻ Napas ACB 2GO

Giờ Làm Việc Ngân Hàng SCB Toàn Quốc Mới Nhất 2024

MB Smartbank Là Gì? Địa Chỉ Smartbank MBBank Gần Đây

Mở Sổ Tiết Kiệm Vietcombank Cần Bao Nhiêu Tiền VND/USD?

Nợ Xấu Nhóm 5 Là Gì? Có Vay Tiền Ngân Hàng Được Không?

Cách Vay Tiền Mặt Tại Bưu Điện Trả Góp Lãi Suất Tốt Nhất

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑