banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Tiền tệ / 1 Đô La Canada (CAD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Hôm Nay?

1 Đô La Canada (CAD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Hôm Nay?

Hiện nay, đồng Đô La Canada càng ngày được rất nhiều người quan tâm. Một phần là do tính hội nhập quốc tế hiện nay nên có rất nhiều người muốn đến du lịch hoặc học tập tại đất nước này. Chính vì thế mà tỷ giá CAD là một khái niệm nhận được tìm hiểu rất nhiều.

Toc

  • 1. Giới thiệu Đồng Đô La Canada
  • 2. 1 Đô La Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 3. Tỷ giá CAD tại các ngân hàng
  • 4. Đổi tiền Dola Canada ở đâu uy tín giá tốt nhất?
    • 4.1. Đổi tiền Canada tại Việt Nam
    • 4.2. Đổi tiền tại Canada
  • 5. Cách nhận biết mệnh giá tiền Canada
    • 5.1. Nhận biết tiền Xu Canada
  • 6. Related articles 02:
    • 6.1. Nhận biết tiền giấy Canada
  • 7. Kết luận
  • 8. Related articles 01:

Vậy tỷ giá CAD là gì? 1 Đô La Canada (CAD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hãy cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé.

Xem thêm:

  • 1 Kíp Lào bằng bao nhiêu tiền Việt
  • 1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt
  • 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
  • 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Giới thiệu Đồng Đô La Canada

Trước khi tìm hiểu về tỷ giá CAD, chúng ta hãy cùng tìm hiểu đôi nét về đồng Đô La Canada. Đô La Canada là đồng tiền được phát hành chính thức tại Canada. Được ký hiệu tiền tệ là $ hoặc C$ để phân biệt với các đồng Đô La khác. Giống như mọi đồng Đô La trên thế giới, Đô La Canada cũng được tính bằng 100 cent. Đây là loại tiền tệ phổ biến thứ 7 trên toàn thế giới vào năm 2007.

Đồng Đô La Canada được phát hành dưới 2 dạng, cụ thể đó là tiền xu Canada và tiền giấy Canada.

  • Tiền xu Canada (tiền kim loại) được phát hành từ năm 1815 có 2 mệnh giá là $5 và $10 cho đến nay mệnh giá đã thanh đổi là: 1 cent, 5 cent, 10 cent, 50 cent, 25 cent, $1 và $2.
  • Tiền giấy Canada được phát hành lần đầu vào giữa năm 1813 và 1815 tại Canada và có mệnh giá giao động từ $1 đến $400. Hiện nay tiền giấy Canada được sử dụng với mệnh giá $5, $10, $20, $50, $100.

1 Đô La Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Quy đổi Đô La Canada sang tiền Việt theo hai hình thức sau.

Được ngân hàng nhà nước Việt Nam làm mới và ban hành mỗi buổi sáng. Dựa trên tỷ giá chính thức này mà các ngân hàng khác và các tổ chức tín dụng sẽ sử dụng để áp dụng vào việc mua bán ngoại hối của mình.

Hôm nay [current_date format=’d/m/Y’], tỷ giá như sau:

1 Đô La Canada (CAD) = 17.850,85 VND

Tương tự, chúng ta có thể quy được các mức Đô Canada khác sang tiền Việt:

  • 100 CAD = 1.785.085,46 VND
  • 1.000 CAD = 17.850.854,55 VND
  • 100.000 CAD = 1.785.085.455,00 VND
  • 1 Triệu CAD = 17.850.854.550,00 VND

Hoặc các mệnh giá nhỏ hơn:

  • 1 cent Canada = 178,5085 VND
  • 5 cent Canada = 892,5425 VND
  • 10 cent Canada = 1.785,085 VND
  • 15 cent Canada = 2.677,6275 VND
  • 20 cent Canada = 3.570,17 VND

Tỷ giá CAD tại các ngân hàng

Tỷ giá kinh doanh được các ngân hàng thương mại ban hành dựa vào tỷ giá chính thức. Mỗi ngân hàng sẽ ban hành các tỷ giá CAD khác nhau dựa vào một vài yếu tố như cung cầu, lợi nhuận và việc đầu tư ngoại tệ.

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 17,191.00 17,312.00 18,051.00 18,110.00
Agribank 17,478.00 17,548.00 17,952.00 –
Đông Á 17,470.00 17,580.00 17,950.00 17,950.00
HSBC 17,242.00 17,401.00 17,967.00 17,967.00
MSB 17,515.00 17,465.00 17,909.00 18,104.00
MB 17,357.00 17,457.00 18,095.00 18,095.00
Nam Á 17,259.00 17,459.00 17,902.00 –
PGBank – 17,506.00 17,881.00 –
PublicBank 17,244.00 17,419.00 18,051.00 18,051.00
Sacombank 17,512.00 17,562.00 17,970.00 17,920.00
Saigonbank 17,392.00 17,504.00 18,014.00 –
TPB 17,296.00 17,434.00 18,188.00 –
UOB 17,145.00 17,322.00 18,053.00 –
VIB 17,414.00 17,554.00 18,010.00 17,950.00
VietBank 17,360.00 17,412.00 – 17,846.00
VietCapitalBank 17,254.00 17,419.00 18,029.00 –
Vietcombank 17,249.30 17,423.50 17,983.90 –
VPBank 17,313.00 17,313.00 18,087.00 –
VRB 17,362.00 17,467.00 17,998.00 –

Đổi tiền Dola Canada ở đâu uy tín giá tốt nhất?

Nếu bạn thường xuyên đi du lịch Canada hoặc là du học sinh Canada thì việc biết nơi đổi đồng đô la từ Việt Nam sang Canada là rất cần thiết,

Đổi tiền Canada tại Việt Nam

Vietcombank, VIB hay Techcombank  tại TP Hồ Chí Minh và Maritimebank, Viettinbank, Vietcombank tại Hà Nội là một số địa chỉ đổi tiền Canada có tỷ giá tốt nhất và uy tín nhất hiện nay. Để được đổi tiền nhanh nhất, cần mang theo CMND/căn cước, vé máy bay, visa…

Bên cạnh đó, mệnh giá tiền Canada còn được các tiệm vàng hỗ trợ đổi tuy nhiên bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi đổi tiền tại đây.

Đổi tiền tại Canada

Tại Canada bạn cũng nên lựa chọn đổi tiền tại các đơn vị ngân hàng để đảm bảo an toàn hoặc đổi tiền tại sân bay hoặc các ngân hàng uy tín

Cách nhận biết mệnh giá tiền Canada

Đô la Canada (CAD, kí hiệu bao gồm $, Can$, C$ để phân biệt với các đồng đô la khác) là đơn vị tiền tệ chính thức của Canada. Cũng giống như Mỹ, đô la Canada bao gồm cả hình thức tiền xu (hay tiền kim loại) có 6 loại hiện nay đang được lưu hành là 5 cent, 10 cent, 25 cent, 50 cent, 1 đô la và 2 đô la. Đồng 1 cent (hay còn được gọi là penny) trước đây có tồn tại nhưng đã bị ngừng sử dụng từ năm 2012.

Nhận biết tiền Xu Canada

Tiền xu Canada được phát hành chính thức vào năm 1915 với chỉ 2 mệnh giá là 5$ và 10$. Dần dần, tiền xu chỉ được ban hành với các mệnh giá nhỏ gồm 1 cent, 5 cent, 10 cent, 25 cent, 50 cent, 1$ và 2$. Tuy nhiên, đồng 1$ đã ngưng sản xuất do chi phí chế tác khá cao. Tiền xu chỉ được dùng cho các giao dịch nhỏ lẻ.

Đồng xu 1 cent (penny) (đã ngừng sử dụng): Chất liệu thép – nikel đồng đỏ, độ dày 1.45 mm, đường kính 19.05 mm và nặng 2.35 gram. Mặt sau có hình lá phong là biểu tượng của đất nước Canada.

Đồng xu 1 cent (penny)
Đồng xu 1 cent (penny)

Đồng 5 cent (nikel): Làm bằng nikel, độ dày 1,76 mm, đường kính 21,2 mm và nặng 3.95 gram. Mặt sau là hình chú Hải Ly (cũng là một biểu tượng rất nổi tiếng của Canada). Chất liệu của các đồng xu từ 5 cent đến 50 cent đều là thép đồng đỏ có một lớp mạ nikel bên ngoài.

Đồng 5 cent (nikel)
Đồng 5 cent (nikel)

Đồng 10 cent (dime): Dù giá trị gấp đôi đồng 5 cent nhưng đồng 10 cent lại là đồng xu bé nhất: Độ dày 1.22 mm, đường kính 18.03 mm và nặng 1.75 gram. Mặt sau là chiếc thuyền buồm Bluenose – loại thuyền chuyên dùng để đua và đánh cá của người dân Nova Scotia (một tỉnh duyên hải của Canada).

Đồng 10 cent (dime)
Đồng 10 cent (dime)

Đồng 25 cent (quarter): Đường kính 23.88 mm, dày 1.58 mm, khối lượng 4.4 gram. Mặt sau là hình con tuần lộc.

Đồng 25 cent (quarter)
Đồng 25 cent (quarter)

Đồng 50 cent (half dollar): Đồng xu có đường kính 27.13 mm, dày 1.95 mm và nặng 6.9 gram. Mặt sau in hình quốc huy của Canada. Trên thực tế, đến chính người dân Canada cũng rất hiếm khi được nhìn thấy đồng xu này.

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/2-do-la-my-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam

2. https://banktop.xyz/ky-hieu-tien-te

3. https://banktop.xyz/doi-tien-moi-tien-li-xi

4. https://banktop.xyz/tien-500k

5. https://banktop.xyz/500-do-la-usd-bang-bao-nhieu-tien-viet

Đồng 50 cent (half dollar)
Đồng 50 cent (half dollar)

Đồng xu 1 Dollar Canada (loonie): Vòng ngoài hình tròn, vòng trong hình thập nhất giác (11 cạnh). Được làm từ hợp kim nikel – đồng mạ. Kích thước nhỏ hơn đồng 50 cent với đường kính 26.5 mm, dày 1.75 gram, nặng 7 gram. Mặt sau là loài chim lặn Gavia, tên tiếng anh là loon, chính vì vậy đồng 1 dollar còn có tên là loonie.

Đồng xu 1 Dollar Canada (loonie)
Đồng xu 1 Dollar Canada (loonie)

Đồng xu 2 đô la Canada (toonie): được lưu hành thay thế tờ tiền giấy 2 CAD từ năm 1966. Chất liệu Bi-metal với vòng ngoài Nikel, vòng trong là hợp kim đồng-nhôm-nikel. Mặt sau là hình gấu trắng Bắc cực. Đường kính 28 mm, dày 1,8 mm và nặng 7.3 gram.

Đồng xu 2 đô la Canada (toonie)
Đồng xu 2 đô la Canada (toonie)

Nhận biết tiền giấy Canada

Tiền giấy Canada được phát hành vào những năm đầu của thế kỷ 19 với các mệnh giá khá lớn từ 1$ đến 400$. Thậm chí sau này, chính phủ Canada còn cho lưu hành tiền giấy với mệnh giá 500$ và 1000$. Nhưng đến năm 2000, 2 mệnh giá tiền này đã bị xóa sổ để ngăn chặn hành vi rửa tiền.

$5 CAD: có màu xanh, có chân dung của prime minister Wilfrid Laurier (1841 – 1919), người Pháp – Canada đầu tiên lãnh đạo Canada. Mặt sau có hình những cánh tay robot được thiết kế ở Canada và được dùng trong các nhiệm vụ của NASA trong giai đoạn giữa năm 1981 và 2011.

$5 CAD
$5 CAD

$10 CAD: màu tím, có chân dung của John A.Macdonald (1815 – 1891), thủ tường đầu tiên của Canada và là nhà sáng lập nên đất nước này. Mặt sau là hình ảnh của The Canadian, dịch vụ tàu hỏa chạy từ Vancouver đến Toronto, được vận hàng bởi VIA Rail con đường sắt liên bang.

$10 CAD
$10 CAD

$20 CAD: màu xanh lá, có bức chân dung của Nữ hoàng Queen Elizabeth đệ nhị (b. 1926). Mặt sau là hình ảnh Canadian National Vimy Memorial, một khu tưởng niệm tại Pháp tôn vinh 3,000 lính Canada đã chết trong trận chiến Vimy Ridge (1917), một chiến thắng quan trọng trong chiến tranh thế giới thứ 1 (1914 – 1918)

$20 CAD
$20 CAD

$50 CAD: Màu đỏ, có chân dung của Thủ tường William Lyon Mackenzie King (1874 – 1950), người đã dẫn dắt Canada qua giai đoạn khó khăn của Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939 – 1945). Mặt sau là hình ảnh CCGS Amundsen, là con tàu giúp Canadian Coast Guard khám phá và nghiên cứu khu vực Cực Bắc của Canada.

$50 CAD
$50 CAD

$100 CAD: Có màu cam nâu, có khuôn mặt của Robert Borden (1854 – 1937), thủ tướng của Canada trong giai đoạn Chiến tranh thế giới thứ 1 (1914 – 1918). Bức sau mô tả nhà khoa học Frederick Banting (1891 – 1941) và quá trình khám phá ra insulin.

Kết luận

Trên đây là một vài thông tin về tỷ giá CAD cũng như một vài thông tin bên lề về tờ tiền Đô La Canada. Bên cạnh đó, bài viết cũng đã đề cập cho bạn tỷ giá CAD mới nhất tính đến ngày hôm nay. Hy vọng bạn đọc có thể nắm rõ và có thêm hiểu biết.

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/1-bitcoin-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam

2. https://banktop.xyz/doi-300-do-la-my-usd-bang-bao-nhieu-tien-viet

3. https://banktop.xyz/1-peso-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam

4. https://banktop.xyz/ky-hieu-tien-te

5. https://banktop.xyz/1-do-la-uc-bang-bao-nhieu-tien-viet

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Mua bán Pi Network ở đâu?

1 Pi Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay? Giá Pi Network

Đồng Pi Network là gì?

Giá Pi Network hôm nay tại Trung Quốc, Mỹ, Việt Nam mới nhất

Nguồn gốc của tiền tệ

Bảng xếp hạng Tiền tệ Thế giới: Đồng tiền giá trị cao nhất

400 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND) hôm nay?

400 Đô La Mỹ (USD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Hôm Nay?

Sử dụng website đổi tiền USD trực tuyến

10.000 Đô (USD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay?

Tìm hiểu Đồng Đô La Mỹ (USD)

300 Đô La Mỹ (USD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Thẻ tín dụng UnionPay

Thẻ Unionpay Là Gì? Thẻ Unionpay Rút Tiền Ở Đâu?

Những nguyên nhân làm cho Zalopay bị khoá

Tài Khoản Zalopay Bị Khoá: Nguyên Nhân Và Cách Mở Khoá

Vàng hồng là gì

Vàng Hồng Là Gì? Tìm Hiểu Vàng Hồng Có Bị Đen Không?

Cách liên kết MoMo với ngân hàng Vietcombank trên điện thoại

Cách liên kết Momo với ngân hàng Vietcombank nhanh nhất

Ngân hàng SHB uy tín hàng đầu

Tổng Đài SHB – Số Điện Thoại Hotline Ngân hàng SHB 24/24

App MBBank là gì?

Tải APP MB Bank về Điện Thoại và Đăng Ký Tài Khoản

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Quy Trình Thẩm Định Vay Tín Chấp TPBank Gồm Mấy Bước?

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Lãi Suất Ngân Hàng SCB Cập Nhật Mới Nhất T1/2024

Cho Vay Hợp Vốn (Loan Syndication) Là Gì? Có Lợi Ích Ra Sao?

Hướng Dẫn Rút Tiền Không Cần Thẻ BIDV Bằng Mã QR Code

Bảng Giá Mua Xe Trả Góp Yamaha Lãi Suất 0% Mới Nhất

Chuyển tiền Viettel không cần mật khẩu có được không?

Thẻ EMV Là Gì? Ngân Hàng Nào Đang Phát Hành Thẻ EMV

Các Mệnh Giá Tiền Angola (KZ) Đổi Ra Tiền Việt Bao Nhiêu?

Bảng Giá Vàng Kim Long Đồng Tháp Mới Nhất Hôm Nay

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑