banktop.vn https://banktop.xyz Loan, Bank, Finance Tue, 31 Dec 2024 06:40:12 +0000 vi hourly 1 https://banktop.xyz/wp-content/uploads/2024/10/cropped-anh-man-hinh-2024-10-10-luc-15-21-44-32x32.png banktop.vn https://banktop.xyz 32 32 Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-mb https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-mb#respond Thu, 03 Oct 2024 07:32:48 +0000 https://banktop.xyz/?p=42367 Lãi suất ngân hàng MB là thông tin được khách hàng thường xuyên cập nhật khi có nhu cầu gửi tiết kiệm hoặc vay vốn tại ngân hàng này. Trong bài viết này, BankTop sẽ cập nhật lãi suất ngân hàng MB mới nhất hiện nay để khách hàng dễ dàng tham khảo.

Cùng tìm hiểu nhé!

Tìm hiểu ngân hàng nào gửi tiết kiệm lãi suất tốt nhất?

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) là một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất tại Việt Nam. Với hơn 400 điểm giao dịch trên toàn quốc, MB đã cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính đa dạng như thẻ tín dụng, tiền gửi tiết kiệm, vay tiêu dùng và cho vay mua nhà… để đáp ứng nhu cầu khách hàng từ cá nhân đến doanh nghiệp.

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)
Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Ngân hàng MB cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ ngân hàng khác nhau cho khách hàng của mình, bao gồm:

  • Các sản phẩm, dịch vụ thẻ MB.
  • Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ.
  • Sản phẩm tiền gửi, cho vay.
  • Dịch vụ MB Bank Online.
  • Dịch vụ chuyển tiền, thanh toán.
  • Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7.
  • Các dịch vụ tài chính khác.

Lãi suất ngân hàng MB Bank khi gửi tiết kiệm

Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân

Dưới đây là bảng lãi suất ngân hàng MB dành cho dịch vụ gửi tiết kiệm cá nhân tại quầy giao dịch:

(%/ năm)

Kỳ hạn Lãi trả sau (%/năm) Lãi trả trước (%/năm) Lãi trả hàng tháng (%/năm)
KKH 0.10%
01 tuần 0.50%
02 tuần 0.50%
03 tuần 0.50%
01 tháng 4.00% 3.98%
02 tháng 4.10% 4.07%
03 tháng 4.20% 4.15% 4.18%
04 tháng 4.30% 4.23% 4.27%
05 tháng 4.30% 4.22% 4.26%
06 tháng 6.00% 5.82% 5.92%
07 tháng 6.00% 5.79% 5.91%
08 tháng 6.00% 5.76% 5.89%
09 tháng 6.10% 5.83% 5.97%
10 tháng 6.10% 5.80% 5.96%
11 tháng 6.10% 5.77% 5.95%
12 tháng 6.40% 6.01% 6.21%
13 tháng 6.40% 5.98% 6.20%
15 tháng 6.50% 6.01% 6.26%
18 tháng 6.60% 6.00% 6.30%
24 tháng 6.70% 5.90% 6.30%
36 tháng 6.70% 5.57% 6.12%
48 tháng 6.70% 5.28% 5.95%
60 tháng 6.70% 5.01% 5.79%

Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng doanh nghiệp

Dưới đây là bảng lãi suất ngân hàng MB dành cho dịch vụ gửi tiết kiệm doanh nghiệp:

(%/ năm)

Kỳ hạn Lãi trả sau (% năm) VNĐ Lãi trả trước
(% năm)
VNĐ (*)
Lãi trả sau
(% năm)
USD
Lãi trả trước
(% năm)
USD (*)
Lãi trả sau
(% năm)
EUR
Lãi trả trước
(% năm)
EUR (*)
KKH 0.10% 0.00% 0.00%
01 tuần 0.50%
02 tuần 0.50%
03 tuần 0.50%
01 tháng 4.00% 3.98% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
02 tháng 4.10% 4.07% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
03 tháng 4.20% 4.15% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
04 tháng 4.30% 4.23% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
05 tháng 4.30% 4.22% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
06 tháng 5.70% 5.54% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
07 tháng 5.70% 5.51% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
08 tháng 5.70% 5.49% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
09 tháng 5.80% 5.55% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
10 tháng 5.80% 5.53% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
11 tháng 5.80% 5.50% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
12 tháng 6.20% 5.83% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
13 tháng 6.20% 5.80%
18 tháng 6.40% 5.83%
24 tháng 6.50% 5.75% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
36 tháng 6.50% 5.43% 0.00% 0.00%
48 tháng 6.50% 5.15% 0.00% 0.00%
60 tháng 6.50% 4.90% 0.00% 0.00%

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng MB Online

Ngân hàng MB đang áp dụng gửi tiết kiệm online với lãi suất dao động từ 5.8% – 8.6%/ năm. Cụ thể:

  • Với kỳ hạn 60 tháng lãi suất là 8.6%/năm.
  • Với kỳ hạn 12 tháng, 24 tháng lãi suất tiền gửi tiết kiệm MB lần lượt là 8%/ năm và 8.3%/ năm.

Tìm hiểu sản phẩm tiền gửi tiết kiệm MBBank

Đặc điểm

  • Loại tiền: VND, USD, EUR, AUD, GBP.
  • Lãi suất: Cố định trong toàn bộ kỳ hạn gửi
  • Kỳ hạn: 1-3 tuần, 1-60 tháng.
  • Phương thức trả lãi: KH lựa chọn nhận lãi theo 1 trong 3 phương thức cuối kỳ/ định kỳ hàng tháng/ trả lãi trước.
  • Rút trước hạn hưởng lãi suất không kỳ hạn

Ưu điểm khi gửi tiết kiệm ngân hàng MB

Sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng MBBank được nhiều khách hàng lựa chọn vì những ưu điểm nổi bật như:

  • Đa dạng các gói sản phẩm tiền gửi tiết kiệm.
  • Mức lãi suất ngân hàng MB hấp dẫn hơn so với nhiều ngân hàng khác, đì kèm với đó là nhiều chương trình ưu đãi được áp dụng.
  • Hình thức tính lãi và hình thức đáo hạn đa dạng cùng các mức kỳ hạn linh hoạt.
  • Khách hàng có thể linh hoạt gửi tiền tại mọi thời điểm mà không bị giới hạn số tiền hay số lần gửi.
  • Hồ sơ và thủ tục mở tài khoản tiết kiệm MB vô cùng đơn giản. Bên cạnh đó, tổng đài MB Bank hoạt động 24/24 có thể hỗ trợ khách hàng trong mọi trường hợp.
  • Tính bảo mật thông tin và độ an toàn cao do ngân hàng MB Bank sở hữu mạng lưới bao phủ khắp cả nước nên hệ thống cùng công nghệ áp dụng hiện đại giúp  bảo mật sự an toàn tối đa cho các khách hàng.

Các sản phẩm tiền gửi tiết kiệm ngân hàng MB

Tiền gửi cho khách hàng cá nhân:

  • Sản phẩm Tiền gửi Bình An Phú Quý
  • Sản phẩm Tiết kiệm khách hàng cá nhân
  • Sản phẩm Tiết kiệm Trung dài hạn linh hoạt
  • Sản phẩm Tiết kiệm đặc quyền
  • Sản phẩm Tiết kiệm Tích lũy thông minh
  • Sản phẩm Tiết kiệm cho con
  • Sản phẩm Tiết kiệm không kỳ hạn

Tiền gửi cho khách hàng doanh nghiệp:

  • Tiền gửi không kỳ hạn
  • Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi cuối kỳ
  • Tiền gửi khách hàng lựa chọn kỳ hạn
  • Chứng chỉ tiền gửi
  • Tiền gửi ký quỹ để thực hiện nghĩa vụ với cơ quan nhà nước
  • Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi định kỳ
  • Tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước
  • Tiền gửi có kỳ hạn tích lũy
  • Tiền gửi kỳ hạn ngày

Các phương thức trả lãi và đáo hạn tại ngân hàng MB

Ngân hàng MB cung cấp đa dạng các phương thức trả lãi và đáo hạn, bao gồm:

  • Phương thức trả lãi trước
  • Phương thức trả lãi định kỳ hàng tháng
  • Phương thức trả lãi cuối kỳ
  • Phương thức đáo hạn tự động nhập lãi vào gốc và tái tục kỳ hạn mới tương ứng với mức kỳ hạn gửi ban đầu.
  • Phương thức đáo hạn tự động tái tục từ sản phẩm ban đầu sang sản phẩm khác.

Công cụ tính lãi tiết kiệm ngân hàng MB

Để tính lãi tiết kiệm ngân hàng MB khách hàng thực hiện theo các bước dưới đây.

Bước 1: Truy cập vào website MBBank hỗ trợ tính lãi tiết kiệm tại đây.

Bước 2: Nhập các thông tin cần thiết vào ô trống để bắt đầu tính toán.

Bước 2
Bước 2

Bước 3: Nhận kết quả

Cách tính lãi suất ngân hàng MB Bank

Cách tính lãi suất không kỳ hạn

Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm MB Bank không kỳ hạn:

Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi thực tế / 365

Cách tính lãi suất có kỳ hạn

Cách tính lãi suất tiền gửi MB theo ngày:

Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi thực tế/ 365.

Cách tính lãi suất tiền gửi MB theo tháng:

Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm)/ 12 x số tháng gửi.

Lãi suất vay vốn ngân hàng MB Bank

Lãi suất vay vốn ngân hàng MB  đang được chia thành 2 khoản kỳ hạn với mức lãi áp dụng khác nhau. Cụ thể:

  • Khoản vay có kỳ hạn dưới hoặc bằng 12 tháng: mức lãi suất tham chiếu cho vay là 9%.
  • Khoản vay có kỳ hạn trên 12 tháng: mức lãi suất tham chiếu cho vay là 10.5%.

Cụ thể, Bảng lãi suất vay vốn ngân hàng MB như sau:

Sản phẩm Lãi suất (%/năm)
Vay mua, xây dựng, sửa chữa nhà, đất MBBank 6,84%
Vay mua, xây dựng, sửa chữa căn hộ, nhà, đất dự án MBBank 6,84%
Vay mua căn hộ, nhà, đất dự án nhà ở lực lượng vũ trang nhân dân MBBank 7,9%
Vay mua ô tô MBBank 6,6%
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo MBBank 7,9%
Vay khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh MBBank 5,9%
Vay bổ sung vốn lưu động trả góp MBBank 7,9%
Cho vay hộ trồng lúa MBBank 7,9%

Chương trình ưu đãi vay vốn ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Nhằm tri ân và hỗ trợ khách hàng đã và đang sử dụng sản phẩm, dịch vụ của MB Bank, doanh nghiệp đã cho ra mắt nhiều ưu đãi về lãi suất vay ngân hàng MB.

  • CASA CREDIT: là chương trình nhằm giảm lãi suất vay lên đến 0.9%/ năm dành cho khách hàng doanh nghiệp.
  • Chương trình “Gắn kết hôm nay, tặng ngay lãi suất”: mức lãi suất ngân hàng MB ưu đãi được cộng thêm cho khách hàng 0.3%/ năm.

Kết luận

Lãi Suất Ngân Hàng MB đối với các sản phẩm tiền gửi tiết kiệm và vay vốn đã được BANKTOP cập nhật qua nội dung bài viết này. Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích khi có nhu cầu vay vốn hay gửi tiết kiệm tại ngân hàng MB.

]]>
https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-mb/feed 0
Lãi Suất Ngân Hàng Eximbank Cập Nhật Mới Nhất T1/2024 https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-eximbank https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-eximbank#respond Wed, 15 May 2024 07:10:38 +0000 https://banktop.xyz/?p=13872 Nếu như bạn đang có ý định vay vốn hoặc gửi tiền tại ngân hàng Eximbank thì lãi suất vay của ngân hàng này sẽ là điều mà bạn quan tâm. Vậy lãi suất ngân hàng Eximbank hiện nay là bao nhiêu? Theo báo cáo, lãi suất tiền tiết kiệm cao nhất ở Eximbank cao nhất hiện nay là 6% mỗi năm (đối với những khoản tiền tiết kiệm tại kỳ hạn từ 15 tháng – 60 tháng lấy lãi cuối kỳ).

Hãy cùng BANKTOP tìm hiểu ngay sau đây.

Xem thêm:

Vài nét về ngân hàng Eximbank

Eximbank là ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu đầu tiên Việt Nam (Vietnam Export Import Commercial Joint – Stock Bank). Ngân hàng Eximbank được thành lập vào năm 1989 và chính thức đi vào hoạt động vào năm 1990.

Hiện nay, Eximbank là ngân hàng có vốn chủ hữu lớn trong khối ngân hàng TMCP tại Việt Nam. Ngân hàng Eximbank có 207 chi nhánh và các phòng giao dịch trên địa bàn Việt Nam. Ngoài ra, Eximbank còn thiết lập quan hệ đại lý với gần 1000 ngân hàng tại 84 quốc gia trên toàn thế giới.

Hiện nay, Eximbank được đánh giá là một trong những ngân hàng uy tín nhất Việt Nam với nhiều giải thưởng nổi bật như:

  • Năm 2015, giải “Best Trade Finance Bank” của tạp chí Asian Banker trao tặng.
  • Năm 2017, giải thưởng ghi nhận chất lượng thanh toán bù trừ đồng đô la Mỹ của JPMorgan.
  • Năm 2019, giải “Chuyển đổi số Việt Nam – VietNam Digital Awards” do Hội Truyền thông số Việt Nam trao tặng.
  • Năm 2020, giải thưởng “Ngân hàng dẫn đầu tăng trưởng doanh số chấp nhận thanh toán qua thẻ” do tổ chức thẻ quốc tế JCB trao tặng.
  • Năm 2020, giải thưởng “Chất lượng thanh toán quốc tế xuất sắc (STP Award)” từ Bank of New York Mellon (Mỹ) trao tặng.

Lãi suất tiền gửi tại ngân hàng Eximbank

Hiện tại ngân hàng Eximbank có hai dịch vụ huy động tiền gửi tiết kiệm đó là tiết kiệm tại quầy truyền thống và huy động gửi tiết kiệm online. Lãi suất ngân hàng Eximbank đưa ra cho hai dịch vụ trên như sau.

Lãi suất gửi tiết kiệm Eximbank tại quầy

Hiện tại thì lãi suất tiết kiệm Eximbank truyền thống tại quầy đang rơi vào khoảng 3,7%/năm đến 6,2%/năm. Đặc biệt là có những kỳ hạn mức lãi suất có thể lên đến 8,40 %/năm.

Kỳ hạn gửi tiền Lĩnh lãi trước Lĩnh lãi

hàng tháng

Lĩnh lãi

hàng quý

Lĩnh lãi cuối kỳ
Không kỳ hạn 0,10
1 tuần 0,20
2 tuần 0,20
3 tuần 0,20
1 tháng 3,70 4,00
2 tháng 3,50 3,60 3,80
3 tháng 3,50 3,60 3,80
4 tháng 3,50 3,60 3,80
5 tháng 3,70 3,80 4,00
6 tháng 5,20 5,40 5,50 5,60
7 tháng 5,30 5,50 5,70
8 tháng 5,30 5,50 5,70
9 tháng 5,40 5,60 5,70 5,80
10 tháng 5,40 5,60 5,80
11 tháng 5,40 5,60 5,80
12 tháng 6,10 6,30 6,40 7,20
13 tháng 8,40
15 tháng 6,20 6,50 6,60 6,70
18 tháng 6,00 6,30 6,40 6,50
24 tháng 6,00 6,30 6,40 8,40
36 tháng 6,00 6,30 6,40 6,50
60 tháng 4,60 4,70 5,00 6,00

Khách hàng lưu ý khi gửi tiền tại Eximbank như sau:

Lãi cuối kỳ của khoản tiền gửi tiết kiệm 12 tháng:

  • Những tài khoản tiền gửi, mở mới hay tái tục mà có số dư từ 500 tỷ đồng trở lên: 7,2%/năm.
  • Những tài khoản tiền gửi, mở mới hay tái tục có số dư dưới 500 tỷ đồng: 6,5%/năm.

Lãi cuối kỳ của khoản tiền tiết kiệm gửi 13 tháng

  • Những tài khoản tiền gửi, mở mới có số dư từ 100 tỷ trở lên: 8,4%/năm.
  • Các trường hợp tái tục tiền gửi, tiết kiệm có số dư khác thì sẽ nhận số lãi của sản phẩm tiền gửi tiết kiệm 12 tháng và hưởng lãi suất tương ứng của kỳ hạn 12 tháng.
Lãi suất ngân hàng Eximbank cao nhất 8.4%
Lãi suất ngân hàng Eximbank cao nhất 8,4%/năm

Lãi cuối của kỳ hạn 24 tháng được tính theo số dư như sau:

  • Các tài khoản tiền gửi, tiết kiệm mở mới, tái tục từ 500 tỷ đồng trở lên: hưởng lãi 8,4%/năm.
  • Các tài khoản tiền gửi,tiết kiệm mở mới, tái tục từ 300 tỷ đến <500 tỷ đồng: hưởng lãi 8,0%/năm.
  • Các tài khoản tiền gửi, tiết kiệm mở mới, tái tục từ 200 tỷ đến <300 tỷ: hưởng lãi 7,5%/năm.
  • Các tài khoản tiền gửi, tiết kiệm mở mới, tái tục dưới 200 tỷ đồng: hưởng lãi 6,5%/năm.

Lãi suất gửi tiết kiệm online của ngân hàng Eximbank

Sản phẩm gửi tiết kiệm online của Eximbank ứng dụng công nghệ vào việc gửi tiết kiệm. Theo phương thức này thì khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking, Mobile Banking của Eximbank để gửi tiền mà không cần phải đến chi nhánh của ngân hàng.

Gửi tiết kiệm online còn có ưu điểm là không thể bị làm giả vì tất cả dữ liệu sẽ được lưu trên hệ thống của ngân hàng.

Cụ thể lãi suất của sản phẩm gửi tiền tiết kiệm online như sau:

Kỳ hạn (Tháng) 1 T 2 T 3 T 6 T 9 T 12 T 15 T 18 T 24 T 36 T
Lãi cuối kỳ 4,25 4,25 4,25 6,35 6,35 6,65 6,8 6,6 6,6 6,6
Lãi hàng tháng 4,05 6,15 6,15 6,45 6,6 6,4 6,4 6,4

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm Eximbank

Lãi gửi tiết kiệm có kỳ hạn

Được tính lãi phân chia theo tháng, quý hoặc cuối kỳ khi bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank. Công thức tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng Eximbank có kỳ hạn như sau:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/ 360

Hoặc

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/ 12 x số tháng gửi

Lãi gửi tiết kiệm không kỳ hạn

Tức là bạn gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank có thể rút ra bất kỳ lúc nào mà không cần khai báo. Thủ tục rút tiền tiết kiệm ngân hàng Eximbank được làm theo hướng dẫn nhân viên ngân hàng.Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn tại Eximbank được tình như sau:

  • Lãi = (Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi)/ 360

Thông tin chương trình gửi tiết kiệm ngân hàng Eximbank

Lợi ích khi gửi tiết kiệm Eximbank

Khi chọn gửi tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank, khách hàng sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi tùy vào các chương trình tiết kiệm theo các thời điểm khác nhau. Ngoài ra, khách hàng cũng nhận lại được những lợi ích khi chọn gửi tiết kiệm tại Eximbank như:

  • Thẻ tiết kiệm ngân hàng Eximbank cấp cho khách hàng có thể thực hiện thanh toán ở bất kỳ chi nhánh. Hoặc phòng giao dịch nào của Eximbank trên toàn quốc.
  • Trong trường hợp khách hàng cần chứng minh tài chính có thể sử dụng thẻ tiết kiệm của Eximbank.
  • Thẻ tiết kiệm của Eximbank cấp cũng được coi như một tài sản. Và có thể cầm cố hoặc bảo lãnh để vay ngân hàng, ký quỹ để phát hành thẻ tín dụng quốc tế.
  • Ngân hàng sẽ tự động cộng dồn vào kỳ hạn gửi mới nếu khách hàng chưa đến lãnh tiền khi tới kỳ hạn. Khách hàng hoàn toàn có thể rút lãi sớm nếu có nhu cầu.
  • Đúng ngày đáo hạn tài khoản tiết kiệm, nếu khách hàng muốn nộp thêm tiền vào tài khoản cũng không cần phải làm thẻ mới.
  • Đối với tài khoản tiết kiệm ngoại tệ, ngân hàng Eximbank sẽ sử dụng công cụ chuyển đổi ngoại tệ trên thị trường tài chính để chuyển đổi cho khách hàng.

Điều kiện gửi tiết kiệm Eximbank

Để có một mức lãi suất hấp dẫn tại ngân hàng Eximbank. Khách hàng cần đáp ứng điều kiện sau:

  • Số tiền gửi tiết kiệm tối thiểu 10 triệu đồng.
  • Lãi suất rút trước hạn lên đến 0,3%/năm.
  • Khách hàng có thể rút tiền bất cứ lúc nào khi gửi.
  • Rút trong thời gian 2 ngày sẽ tính phí kiểm đếm theo quy định.
  • Rút sau 7 ngày sẽ không được hưởng lãi suất.

Thủ tục gửi tiết kiệm Eximbank

Thủ tục bao gồm:

  • Đơn mẫu theo ngân hàng Eximbank.
  • Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
  • Các giấy tờ liên qua theo yêu cầu ngân hàng.

Lãi suất vay vốn tại ngân hàng Eximbank

Ngân hàng Eximbank cũng có 2 loại hình cho vay vốn đó là vay tín chấp và vay thế chấp. Lãi suất ngân hàng Eximbank cho các hình thức vay vốn như sau:

Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Eximbank

Nếu khách hàng vay tín chấp tại Eximbank thì có thể vay tối đa đến 500 triệu đồng và thời hạn vay là 48 tháng. Điều kiện cho vay của Eximbank rất đơn giản đó là có thu nhập ổn định từ 8 triệu trở lên để trả nợ. Với hình thức vay này thì khách hàng có thể lựa chọn 2 hình thức tính lãi là: 

  • Lãi tính theo dư nợ ban đầu.
  • Lãi tính theo dư nợ thực tế của khách hàng.

Hiện tại thì lãi suất của ngân hàng Eximbank cho dịch vụ vay tín chấp cao nhất ở mức  17%/năm. Để biết rõ được lãi suất khoản vay bạn đang định vay tại Eximbank thì hãy đến các chi nhánh của Eximbank để được giải đáp.

Bạn cần đến các chi nhánh để biết rõ lãi suất từng sản phẩm
Bạn cần đến các chi nhánh để biết rõ lãi suất từng sản phẩm

Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Eximbank

Eximbank hiện đang có rất nhiều sản phẩm vay thế chấp khác nhau dành cho những mục đích khác nhau. Lãi suất ngân hàng Eximbank cho loại sản phẩm này đang dao động từ 8,5%/năm – 10%/năm tùy vào sản phẩm mà khách hàng lựa chọn. Dưới đây là bảng lãi suất của Eximbank.

Sản phẩm Lãi suất gói vay Thời gian vay
Vay du học 9% Linh hoạt 10 năm
Vay mua ô tô 9% Linh hoạt 10 năm
Vay tiêu dùng 8.5% Linh hoạt Linh hoạt
Vay mua nhà 9% Linh hoạt Linh hoạt
Cấp hạn mức thấu chi 9% 500 triệu 1 năm
Mở rộng SX, phát triển KD 8% Linh hoạt 1 năm
Xây dựng – sửa chữa nhà 8% 70% giá trị TSĐB 20 năm
Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, GTCG 8% Linh hoạt Linh hoạt
Cho vay hỗ trợ tiểu thương 9% Linh hoạt 3 năm
Cho vay ưu đãi mua ô tô tại các đại lý THACO 9% Linh hoạt 5 năm
Cho vay chứng khoán ngày T 8% 100% giá trị CK bán được 6 ngày làm việc
Vay trung – dài hạn lãi suất 10%/năm 10% Linh hoạt Linh hoạt
Cho vay đầu tư, kinh doanh chứng khoán 9% Linh hoạt Linh hoạt
Cho vay tiêu dùng lãi suất 8%/năm 8% Linh hoạt Linh hoạt
Vay mua nhà 5 Plus 9% Linh hoạt 3 năm

Kết luận

Trên đây là những thông tin về lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất. Nếu bạn đang có ý định gửi tiền hoặc vay vốn tại ngân hàng này thì những thông tin trên sẽ rất hữu ích cho bạn. Cảm ơn vì đã quan tâm và theo dõi nội dung bài viết.

Xem thêm:

Thông tin được biên tập bởi BANKTOP

]]>
https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-eximbank/feed 0
Lãi Suất Vay Mua Nhà Ngân Hàng Nào Thấp Nhất T3/2024? https://banktop.xyz/lai-suat-vay-mua-nha-tra-gop https://banktop.xyz/lai-suat-vay-mua-nha-tra-gop#respond Wed, 15 May 2024 07:09:58 +0000 https://banktop.xyz/?p=7349 An cư lập nghiệp – Một ngôi nhà chính chủ là cơ sở và nền tảng để chúng ta phát triển. Mặc dù vậy, không phải bất kỳ ai củng có đủ tài chính để trả một lần khi mua nhà. Giải pháp tối nhất lúc này có lẽ là hình thức Vay tiền ngân hàng để mua nhà. Vậy thì,

  • Lãi suất vay mua nhà tại Ngân hàng là bao nhiêu?
  • Điều kiện và hồ sơ vay mua nhà trả góp gồm những gì?
  • Nên vay tiền mua nhà ở ngân hàng nào?

Tất cả sẽ được BANKTOP giải đáp trong bài viết này.

Xem thêm:

Công cụ tính lãi suất vay mua nhà

Dưới đây là bảng tính lãi suất vay mua nhà, hãy nhập các giá trị tương ứng để tính toán khoản vay:

[jupiter id=”4″]

Lưu ý: Click vào nút “Xem chi tiết” để kiểm tra số tiền đóng mỗi tháng bạn nhé1

Vay mua nhà là gì? Có nên vay tiền mua nhà không?

Vay mua nhà là hình thức dùng tài sản để vay thế chấp ngân hàng với mục đích mua nhà, căn hộ. Tài sản đảm bảo sử dụng để thế chấp khi vay mua nhà bao gồm:

  • Nhà/căn hộ (sổ đỏ)
  • Đất (sổ hồng)
  • Giấy tờ có giá trị theo quy định của ngân hàng
  • Chính nhà/căn hộ mà bạn có dự tính vay tiền để mua

Hạn mức vay mua nhà được xét duyệt dựa trên quá trình thẩm định tài sản thế chấp và khả năng tài chính của khách hàng.

Tại sao hình thức vay tiền mua nhà lại được nhiều khách hàng lựa chọn trong thời điểm này, dưới đây mình sẽ liệt kê một số lý do phổ biến nhất:

  • Với khả năng tài chính hạn hẹp bạn rất khó để mua nhà nhưng với gói vay này bạn sẽ có thể sở hữu được ngôi nhà mơ ước của mình.
  • Được hưởng rất nhiều chương trình ưu đãi từ ngân hàng cũng như từ chủ đầu tư.
  • Vấn đề pháp lý của ngôi nhà cũng được đảm bảo tốt hơn nên người vay hoàn toàn có thể an tâm mua nhà theo hình thức vay vốn tại ngân hàng

Bảng lãi suất vay mua nhà cập nhật mới nhất 2023

Cập nhật bảng lãi suất vay mua nhà mới nhất hiện nay:

Trong đó:

  • LSTK (Lãi suất tiết kiệm)
  • LSCS (Lãi suất cơ sở)
  • CPV (Chi phí vốn).

Trên đây là bảng lãi suất vay mua nhà cập nhật mới nhất tại 21 ngân hàng hỗ trợ vay mua nhà trả góp bao gồm mức lãi suất trong thời gian ưu đãi và sau khi hết thời gian ưu đãi.

Có thể thấy rằng, đa số các Ngân hàng đều hỗ trợ mức lãi suất ưu đãi trong thời gian 12 tháng, thấp nhất là Ngân hàng Standard Chartered với mức lãi suất 6,49%/năm. Một số ngân hàng áp dụng thời gian ưu đãi lãi suất từ 24 đến 36 tháng như BIDV, Vietcombank, Vietinbank, HSBC…

Lãi suất vay mua nhà ngân hàng nào thấp nhất?

Dựa vào bảng lãi suất vay mua nhà trên, ta thấy được lãi suất vay mua nhà thấp nhất hiện nay đó là Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) ở mức 4,99%/năm. Tuy nhiên, theo mình tìm hiểu thì mức lãi suất này chỉ áp dụng trong 3 tháng đầu với các khoản vay có thời hạn trên 24 tháng.

Từ tháng thứ 4 trở đi, ngân hàng sẽ áp dụng lãi suất thả nổi theo lãi suất thị trường, rơi vào khoảng 13,75%/năm.

Cách tính lãi suất vay mua nhà trả góp

Thông thường, các ngân hàng sẽ áp dụng hai cách tính lãi suất tương ứng với hai mốc thời gian như sau:

  • Lãi suất cố định áp dụng trong thời gian ưu đãi lãi suất: thường áp dụng trong kỳ hạn 12 tháng, một số ngân hàng có kỳ hạn 3, 6, 24 hoặc 36 tháng.
  • Lãi suất thả nổi áp dụng khi kết thúc thời gian ưu đãi lãi suất được tính theo công thức: Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn +/- Biên độ dao động

Cụ thể cách tính như sau.

Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần

Công thức tính:

  • Tháng đầu = Tổng tiền vay ban đầu x lãi suất vay ngân hàng/12
  • Tháng thứ 2 = (Tổng tiền vay ban đầu – tiền gốc phải trả mỗi tháng) x lãi suất vay ngân hàng/12
  • Tháng thứ 3 = (Số tiền vay còn lại – tiền gốc phải trả mỗi tháng) x lãi suất vay ngân hàng/12
  • Tính tương tự cho các tháng tiếp theo.

Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu

Công thức tính:

Công thức tính lãi suất vay ngân hàng theo dư nợ ban đầu = Tổng số tiền vay ban đầu x lãi suất vay/12 tháng.

Mình lấy 1 ví dụ cụ thể như sau: Mình vay 100 triệu thời hạn 12 tháng để mua nhà. Trong cả 12 tháng, tiền lãi luôn được tính trên tổng số tiền nợ gốc là 100 triệu. Nếu dựa vào công thức trên thì mình tính được tiền lãi như sau:

Tiền lãi = Tổng tiền vay ban đầu x lãi suất vay ngân hàng/12 tháng = 100 triệu x 12%/12 = 1 triệu đồng.

Các hình thức vay mua nhà

Có hai hình thức vay mua nhà phổ biến đó là vay trả góp và vay thế chấp.

Vay mua nhà trả góp

Vay mua nhà trả góp thực chất là gói vay tín chấp dựa trên một số hình thức vay cụ thể như vay theo lương, vay theo giấy phép kinh doanh… Trong mỗi kỳ trả nợ, khách hàng sẽ đóng một số tiền như nhau bao gồm gốc và lãi được tính trên dư nợ giảm dần.

Để vay mua nhà theo hình thức này khách hàng cần phải có nguồn thu nhập ổn định và chứng minh được nguồn thu nhập đó bằng giấy tờ.

Vay thế chấp mua nhà

Vay thế chấp mua nhà là gói vay được hầu hết các ngân hàng hỗ trợ dựa trên tài sản đảm bảo như:

  • Sổ đỏ, sổ hồng
  • Sổ tiết kiệm
  • Trang sức, giấy tờ có giá

Hướng dẫn vay mua nhà trả góp

Điều kiện

Để vay tiền mua nhà, khách hàng cần đáp ứng đủ một số điều kiện cơ bản dưới đây:

  • Là công dân Việt Nam độ tuổi nằm trong khoản 18 – 60
  • Có CMND/thẻ căn cước
  • Có Hộ khẩu/KT3 tại khu vực có chi nhánh ngân hàng hỗ trợ
  • Có các nguồn thu nhập ổn định
  • Có tài sản thế chấp và giấy tờ chứng minh chủ sở hữu với tài sản đó.
  • Không có nợ xấu

Thủ tục

Bộ hồ sơ vay mua nhà bao gồm các loại giấy tờ sau:

  • Hồ sơ cá nhân: CMND/Thẻ căn cước và Hộ khẩu/KT3
  • Đề nghị vay vốn: được cấp bởi ngân hàng hỗ trợ
  • Hồ sơ chứng minh thu nhập: sao kê lương, hợp đồng cho thuê đất, nhà, kho xưởng…
  • Hồ sơ chứng minh chủ sở hữu đối với tài sản thế chấp: sổ đỏ, sổ hồng, sổ tiết kiệm…
  • Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn: hồ sơ mua nhà/căn hộ.

5+ Ngân hàng hỗ trợ vay mua nhà lãi suất tốt nhất

Ngân hàng HSBC

HSBC là ngân hàng hỗ trợ vay mua nhà có mức lãi suất nằm trong top thấp nhất hiện nay với lãi suất áp dụng trong thời gian ưu đãi chỉ từ 7,99%/năm. Sản phẩm vay mua nhà HSBC có những ưu điểm như:

  • Thủ tục đơn giản, lãi suất ổn định
  • Hỗ trợ hạn mức vay lên đến 70% giá trị nhà/căn hộ.
  • Thời gian ưu đãi lãi suất kéo dài lên tới 36 tháng
  • Thời gian trả góp kéo dài lên tới 25 năm

Ngân hàng BIDV

Với BIDV, thời gian áp dụng ưu đãi lãi suất áp dụng trong kỳ hạng 12 hoặc 24 tháng với mức lãi suất ưu đãi áp dụng tương ứng là 8 và 9%/năm. Bên cạnh đó, gói vay thế chấp BIDV khi mua nhà còn có những ưu điểm như:

  • Thời gian trả nợ hồ sơ vay kéo dài 20 năm tùy vào khả năng tài chính của khách hàng
  • Hạn mức cho vay lên tới 100% giá trị nhà/căn hộ. Điều này có nghĩa là bạn chỉ cần chứng minh được thu nhập chứ không cần trả trước mới có thể mua nhà.
  • Hình thức thanh toán khoản vay linh hoạt theo kỳ tháng, quý, năm.
  • Hồ sơ giải ngân nhanh

Tham khảo chi tiết tại đây: https://www.bidv.com.vn/vn/ca-nhan/san-pham-dich-vu/vay-ca-nhan/vay-nhu-cau-nha-o

Ngân hàng Vietinbank

Vietinbank là một trong số ít nhiều ngân hàng áp dụng các chương trình ưu đãi khi vay thế chấp sổ đỏ và tri ân khách hàng vay thế chấp. Bên cạnh đó, gói vay mua nhà tại Vietinbank còn có một số đặc điểm nổi trội như:

  • Có thể dùng ngay nhà/căn hộ đang có ý định mua để thế chấp
  • Thời gian cho vay linh hoạt lên tới 20 năm
  • Hỗ trợ 80% giá trị nhà/căn hộ và 100% nhu cầu tài chính
  • Hỗ trợ phương thức trả góp linh hoạt
  • Nhanh chóng trong quy trình làm hồ sơ và giải ngân vốn vay
  • Hỗ trợ vay tiền nhanh chóng, giải ngân từ 3 – 7 ngày làm việc.

Tham khảo chi tiết tại đây: https://www.vietinbank.vn/vn/ca-nhan/premium/san-pham/cho-vay-nha-o

Ngân hàng Quân Đội (MB Bank)

MBBank là ngân hàng nhận được nhiều đơn đăng ký khi khách hàng có nhu cầu vay mua nhà trả góp. Ưu điểm nổi bật nhất khi vay tại MBBank là hồ sơ xét duyệt và giải ngân rất nhanh chóng.

Đặc điểm của gói vay mua nhà tại ngân hàng Quân đội MB như sau:

  • Số tiền giải ngân đạt 80% hạn mức
  • Áp dụng nhiều phương thức thanh toán như:Gốc trả định kỳ/cuối kỳ; Lãi trả định kỳ/cuối kỳ…
  • MBBank đang áp dụng mức lãi suất vay mua nhà thấp so với mặt bằng chung, chỉ từ 7,49%/năm
  • Hỗ trợ nhiều hình thức tài sản thế chấp khác nhau.

Tham khảo chi tiết tại đây: https://www.mbbank.com.vn/26/36/37/san-pham-all/bat-dong-san

Ngân hàng Standard Chartered

Standard Chartered là ngân hàng áp dụng mức lãi suất vay mua nhà thấp nhất hiện nay, chỉ từ 6,49% lãi suất trong thời gian ưu đãi. Ngoài ra, một số ưu điểm khác khi vay thế chấp tại Standard Chartered có thể kể đến như:

  • Áp dụng công nghệ quản lý khoản vay trực tuyến rất tiện lợi và đơn giản.
  • Standard Chartered là một trong số ít ngân hàng có liên kết với nhiều chủ đầu tư các dự án BĐS, chung cư tại Việt Nam hiện nay.
  • Hỗ trợ vay tối đa 75% giá trị tài sản kéo dài trong thời gian trong 25 năm.

Kinh nghiệm vay mua nhà trả góp tốt nhất

Khi vay thế chấp mua nhà, khách hàng nên lưu ý một số điểm dưới đây để cân bằng được tài chính củng như lựa chọn được những khoản hỗ trợ vay tốt nhất:

  • Cân bằng khả năng tài chính: Cần tính toán thu nhập của bản thân, mức chi tiêu chi phí mỗi tháng của cá nhân, gia đình để lựa chọn hạn mức vay củng như thời gian trả góp phù hợp.
  • Tìm hiểu kỹ về dự án căn hộ khi mua: đây là điểm mấu chốt khá quan trọng nhằm tránh các dự án treo, hay các dự án do các chủ đầu tư thiếu uy tín thực hiện.
  • Tham khảo các chương trình ưu đãi cho vay: ưu đãi lãi suất, khuyến mãi tặng kèm gói vay. Nên tận dụng các chương trình ưu đãi này tối đa.
  • Tham khảo kỹ hợp đồng vay vốn: điều này giúp tránh tranh chấp về sau.

Một số câu hỏi thường gặp

Kỳ hạn khoản vay mua nhà?

Kỳ hạn khoản vay mua nhà tùy thuộc vào Ngân hàng hỗ trợ, thời gian tối đa có thể lên đến 25 năm tùy vào khả năng tài chính của khách hàng.

Ai được vay tiền mua nhà?

Tất cả công dân Việt Nam đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định của Ngân hàng đều có thể vay mua nhà.

Vay mua nhà phát sinh những khoản phí nào?

Tùy vào mỗi ngân hàng sẽ có những khoản phí khác nhau. Dưới đây là những khoản phí phổ biến nhất:

  • Phí thẩm định tài sản
  • Phí công chứng
  • Phí giao dịch đảm bảo
  • Phí bảo hiểm
  • Phí trả nợ trước hạn
  • Phí phạt trễ hạn trong trường hợp khách hàng đóng chậm.

Có thể vay tối đa bao nhiêu tiền giá trị nhà?

Hạn mức cho vay tùy thuộc vào quy định của mỗi ngân hàng, thường dao động từ 75% – 100% giá trị tài sản.

Kết luận

Trong bài viết này, BANKTOP đã cung cấp đầy đủ và chi tiết các thông tin giúp khách hàng có nhu cầu vay mua nhà tìm được những điều cần thiết. Liên hệ với nhân viên tư vấn qua Hotline để được hỗ trợ với mức lãi suất vay vốn thấp nhất.

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

]]>
https://banktop.xyz/lai-suat-vay-mua-nha-tra-gop/feed 0
Cách Rút Tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank Đơn Giản Nhất https://banktop.xyz/cach-rut-tien-tich-luy-nhu-y-techcombank https://banktop.xyz/cach-rut-tien-tich-luy-nhu-y-techcombank#respond Wed, 15 May 2024 07:09:55 +0000 https://banktop.xyz/?p=48317 Tích lũy Như Ý là một sản phẩm tiền gửi tiết kiệm do Ngân hàng Techcombank cung cấp và được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng. Tuy nhiên khi đến cuối kỳ, nhiều khách hàng vẫn chưa nắm rõ cách rút tiền tích lũy Như Ý Techcombank như thế nào?

Cùng BANKTOP tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé!

Tích lũy Như Ý Techcombank là gì?

Ngân hàng Techcombank cung cấp gói sản phẩm Tích Lũy Như Ý, đây là một dịch vụ gửi tiết kiệm online với công nghệ hiện đại, đảm bảo tính bảo mật và tiện lợi cho khách hàng. Khách hàng Techcombank có thể sử dụng gói tích lũy Như Ý để gửi tiền tiết kiệm trực tuyến với mức lãi suất ưu đãi, đồng thời tích lũy số tiền đã gửi.

Tích lũy Như Ý Techcombank là gì?
Tích lũy Như Ý Techcombank là gì?

Gói sản phẩm còn cho phép khách hàng thực hiện các chức năng giao dịch hiện đại như rút tiền và thanh toán tiền gửi trên ứng dụng Techcombank Mobile. Vì những lý do trên, Tích Lũy Như Ý là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng khi có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm tích lũy.

Rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank trước hạn có được không?

Tương tự như nhiều gói sản phẩm tiền gửi tiết kiệm khác thì khách hàng CÓ THỂ rút tiền tích lũy Như Ý trước thời hạn tuy nhiên sẽ phát sinh một khoản phí phạt và mất đi một phần lãi suất được hưởng. Bên cạnh đó, Tích Lũy Như Ý là hình thức gửi tiền tiết kiệm online nên bạn cần chuyển đổi tiền tiết kiệm sang tài khoản thanh toán Techcombank nếu muốn rút tiền tích lũy.

Mặc dù vậy như đã phân tích ở trên nếu rút tiền trước kỳ hạn bạn sẽ phải chịu một khoản phí và mất đi một phần lãi suất, vì thế nên cân nhắc khi rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank trước hạn.

Hướng dẫn cách rút tiền tích lũy Như Ý Techcombank đơn giản nhất

Để rút tiền tích lũy Như Ý Techcombank, khách hàng có thể rút online hoặc thực hiện rút trực tiếp tại phòng giao dịch trong giờ làm việc Techcombank.

Rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank trên App Mobile

Các bước thực hiện như sau:

  • Bước 1: Mở ứng dụng ngân hàng điện tử Techcombank Mobile và đăng nhập vào tài khoản.
  • Bước 2: Trên màn hình chính hệ thống, bạn hãy nhấp vào mục “Tiết kiệm” để tiến hành tất toán.
  • Bước 3: Chọn loại tài khoản tiết kiệm đã mở online trên ứng dụng.
  • Bước 4: Kiểm tra chi tiết lại thông tin về gói tiết kiệm online, bao gồm các mục: Số tiền gốc, Ngày đến hạn, Lãi cuối kỳ, Kỳ hạn, Lãi suất và Tới ngày đến hạn. Nếu đồng ý thực hiện tất toán, hãy nhấn “Tất toán”.
  • Bước 5: Nhấp Tất toán trên màn hình để xác nhận quá trình.
  • Bước 6: Nhập mã Smart OTP được gửi về số thuê bao và nhập vào ô tương thích.
  • Bước 7: Click chuột vào “Xác nhận” để hoàn thành các giao dịch.
Rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank trên App Mobile
Rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank trên App Mobile

Lưu ý: Trước khi tất toán tài khoản tiết kiệm, cần chú ý đến lãi suất và kỳ hạn của gói sản phẩm. Từ đó tối ưu được quyền lợi của bản thân, tránh mất tiền vào các khoản phí phạt.

Rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank tại chi nhánh

Nếu như bạn không quen thao tác trên điện thoại mà muốn rút tiền tích lũy Như Ý trực tiếp tại phòng giao dịch Techcombank thì hãy mang theo CMND/CCCD đến chi nhánh gần nhất. Sau đó yêu cầu nhân viên giao dịch hỗ trợ rút tiền tích lũy Như Ý.

Bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn của nhân viên để hoàn thành việc này.

Rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank tại chi nhánh
Rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank tại chi nhánh

Rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank có mất phí không?

Câu trả lời là CÓ, mức phí tùy thuộc vào từng trượng hợp khác nhau, cụ thể như sau:

  • Trước 1 tháng từ ngày đầu tiên gửi tiền: 2%/ tổng số tiền rút( tối thiểu là 50,000 VND).
  • Sau 1 tháng kể từ ngày đầu tiên gửi tiền: không mất phí.

Cách tính lãi suất Rút Tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank

Gói sản phẩm Tích Lũy Như Ý của Techcombank tính mức lãi suất theo thời gian khách hàng gửi tiền tiết kiệm và lãi suất được niêm yết lúc khách hàng mở tài khoản tiết kiệm.

Nếu khách hàng gửi tiền với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, mức lãi suất niêm yết áp dụng là 5.2% một năm, tính từ ngày nộp tiền cho đến khi đến hạn. Nếu gửi với kỳ hạn dưới 6 tháng, áp dụng lãi suất điều chỉnh 3.2% một năm, tính từ ngày nộp tiền cho đến khi đến hạn.

Công thức tính lãi suất của gói Tích Lũy Như Ý như sau:

Lãi suất = Số tiền đã gửi x Lãi suất áp dụng x Số ngày gửi /365.

 

Trong đó:

  • Số tiền gửi: Số tiền mà khách hàng đã thực hiện gửi vào tài khoản tiết kiệm.
  • Lãi suất: Mức lãi suất được ngân hàng niêm yết hoặc điều chỉnh tại thời điểm bạn mở tài khoản tiết kiệm.
  • Số ngày gửi: Tổng số ngày mà khách hàng gửi tiền cho đến khi đến hạn rút tiền.

Gói Tích lũy Như Ý Techcombank có an toàn không?

Ưu điểm

Gói Tích lũy Như Ý Techcombank mang lại cho khách hàng nhiều ưu điểm như:

  • Tiện lợi, linh hoạt cho người gửi: Chỉ cần có thiết bị kết nối Internet, bạn có thể gửi tiền tiết kiệm mọi lúc mọi nơi.
  • Tiết kiệm thời gian: Người gửi không cần phải thường xuyên để ý gửi tiền, do đã có tính năng đặt lịch gửi góp định kỳ, giúp tiết kiệm thời gian.
  • Quản lý dễ dàng: Ứng dụng E-Banking của Techcombank cho phép bạn quản lý tài khoản tiết kiệm một cách dễ dàng, thuận tiện.
  • Lợi suất ưu đãi: Mức lãi suất của gói sản phẩm dựa theo tỷ lệ thị trường. Được cập nhật thường xuyên, bảo đảm lợi ích cho người gửi.
  • Bảo mật, an toàn: Tài khoản tiết kiệm được bảo vệ với nhiều lớp bảo mật, mã hóa SSL.
  • Dịch vụ khách hàng tốt: Bộ phận giao dịch viên, tổng đài Techcombank luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn. Nếu có bất kỳ vấn đề gì liên quan đến tài khoản tiết kiệm xảy ra.

Lãi suất ưu đãi

Khi đăng ký mở tài khoản tiết kiệm với gói sản phẩm Tích Lũy Như Ý, khách hàng được hỗ trợ mức lãi suất ưu đãi, được niêm yết tùy theo thời gian gửi tiền và kỳ hạn mà khách hàng chọn.

Nếu khách hàng gửi tiền với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, áp dụng lãi suất niêm yết 5.2% một năm, tính từ ngày nộp tiền cho đến khi đến hạn. Nếu gửi với kỳ hạn dưới 6 tháng, áp dụng lãi suất điều chỉnh 3.2% một năm, tính từ ngày nộp tiền cho đến khi đến hạn.

Bảo mật cao

Gói sản phẩm Tích Lũy Như Ý của Techcombank là một bước tiến lớn trong công nghệ bảo mật của ngân hàng. Hệ thống bảo mật tiên tiến được tích hợp với nhiều công nghệ xác thực hiện đại, đảm bảo thông tin của khách hàng được bảo vệ một cách chặt chẽ và an toàn.

Khách hàng có thể quản lý tài khoản tiết kiệm của mình tiện lợi thông qua ứng dụng Mobile Banking, từ đó dễ dàng kiểm tra những giao dịch đã phát sinh với tài khoản. Công nghệ bảo mật xác thực qua OTP cũng được tích hợp, đảm bảo số tiền gửi và số tiền giao dịch luôn được minh bạch và an toàn cho khách hàng.

Tính thanh khoản tốt

Khách hàng sử dụng gói sản phẩm Tích Lũy Như Ý của Techcombank có thể thực hiện giao dịch gửi và rút tiền nhanh chóng và tiện lợi. Ngân hàng cam kết rằng mỗi khách hàng có tài khoản tiết kiệm Tích Lũy Như Ý có thể rút số tiền ít nhất là 1.000 đồng tại bất kỳ lúc nào, không giới hạn cho số lần rút.

Ngoài ra, chương trình ưu đãi tích điểm của gói sản phẩm còn cho phép khách hàng sử dụng số điểm tích lũy để thanh toán những nhu cầu và dịch vụ khác từ ngân hàng Techcombank.

Vậy có nên gửi Tích lũy Như Ý Techcombank không?

Hình thức tiết kiệm tích lũy của Techcombank là một phương thức tiết kiệm tốt giúp khách hàng kiểm soát tài chính một cách hiệu quả, đặc biệt đối với nhóm khách hàng có nguồn thu nhập ổn định. Tích lũy Như Ý được đánh giá có nhiều ưu đãi hơn so với các sản phẩm tiền gửi tiết kiệm khác, đặc biệt là về mặt lãi suất, tính thanh khoản và khả năng gửi thêm tiền mỗi tháng mà không cần phải đợi tới kỳ hạn.

Gửi tiết kiệm tích lũy sẽ tạo ra nguồn tiền ổn định trong tương lai, hỗ trợ khách hàng kiểm soát tài chính ổn định hơn và phục vụ cho những dự định sau này. Vì vậy, khách hàng hoàn toàn có thể lựa chọn gói Tích Lũy Như Ý của Techcombank khi có nhu cầu.

Lưu ý khi rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank

Một số lưu ý dành cho bạn khi rút tiền Tích Lũy Như Ý Techcombank:

  • Lưu ý tới kỳ hạn của gói tiết kiệm, tránh mất phí và mất lãi suất.
  • Trước khi rút tiền, nên kiểm tra giới hạn số tiền có thể rút.
  • Khi có yêu cầu xác thực thông tin, tiến hành nhanh chóng, chính xác để đảm bảo an toàn cho tài khoản.
  • Sau khi rút tiền thành công, nên kiểm tra lại các thông tin giao dịch để đảm bảo không có sai sót.

Kết luận

Nội dung bài viết này BANKTOP đã hướng dẫn bạn cách rút tiền tích lũy Như Ý Techcombank nhanh và đơn giản nhất hiện nay. Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng Tehccombank.

]]>
https://banktop.xyz/cach-rut-tien-tich-luy-nhu-y-techcombank/feed 0
Lãi Suất Ngân Hàng TPBank Cập Nhật Mới Nhất T1/2024 https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-tpbank https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-tpbank#respond Wed, 15 May 2024 07:08:47 +0000 https://banktop.xyz/?p=16371 Ngân hàng TPBank hiện nay là một trong số các Ngân hàng TPCP uy tín nhất với các chương trình vay vốn và tiền gửi tiết kiệm mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng. Vậy lãi suất ngân hàng TPBank khi gửi tiết kiệm là bao nhiêu? Lãi suất vay thế chấp TPBank đối với từng sản phẩm cụ thể như thế nào?

Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết!

Xem thêm:

Các Hình Thức Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng TPBank

Hiện tại ngân hàng TPBank đang cung cấp những hình thức gửi tiết kiệm sau:

  • Tiết kiệm Bảo Lộc.
  • Tiết kiệm Super Savy.
  • Tiết kiệm Trường An Lộc.
  • Tiết kiệm Tài Lộc.
  • Tiết kiệm gửi 6 tháng, lãi suất 12.
  • Tiết kiệm gửi góp Savy.
  • Tiết kiệm gửi góp trên App TPBank.
  • Tiết kiệm kỳ hạn ngày.
  • Tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ.
  • Tiết kiệm Đắc Lộc.
  • Tiết kiệm điện tử.
  • Tiền gửi Bảo An Lộc.
  • Tiền gửi Bảo An Lộc lĩnh lãi cuối kỳ.
  • Tài khoản gửi góp Future Savings Kids.
  • Tài khoản gửi góp Future Savings.

Lãi Suất Ngân Hàng TPBank Khi Gửi Tiết Kiệm

Lãi suất gửi tiết kiệm TPBank tại Quầy

Hiện nay, TPBank đang có nhiều hình thức gửi tiết kiệm bao gồm:

  • Tiết kiệm Bảo An Lộc
  • Tiết kiệm Tài Lộc
  • Tiết kiệm Bảo Lộc
  • Tiết kiệm Trường An Lộc

Có thể thấy lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank được chia làm các kỳ hạn 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng … đến 36 tháng tối đa. Trong đó, kỳ hạn 1 tháng và 3 tháng áp dụng mức lãi suất 3,55%/năm; kỳ hạn 6 tháng áp dụng mức lãi suất 5,4%/năm và cao nhất là 6,6%/năm đối với kì hạn 18 tháng và 24 tháng. Đối với hình thức gửi tiết kiệm tại quầy ngân hàng TPBank không áp dụng kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng.

Kỳ hạn Lãi suất
1 tháng 3,55%
3 tháng 3,55%
6 tháng 5,40%
12 tháng
18 tháng 6,60%
24 tháng
36 tháng 6,60%

Lãi suất gửi tiết kiệm Online TPBank

Đối với hình thức gửi tiết kiệm online khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn về kỳ hạn và lãi suất gửi tiết kiệm TPBank với hình thức gửi trực tuyến cũng cao hơn gửi tại quầy, cụ thể như sau:

Kỳ hạn Lãi suất
1 tháng 3,65%
3 tháng 3,65%
6 tháng 5,80%
12 tháng 6,40%
18 tháng 6,70%
24 tháng 6,70%
36 tháng 6,70%

Có thể thấy rằng, mức lãi suất gửi tiết kiệm TPBank là 3,65%/năm đối với kỳ hạn 1 và 3 tháng, 5,8%/năm với kỳ hạn 6 tháng; 6,4%/năm với kỳ hạn 12 tháng và đạt đỉnh cao nhất là 6,7%/năm với các kỳ hạn 18, 24 và 36 tháng.

Lãi suất gửi ngoại tệ

Bên cạnh hình thức gửi tiền tiết kiệm VND, khách hàng hoàn toàn có thể gửi ngoại tệ với mức lãi suất như sau:

Kỳ hạn Lĩnh lãi cuối kỳ Tiền gửi Bảo An Lộc
USD EUR AUD GBP SG CAD JPY USD
KKH 0 0 0.01 0.01 0 0.01 0.01 0
01 tuần 0 0
02 tuần 0 0
03 tuần 0 0
01 tháng 0 0.01 0.01 0.01 0 0.01 0.01 0
02 tháng 0 0.01 0.01 0.01 0 0.01 0.01 0
03 tháng 0 0.01 0.01 0.01 0 0.01 0.01 0
06 tháng 0 0.01 0.01 0.01 0 0.01 0.01 0
09 tháng 0 0.01 0.01 0.01 0 0.01 0.01
12 tháng 0 0.01 0.01 0.01 0 0.01 0.01 0
18 tháng 0
24 tháng 0 0
36 tháng 0
LS rút trước hạn Không kỳ hạn

Lưu ý: Bảng lãi suất trên được cập nhật trực tiếp trên website của ngân hàng. Tuy nhiên, mức lãi suất này có thể thay đổi theo từng thời kỳ, từng khu vực.

Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng TPBank

Có hai cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng đó là tính theo hình thức gửi tiết kiệm không kỳ hạn và có kỳ hạn, cụ thể như sau.

Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất x Số ngày thực gửi/ 365

Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất x số ngày gửi /365

Ví dụ cách tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn:

  • Số tiền gửi 100,000,000 VND
  • Kỳ hạn 1 năm
  • Lãi suất 7%/năm

1 năm sau khi rút tiền ra ta có số tiền lãi = 100,000,000 x 7% = 7,000,000 VND

Lãi Suất Vay Tiền Ngân Hàng TPBank

Đối với các sản phẩm vay thế chấp TPBank áp dụng mức lãi suất dao động từ 6,9%/năm đến 11,88%/năm tùy vào hình thức đăng ký. Cụ thể, lãi suất vay mua nhà, sửa nhà hoặc vay kinh doanh là 6,9%/năm; vay mua xe ô tô là 7,6%/năm; đối với các gói vay tiêu dùng tín chấp áp dụng mức lãi suất 9.9%/năm và cao nhất là 11,88%/năm với hình thức vay khởi nghiệp.

Sản phẩm Lãi suất (năm) Vay tối đa Thời hạn vay
Vay mua xe ô tô 7,6% 80% giá trị xe 7 năm
Vay mua nhà 6,9% 85% giá trị nhà 20 năm
Vay kinh doanh 6,9% 85% nhu cầu Linh hoạt
Vay tiêu dùng 9,9% Hạn mức lên tới 100% 10 năm
Vay xây dựng sửa nhà 6,9% 90% nhu cầu 15 tháng
Vay thấu chi thế chấp 7,2% Hạn mức 500 triệu 4 năm
Vay cầm cố chứng từ có giá 6,8% 95% giá trị sổ tiết kiệm Linh hoạt
Vay khởi nghiệp 11.88% Hạn mức 1 tỷ 10 năm

Có Nên Gửi Tiết Kiệm Tại Ngân Hàng TPBank Không?

Uy tín và thương hiệu ngân hàng TPBank

TPBank được biết tới là một trong những ngân hàng là một ngân hàng có tiềm lực tài chính mạnh và là ngân hàng tiên phong trong lĩnh vực “Ngân hàng số”.

TPBank từng vinh dự được nhận nhiều giải thưởng uy tín trong và ngoài nước như “Ngân hàng điện tử tốt nhất” của Asian Banker, đồng thời cũng lọt Top 10 ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín nhất năm 2016 theo Vietnam Report.

Sự tiện lợi và an toàn

TPBank có những giải pháp công nghệ giúp khách hàng có thể quản lý tiền gửi mọi lúc mọi nơi với tính bảo mật cực kỳ cao. Với các dịch vụ đi kèm mà TPBank cung cấp như Internet Banking, Mobile Banking… khách hàng sẽ dễ dàng tra cứu số dư trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm tại TPBank một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất.

Dịch vụ chăm sóc khách hàng

Khi xem xét gửi tiết kiệm vào các ngân hàng dịch vụ chăm sóc khách hàng là yếu tố vô cùng quan trọng. Tại ngân hàng TPBank, đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng nhiệt tình và giàu kinh nghiệm sẽ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng trong quá trình gửi đến sau khi gửi tiền.

Vì thế, khi gặp vấn đề phát sinh khách hàng chỉ cần gọi điện đến tổng đài TPBank 24/7, tổng đài viên sẽ giải đáp mọi thắc mắc.

Kết Luận

Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp các thông tin đầy đủ nhất về lãi suất ngân hàng TPBank bao gồm lãi suất gửi tiết kiệm và lãi suất vay vốn. Hy vọng nội dung bài viết đã mang lại những thông tin hữu ích nhất cho bạn.

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

]]>
https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-tpbank/feed 0
Mở Sổ Tiết Kiệm ACB Cần Bao Nhiêu Tiền? Thủ Tục Ra Sao? https://banktop.xyz/so-tiet-kiem-acb https://banktop.xyz/so-tiet-kiem-acb#respond Wed, 15 May 2024 07:08:41 +0000 https://banktop.xyz/?p=38965 Ngân hàng Á Châu (ACB) hiện nay có rất nhiều ưu đãi lớn dành cho khách hàng khi gửi tiền tiết kiệm tại quầy hay gửi tiết kiệm online. Với các hình thức gửi tiết kiệm đa dạng, khách hàng không chỉ được hưởng mức lãi suất cao mà còn được hưởng nhiều quyền lợi khác. Vậy cần bao nhiêu tiền để mở sổ tiết kiệm ACB? Thủ tục và cách mở ra sao?

Cùng BANKTOP tìm hiểu qua nội dung bài viết!

Xem thêm:

Sổ tiết kiệm ACB là gì?

Sổ tiết kiệm ACB là chứng chỉ (sổ giữ tiền) mà ngân hàng ACB xác nhận việc khách hàng đang gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Á Châu. Sổ tiết kiệm ACB được cấp cho khách hàng sau khi hoàn thành các thủ tục mở sổ tiết kiệm.

Sổ tiết kiệm ACB
Sổ tiết kiệm ACB

Sổ tiết kiệm ngân hàng ACB là minh chứng cho việc khách hàng đã gửi tiền tại ngân hàng và cũng là căn cứ giúp khách hàng bảo vệ quyền lợi của mình khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng ACB. Trên sổ tiết kiệm ACB chúng ta có thể dễ dàng tìm thấy các thông tin như sau:

  • Thông tin về chủ sổ tiết kiệm: Họ tên, địa chỉ và số CMND/Hộ chiếu
  • Thông tin số tài khoản gửi tiết kiệm.
  • Loại gói sản phẩm tiết kiệm của khách hàng.
  • Bảng theo dõi số tiền dư và thông tin tái tục.

Ưu điểm khi mở sổ tiết kiệm ngân hàng ACB

ACB Là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam hiện nay nên không quá khó hiểu khi việc mở sổ tiết kiệm ACB sẽ mang lại cho khách hàng nhiều ưu điểm nổi bật như:

  • Cầm cố sổ tiết kiệm dùng được cho mục đích vay vốn với các dịch vụ vay thế chấp ACB, hoặc dịch vụ cho vay tín chấp ACB, bảo lãnh cho bên thứ ba vay vốn cũng có thể là tài sản đảm bảo để mở thẻ tín dụng tại ngân hàng ACB.
  • Chứng minh tài chính cho chủ sở hữu, người thân đi du học, du lịch,… ở các quốc gia khác.
  • Thanh toán các khoản vay hoặc chuyển khoản sang tài khoản của người nhận.
  • Thực hiện các giao dịch liên quan đến sổ tiết kiệm tại tất cả các chi nhánh/ PGD ngân hàng Á Châu
  • Các thông tin tài khoản tiết kiệm được kiểm tra nhanh chóng qua các dịch vụ ngân hàng ACB Online.
  • Là cơ sở để ngân hàng cấp hạn mức thấu chi cho chủ sổ tiết kiệm

Các gói sản phẩm tiền gửi tiết kiệm ngân hàng ACB

Hiện nay, ngân hàng ACB đang cung cấp 4 gói sản phẩm tiền gửi tiết kiệm, bao gồm:

✅ Sản phẩm 1 ⭐ Gói sản phẩm gửi tiết kiệm Đại Lộc
✅ Sản phẩm 2 ⭐ Gói sản phẩm gửi tiết kiệm Lộc Bảo Toàn
✅ Sản phẩm 3 ⭐ Gói sản phẩm gửi tiết kiệm tích lũy An Cư Đại Lộc
✅ Sản phẩm 4 ⭐ Gói sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn

Gửi tiết kiệm Đại Lộc

Tiết kiệm Đại Lộc là dòng sản phẩm tiết kiệm được ngân hàng ACB thiết kế với những ưu điểm nổi bật và các chương trình ưu đãi đặc biệt riêng cho khách hàng gửi tiết kiệm.

Gửi tiết kiệm Đại Lộc
Gửi tiết kiệm Đại Lộc

Gói sản phẩm này có đặc điểm nổi bật đó là mức lãi suất ưu đãi khi vay cầm cố, vay tín chấp ACB. Ngoài ra, khách hàng được hưởng ưu đãi giảm 50% phí dịch vụ. Trả lãi theo tháng với kỳ hạn 6 tháng và 12 tháng hoặc vào thời điểm cuối kỳ.

Gửi tiết kiệm Lộc Bảo Toàn

Tiết kiệm Lộc Bảo Toàn là sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn kết hợp bởi ngân hàng ACB và Công ty Bảo hiểm Prevoir Việt Nam giúp cho lãi suất của khách hàng có kỳ hạn ưu đãi,

Mức gửi tối thiểu của gói sản phẩm Lộc Bảo Toàn là 20 triệu đồng, được hỗ trợ quyền lợi bảo hiểm nhân thọ , hỗ trợ viện phí khi nằm viện cho khách hàng. Trả lãi của sản phẩm tiết kiệm có hình thức kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng là cuối kỳ,  kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng có thể là cuối tháng hoặc lãi cuối kỳ.

Gửi tiết kiệm tích lũy An Cư Đại Lộc

Tiết kiệm Tích Lũy An Cư Lập Nghiệp là gói sản phẩm tiết kiệm của ngân hàng ACB giúp khách hàng tích lũy vốn cho tương lai với mức ưu đãi đặc biệt. Với gói sản phẩm này, khách hàng có thể gửi vào nhiều lần tiết kiệm để tích lũy tiền. Đặc biệt lưu ý thời gian phải trước thời điểm đáo hạn là 30 ngày và khi tất toán sẽ rút gốc trong 1 lần.

Khách hàng sẽ nhận được lãi bằng TK tiền gửi của chủ sở hữu qua hình thức chuyển khoản, với các ưu đãi đặc biệt như: miễn phí quản lý TK, không bắt buộc về duy trì số dư, mức tối thiểu đầu tiên khi mở sổ.

Tiết kiệm có kỳ hạn

Tiết kiệm có kỳ hạn là gói sản phẩm của ngân hàng ACB giúp khách hàng nhận được mức lãi suất gửi tiền tốt nhất, vào các ngày đáo hạn khách hàng sẽ nhận được cả gốc lẫn lãi đúng như thỏa thuận tiện dụng.

Thủ tục mở sổ tiết kiệm ngân hàng ACB

Nếu bạn có nhu cầu mở sổ tiết kiệm ACB, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

  • Giấy tờ cá nhân: CMND/thẻ căn cước/hộ chiếu còn hiệu lực sử dụng.
  • Giấy đăng ký gửi tiết kiệm theo mẫu có sẵn của ngân hàng ACB.

Hướng dẫn cách mở sổ tiết kiệm ACB nhanh nhất

Để mở sổ tiết kiệm ACB, khách hàng có thể đến quầy giao dịch ngân hàng ACB hoặc đăng ký trực tuyến trên Website.

Mở sổ tiết kiệm tại quầy giao dịch ACB

Quy trình mở sổ tiết kiệm tại ngân hàng ACB như sau:

  • Bước 1: Khách hàng cần chuẩn bị giấy tờ đầy đủ trước khi đến phòng giao dịch ngân hàng ACB: CMND hoặc hộ chiếu rất cần thiết
  • Bước 2: Đem theo hồ sơ đầy đủ đến phòng giao dịch gần nhất.
  • Bước 3: Nhân viên ngân hàng ACB tiếp nhận hồ sơ. Nếu bạn đáp ứng điều kiện thì sẽ mở sổ tiết kiệm ACB.

Lưu ý giờ làm việc ACB khi mở sổ tiết kiệm tại quầy.

Mở sổ tiết kiệm ACB online

Mở sổ tiết kiệm bằng online rất tiện ích, tiết kiệm thời gian hơn:

  • Bước 1: Bạn cần mở tài khoản thanh toán ngân hàng ACB.  Nếu bạn đã cso tài khoản tại ngân hàng thì không cần thực hiện bước này
  • Bước 2: Đăng ký sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử Internet Banking của ACB hoặc đăng ký qua ACB Online Banking
  • Bước 3: Đăng nhập Internet Banking bằng tài khoản của bạn. Vào mục gửi tiết kiệm online, khách hàng lựa chọn kì hạn, số tiền gửi tiết kiệm theo nhu cầu của mình, sau đó chọn Xác nhận để gửi yêu cầu gửi tiền.

Nếu quên mật khẩu ACB Online bạn có thể tham khảo bài viết tại đây.

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ACB

Theo thông tin của ngân hàng ACB, lãi suất gửi tiết kiệm ACB có kỳ hạn từ 1 tháng trở lên sẽ dao động trong khoảng từ 3%/năm – 6,6%/năm kì hạn 1 tháng trở lên. Các khoản gửi tiền với kỳ hạn ngắn từ 1 – 3 tuần sẽ áp dụng mức lãi suất chung là 0,2%/năm.

Lãi suất các gói sản phẩm gửi tiết kiệm cụ thể trong bảng dưới đây:

Gói ưu đãi tiết kiệm, lãi suối kỳ

Mức gửi/ TK (triệu VND) Kỳ hạn
1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 13 tháng
<100 3,95 4,00 4,00
100 – < 500 4,00 4,00 4,00 5,20 5,40 5,60 6,00
>= 500 4,00 4,00 4,00 5,50 5,70 5,90 6,10

Gói tiết kiệm ưu tiên

Mức gửi/ TK (triệu VND) Kỳ hạn
1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 13 tháng
Lãi cuối kỳ <200 3,50 3,60 3,80 5,00 5,00 5,40 5,90
200 – < 500 3,55 3,65 3,85 5,05 5,05 5,45 5,90
500 – < 1 tỷ 3,60 3,70 3,90 5,10 5,50 5,50 5,90
1 tỷ – < 5 tỷ 3,65 3,75 3,95 5,15 5,15 5,60 5,90
>= 5 tỷ 3,70 3,80 4,00 5,20 5,20 5,60 5,90
Lãi tháng <200 4,90 5,25 5,70
200 – < 500 4,95 5,30 5,70
500 – < 1 tỷ 5,00 5,25 5,70
1 tỷ – < 5 tỷ 5,05 5,40 5,70
>= 5 tỷ 5,10 5,45 5,70

Gói Phúc An Lộc

Kỳ hạn Lãi cuối kỳ
< 200 200 – <500 500 – < 1 tỷ 1 tỷ – < 5 tỷ 5 tỷ – < 10 tỷ >= 10 tỷ
1 tháng 3,80 3,90 3,90 3,90 3,90 3,90
3 tháng 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00
6 tháng 5,40 5,50 5,55 5,60 5,65 5,70
12 tháng 5,80 5,90 5,95 6,00 6,05 6,10
18 tháng 6,50 6,50 6,50 6,50 6,50 6,50

Gói tiền gửi tích lũy

Thiên Thần Nhỏ – Thành Tài – An Cư Lập Nghiệp

Kỳ hạn Lãi suất VND (%/ năm)
12, 24, 36 tháng 4,25

Tích lũy tương lai (áp dụng cho khoản gửi ngày đầu tiên)

Kỳ hạn 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng 60 tháng
Lãi cuối kỳ 5,70 6,50 6,50 6,50 6,50

Tiền gửi Online

KH gửi tiền theo từng kỳ hạn nhất định, lãi cuối kỳ (%/ năm)

Mức gửi/ kỳ hạn 1 – 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng  6 tháng 9 tháng 12 tháng
< 200 0,20 3,90 4,00 4,10 5,50 5,50 5,90
>=200 0,20 4,00 4,10 4,15 5,60 5,60 6,00

KH chọn kỳ hạn gửi theo yêu cầu, lãi cuối kỳ (%/ năm)

Mức gửi/ kỳ hạn tùy chọn 1 – 2 tháng 2 – 3 tháng 3 – 6 tháng 6 – 9 tháng 9 – 12 tháng Từ 12 tháng
< 200 3,90 4,00 4,10 5,50 5,50 5,90
>= 200 4,00 4,10 4,15 5,60 5,60 6,00

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ACB

Công thức tính lãi suất gửi tiền:

Số tiền lãi ngày được tính = Số dư thực tế x Lãi suất tính lãi (năm)/365

Với các khoản tiền gửi được duy trì số dư thực thế nhiều hơn 1 ngày trong chu kỳ tính lãi. Công thức tính sẽ như sau:

Số tiền lãi sẽ = ∑(Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi)/365

Hướng dẫn cách rút tiền từ tài khoản (sổ) tiết kiệm ACB

Rút tiền tại quầy giao dịch ngân hàng ACB

Các bước như sau:

  • Bước 1: Tìm đến chi nhánh/ PGD ACB gần nhất.
  • Bước 2: Xuất trình CMND/ CCCD/ Hộ chiếu và trao đổi nhu cầu muốn rút tiền gửi tiết kiệm.
  • Bước 3: Điền vào mẫu đơn yêu cầu rút tiền gửi do ngân hàng cấp.
  • Bước 4: Nộp lại đơn đã điền cho nhân viên giao dịch.
  • Bước 5: Ngân hàng kiểm tra, xác minh thông tin trên hệ thống.
  • Bước 6: Nếu không có gì bất thường, ngân hàng sẽ thực hiện lệnh rút tiền theo yêu cầu khách hàng.
  • Bước 7: Nhận tiền và biên lai, rời khỏi quầy giao dịch.

Rút tiền trên ACB Online

Các bước như sau.

Bước 1: Truy cập vào hệ thống ngân hàng điện tử ACB bằng mật khẩu, tên đăng nhập.

Bước 2: Tại màn hình chính, chọn “Tiền gửi”.

Bước 3: Tiếp tục chọn “Tiền gửi có kỳ hạn” và chọn “Tất toán tài khoản” ngay bên dưới.

Bước 4: Chọn các thông tin:

  • Tài khoản tiền gửi cần tất toán.
  • Tài khoản thanh toán nhận tiền từ tài khoản tiền gửi.
  • Phương thức nhận mã xác nhận.

Sau đó nhấn chọn “Đồng ý”.

Bước 5: Kiểm tra lại toàn bộ thông tin giao dịch tất toán tài khoản tiết kiệm. Sau đó nhập mật khẩu, mã xác nhận và ấn “Đồng ý”.

Bước 6: Màn hình sẽ hiển thị thông báo tất toán thành công.

Lưu ý khi mở Sổ tiết kiệm ACB

Cần lưu ý một số vấn đề sau khi mở sổ tiết kiệm tại ngân hàng Á Châu:

  • Hạn chế rút sổ trước kỳ hạn, vì bạn sẽ hưởng lãi suất không kỳ hạn khá thấp, dao động từ 0,05%/năm đến 0,2%/năm.
  • Tận dụng sức mạnh lãi kép cho kỳ hạn mới.
  • Lựa chọn mức kỳ hạn gửi tiết kiệm phù hợp với mình để nhận được mức lãi suất cao nhất.

Nếu có bất kỳ thắc mắc hay ý kiến gì cần giải đáp cụ thể hơn, bạn có thể liên hệ số tổng đài ACB và nhờ nhân viên ngân hàng tư vấn trực tiếp cho bạn.

Một số câu hỏi thường gặp

Mở sổ tiết kiệm ACB cần bao nhiêu tiền?

Tại ngân hàng Á Châu số tiền tối thiểu để mở sổ ít nhất là 1.000.000 đồng hoặc 100 USD.

Mất sổ tiết kiệm ngân hàng ACB có rút tiền được không?

Căn cứ theo Điều 24, Quyết định 1160/2004/QĐ-NHNN về quy chế tiền gửi tiết kiệm ngân hàng, trường hợp mất sổ tiết kiệm ACB, khách hàng vẫn có thể được rút tiền.

Kết luận

Qua nội dung bài viết này, BANKTOP đã cung cấp đầy đủ cho bạn những thông tin về sổ tiết kiệm ACB như thủ tục, điều kiện mở sổ cũng như cập nhật lãi suất tiền gửi tiết kiệm ACB mới nhất. Hy vọng những kiến thức này hữu ích với bạn.

]]>
https://banktop.xyz/so-tiet-kiem-acb/feed 0
100 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu? https://banktop.xyz/100-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu https://banktop.xyz/100-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu#respond Wed, 15 May 2024 07:08:30 +0000 https://banktop.xyz/?p=49212 Gửi tiết kiệm ngân hàng là hình thức đầu tư an toàn nhất hiện nay, được nhiều khác hàng tin tưởng lựa chọn. Vậy 100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu? Có nên gửi tiết kiệm Agribank nếu bạn có 100 triệu không? Cùng chúng tôi tìm hiểu qua nội dung bài viết này để hiểu rõ hơn nhé.

Xem thêm:

Vài nét về ngân hàng Agribank

Ngân hàng Agribank là ngân hàng lớn nhất Việt Nam hiện nay, nằm trong nhóm Big 4 ngân hàng nhà nước. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về ngân hàng Agribank bạn nên biết trước khi tiếp tục đi vào phần tiếp theo của bài viết.

✅ Tên tiếng Việt ⭐ Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
✅ Tên tiếng Anh ⭐ Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
✅ Mã swift code Agribank ⭐ VBAAVNVX
✅ Tên viết tắt ⭐ Agribank
✅ Ngày thành lập ⭐ 26 tháng 03 năm 1988
✅ Giám đốc điều hành ⭐ Tiết Văn Thành
✅ Địa chỉ trụ sở chính ⭐ Số 2 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
✅ Tổng đài Agribank ⭐ 1900 55 88 18 – +84 24 3205 3205
✅ Email ⭐ cskh@agribank.com.vn
✅ Website ⭐ www.agribank.com.vn

Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank không?

Khi lựa chọn một ngân hàng uy tín để gửi tiết kiệm, chúng ta cần xem xét nhiều yếu tố khác nhau chứ không thể chỉ dựa vào mức lãi suất huy động. Vậy vì sao chúng tôi khuyên bạn nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank?

  • Đầu tiên, Agribank là ngân hàng uy tín nhất hiện nay tại Việt Nam với 100% vốn nhà nước, được công nhận từ Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc vào năm 2007.
  • Với nguồn vốn vững mạnh và hệ thống phòng giao dịch phủ sóng 63 tỉnh thành trên cả nước, khách hàng có thể dễ dàng thực hiện giao dịch gửi tiết kiệm tại quầy.
  • Lãi suất ngân hàng Agribank với các sản phẩm gửi tiết kiệm không phải là cao nhất nhưng luôn nằm trong nhóm đầu, dao động từ 3.4% – 6.3%.
  • Khách hàng dễ dàng gửi tiết kiệm online hoặc gửi trực tiếp tại quầy.
  • Agribank hỗ trợ khách hàng tất toán tài khoản tiết kiệm trước kỳ hạn vẫn được hưởng mức lãi suất từ 1%.
  • Kỳ hạn và hạn mức gửi tiền tiết kiệm tại Agribank cực kỳ linh hoạt.

Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

Dưới đây chúng tôi đã cập nhật bảng lãi suất ngân hàng Agribank với sản phẩm gửi tiết kiệm mới nhất:

Kỳ hạn VND
Không kỳ hạn 0.3%
1 Tháng 3.5%
2 Tháng 3.5%
3 Tháng 3.8%
4 Tháng 3.8%
5 Tháng 3.8%
6 Tháng 4.4%
7 Tháng 4.4%
8 Tháng 4.4%
9 Tháng 4.5%
10 Tháng 4.5%
11 Tháng 4.5%
12 Tháng 6,0%
13 Tháng 6,0%
15 Tháng 6,0%
18 Tháng 6,0%
24 Tháng 6,0%
Tiền gửi thanh toán 0.3%

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm Agribank

Ngân hàng Agribank áp dụng cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm theo ngày như sau:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi : 360

Ví dụ nếu bạn gửi 100 triệu đồng tại ngân hàng Agribank với lãi suất áp dụng 1 tháng là 4.5%/năm.

Thì số tiền lãi bạn sẽ được tính như sau:

  • Số ngày gửi: 31 ngày
  • Tiền lãi = 100,000,000 x 4.5%/năm x31/360 = 387,500 VND.

Vậy trong 1 tháng, bạn có thể nhận được mức lãi suất là 387,500 đồng.

100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 tháng, 1 năm?

Dưới đây là bảng tính lãi minh họa khi gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank với số tiền 100 triệu đồng.

Kỳ hạn VNĐ Số tiền lãi nhận
1 tháng 3,5% 291,666.667 VND
2 tháng 3,5% 583,333.333 VND
3 tháng 3,8% 950,000 VND
4 tháng 3,8% 1,266,666.667 VND
5 tháng 3,8% 1,583,333.333 VND
6 tháng 4,4% 2,200,000 VND
7 tháng 4,4% 2,566,666.667 VND
8 tháng 4,4% 2,933,333.333 VND
9 tháng 4,5% 3,000,000 VND
10 tháng 4,5% 3,750,000 VND
11 tháng 4,5% 4,125,000 VND
12 tháng 6,0% 6,000,000 VND
13 tháng 6,0% 6,500,000 VND
15 tháng 6,0% 7,500,000 VND
18 tháng 6,0% 9,000,000 VND
24 tháng 6,0% 12,000,000 VND

Dựa vào bảng trên thì chúng ta có một số nhận xét khi gửi 100 triệu tiết kiệm tại ngân hàng Agribank như sau:

  • Nếu gửi với kỳ hạn 1 tháng sau đó rút tiền lãi về thì số tiền lãi bạn nhận được là 291,666.667 VND.
  • Với kỳ hạn 12 tháng, bạn có thể nhận được số tiền lãi là 6 triệu đồng cho 100 triệu tiền gửi.
  • Với kỳ hạn 24 tháng, bạn có thể nhận được số tiền lãi là 12 triệu đồng cho 100 triệu tiền gửi.

Gửi 100 triệu ngân hàng Agribank trong bao lâu là tốt nhất?

Có nhiều yếu tố để đánh giá từ đó rút ra được câu trả lời cho câu hỏi này. Bạn nên hiểu rằng mức lãi suất là cố định vì thế nếu gửi càng lâu thì lãi càng nhiều. Tuy nhiên vì mức lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank có sự giống nhau giữa 1 số kỳ hạn gửi ví dụ như 3 – 5 tháng, 6 – 8 tháng, hay 12 – 24 tháng.

Vậy nên, lời khuyên của chúng tôi khi gửi 100 triệu tại ngân hàng Agribank thì bạn có thể tham khảo một số kỳ hạn dưới đây:

  • Kỳ hạn 3 tháng
  • Kỳ hạn 9 tháng
  • Kỳ hạn 12 tháng

Các sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank

Ngân hàng Agribank triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi tiết kiệm khác nhau nhằm mang lại nhiều sự lựa chọn hơn cho khác hàng, cụ thể như:

  • Tiết kiệm có kỳ hạn
  • Tiết kiệm có lãi suất thả nổi
  • Tiết kiệm gửi góp theo định kỳ
  • Tiết kiệm gửi góp không theo định kỳ
  • Tiết kiệm an sinh
  • Tiết kiệm học đường
  • Tiết kiệm hưu trí
  • Tiết kiệm tích hũy kiều hối

Hướng dẫn gửi tiết kiệm 100 triệu tại ngân hàng Agribank

Hiện nay, bạn có thể dễ dàng gửi tiết kiệm Agribank online trên điện thoại hoặc đến trực tiếp tại quầy giao dịch trong giờ làm việc ngân hàng Agribank để mở sổ tiết kiệm.

Gửi tiết kiệm tại quầy

Với cách gửi tiết kiệm tại quầy, bạn mang theo CMND/CCCD đến ngân hàng Agribank tại chi nhánh gần nhất để được nhân viên tư vấn mở sổ tiết kiệm.

Gửi tiết kiệm online

Với cách gửi tiết kiệm online, bạn có thể thực hiện ngay trên điện thoại với các bước đơn giản sau đây.

Bước 1: Mở ứng dụng E-Mobile Banking Agribank và đăng nhập bằng tài khoản, mật khẩu.

Bước 2: Chọn chức năng “Tiền gửi trực tuyến” tại giao diện chính.

Bước 2
Bước 2

Bước 3: Tiếp đến chọn “Mở tài khoản tiền gửi trực tuyến”.

Bước 3
Bước 3

Bước 4: Để mở tài khoản tiết kiệm onine, bạn cần nhập thông tin như kỳ hạn, số tiền cần gửi, hình thức gia hạn,… Sau đó đọc và xác nhận các điều kiện, điều khoản.

Bước 4
Bước 4

Bước 5: Xác thực giao dịch bằng OTP để hoàn tất các bước đăng ký gửi tiết kiệm online.

Bước 5
Bước 5

FAQ

Lãi suất tiết kiệm tại Agribank có thay đổi thường xuyên không?

Lãi suất tiết kiệm tại Agribank thay đổi theo tháng và dựa vào tình hình biến động kinh tế, chính trị để điều chỉnh biên độ dao động.

Gửi 100 triệu tại ngân hàng Agribank có an toàn không?

Agiibank là ngân hàng nhà nước, là một trong những ngân hàng lớn và uy tín nhất hiện nay tại Việt Nam nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng này.

Gửi 100 triệu tại Agribank kỳ hạn nào được hưởng lãi suất tốt nhất?

Dựa vào bảng lãi suất ngân hàng Agribank có thể thấy rằng gửi kỳ hạn 12 – 24 tháng là có mức lãi suất tốt nhất.

Kết luận

100 Triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu? Cách tính lãi suất gửi ngân hàng Agribank như thế nào? Nội dung bài viết này chúng tôi đã giúp bạn trả lời câu hỏi trên rất chi tiết rồi. Nếu quan tâm bạn có thể tìm đọc thêm các bài viết khác trên BANKTOP để cập nhật thông tin nhé.

]]>
https://banktop.xyz/100-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu/feed 0
Lãi Suất Điều Chỉnh Là Gì? Đặc Điểm Và Công Thức Tính https://banktop.xyz/lai-suat-dieu-chinh-la-gi https://banktop.xyz/lai-suat-dieu-chinh-la-gi#respond Wed, 15 May 2024 07:08:10 +0000 https://banktop.xyz/?p=7954 Lãi suất điều chỉnh là gì? Đây là câu hỏi được khách hàng quan tâm trong quá trình vay vốn và gửi tiết kiệm tại ngân hàng. Hiện nay, có hai phương thức lãi suất cơ bản được sử dụng nhiều là lãi suất cố định và lãi suất điều chỉnh( lãi suất thả nổi).Tuy nhiên, khi gửi tiết kiệm dài hạn, ngân hàng thường sẽ đưa lời khuyên sử dụng lãi suất điều chỉnh.

Vậy lãi suất điều chỉnh là gì? Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết.

Xem thêm:

Lãi suất điều chỉnh là gì?

Lãi suất điều chỉnh là loại lãi suất được thay đổi, điều chỉnh liên tục theo tình hình biến đổi của thị trường. Ngân hàng và khách hàng sẽ dựa trên quy định của pháp luật để trao đổi lựa chọn kỳ hạn và mức điều chỉnh phù hợp.

Lãi suất điều chỉnh là gì?
Lãi suất điều chỉnh là gì?

Đặc điểm của lãi suất điều chỉnh

Trước khi vay vốn hay gửi tiết kiệm, khách hàng cần tìm hiểu kỹ những đặc điểm của phương thức lãi suất điều chỉnh là gì để có thể đưa ra được những lựa chọn chính xác, tối ưu nhất cho bản thân. Khi lựa chọn lãi suất điều chỉnh, cần chú ý những nội dung sau:

  • Lãi suất sẽ được thay đổi theo kỳ, có thể là 3 tháng, 6 tháng hoặc 1 năm một lần điều chỉnh
  • Phía ngân hàng và bên vay vốn/gửi tiết kiệm sẽ trao đổi với nhau và đưa ra thỏa thuận về kỳ hạn và mức điều chỉnh, tất cả sẽ được ghi rõ trong hợp đồng
  • Phương thức này sẽ chịu tác động của lãi suất thị trường. Nếu lãi suất thị trường tăng sẽ điều chỉnh lãi suất tăng và ngược lại, nếu lãi suất thị trường giảm thì lãi suất sẽ giảm
  • Lãi suất điều chỉnh được điều chỉnh theo chỉ số của lạm phát và chỉ số lãi suất tham chiếu, tất cả đều dựa trên cơ sở của lãi suất kỳ đầu tiên
  •  Đây là phương thức lãi suất thường được áp dụng với khoản gửi tiết kiệm dài hạn, đa số các ngân hàng thương mại đều có hình thức lãi suất điều chỉnh
  • Khách hàng vay vốn sẽ được lợi khi lãi suất thị trường giảm, khách hàng gửi tiết kiệm sẽ được lợi khi lãi suất thị trường tăng và ngược lại
  • Với phương thức lãi suất điều chỉnh, ngoài kỳ đầu tiên ra, khách hàng khó dự đoán được các kỳ sau

Cách tính lãi suất điều chỉnh

Mặc dù lãi suất này luôn có sự thay đổi dựa theo tình hình hình biến động của thị trường nhưng để đảm bảo quyền lợi cho cả người vay và người cho vay thì vẫn có những quy định và công thức tính riêng. Cụ thể nó được như sau:

Lãi suất điều chỉnh = Lãi suất tham chiếu + Biên độ

Trong đó:

  • Lãi suất tham chiếu được dựa vào thời gian vay vốn. Nếu kỳ hạn dưới 12 tháng thì người ta sẽ tính là lãi gửi dưới 12 tháng. Còn với kỳ hạn dài, trên 12 tháng thì sẽ tính thành lãi gửi kỳ hạn 13 tháng hoặc 24 tháng.
  • Biên độ vay vốn được xác định là sự chênh lệch của lãi suất đầu ra và đầu vào, hay chênh lệch giữa lãi suất cho vay với lãi suất huy động tiền gửi. Biên độ chênh lệch này càng cao thì lợi nhuận Ngân hàng thu được càng nhiều.
Cách tính lãi suất điều chỉnh
Cách tính lãi suất điều chỉnh

Nên lựa chọn lãi suất cố định và lãi suất điều chỉnh trong trường hợp nào?

Lãi suất cố định

Với những doanh nghiệp, công ty có nhu cầu vay vốn dài hạn thường sẽ lựa chọn lãi suất cố định. Vì mức lãi suất không đổi trong thời gian dài, công ty hay doanh nghiệp có thể xác định rõ được số lãi cần trả cho mỗi kỳ là bao nhiêu, từ đó có thể lập được một kế hoạch tài chính dài hạn, không bị ảnh hưởng bởi thị trường, quản trị được mức rủi ro cao. 

Lãi suất điều chỉnh

Với những doanh nghiệp, công ty, khách hàng cá nhân có nhu cầu gửi tiết kiệm dài hạn hoặc vay vốn ngắn hạn, khi đã biết rõ về lãi suất điều chỉnh là gì thì sẽ nhanh chóng lựa chọn ngay phương thức lãi suất này. 

Đây sẽ là lựa chọn tối ưu nếu bạn vay vốn và nắm bắt được xu hướng thay đổi lãi suất, từ đó đưa ra quyết định đáo hạn kịp thời trước khi lãi suất thị trường tăng, điều này đồng nghĩa với việc bạn sẽ phải trả nợ vay ít hơn so với những kỳ đầu. Còn nếu bạn gửi tiết kiệm, hình thức này sẽ mang lại lợi ích lớn nếu lãi suất thị trường có xu hướng tăng.

Biến động thị trường ảnh hưởng đến lãi suất điều chỉnh
Biến động thị trường ảnh hưởng đến lãi suất điều chỉnh

Kết luận

Tóm lại, khi đã hiểu rõ được lãi suất điều chỉnh và những đặc điểm nổi bật của nó, mong rằng bạn sẽ có những quyết định sáng suốt khi lựa chọn phương thức lãi suất phù hợp cho nhu cầu vay vốn hay gửi tiết kiệm cho công ty, doanh nghiệp và chính bản thân mình.

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

]]>
https://banktop.xyz/lai-suat-dieu-chinh-la-gi/feed 0
200 Triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 năm? https://banktop.xyz/200-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu https://banktop.xyz/200-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu#respond Wed, 15 May 2024 07:08:04 +0000 https://banktop.xyz/?p=48573 Gửi tiết kiệm luôn là giải pháp an toàn để đầu tư sinh lời được nhiều khách hàng lựa chọn và mình cũng vậy. Một câu hỏi mà mình nhận được khá nhiều đó là nếu có 200 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 năm? Vậy, hãy cùng theo dõi bài viết này để hiểu rõ hơn nhé.

Tuy nhiên trước hết nếu bạn quan tâm tới lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank thì có thể tham khảo tại đây.

Vài nét về ngân hàng Agribank

Nhắc đến ngân hàng Agribank thì chúng ta đều biết đây là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam và là thành viên của nhóm BIG 4 ngân hàng bao gồm Agribank, Vietcombank, BIDV, Vietinbank. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về ngân hàng Agribank mà bạn có thể tham khảo:

Tên tiếng Việt ⭐ Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Tên tiếng Anh ⭐ Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
Mã swift code Agribank ⭐ VBAAVNVX
Tên viết tắt ⭐ Agribank
Ngày thành lập ⭐ 26 tháng 03 năm 1988
Giám đốc điều hành ⭐ Tiết Văn Thành
Địa chỉ trụ sở chính ⭐ Số 2 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
Tổng đài Agribank ⭐ 1900 55 88 18 – +84 24 3205 3205
Email ⭐ cskh@agribank.com.vn
Website ⭐ www.agribank.com.vn

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank là chủ đề được chúng ta quan tâm rất nhiều khi muốn gửi tiết kiệm tại ngân hàng này. Dưới đây, mình sẽ cập nhật bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank vào ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] để bạn có thể tham khảo:

Kỳ hạn VND USD EUR
Không kỳ hạn 0.1% 0% 0%
1 Tháng 3.1% 0% 0%
2 Tháng 3.1% 0% 0%
3 Tháng 3.4% 0% 0%
4 Tháng 3.4% 0% 0%
5 Tháng 3.4% 0% 0%
6 Tháng 4.0% 0% 0%
7 Tháng 4.0% 0% 0%
8 Tháng 4.0% 0% 0%
9 Tháng 4.0% 0% 0%
10 Tháng 4.0% 0% 0%
11 Tháng 4.0% 0% 0%
12 Tháng 5.5% 0% 0%
13 Tháng 5.5% 0% 0%
15 Tháng 5.5% 0% 0%
18 Tháng 5.5% 0% 0%
24 Tháng 5.5% 0% 0%
Tiền gửi thanh toán 0.1% 0% 0%

Ngoài ra, một số hình thức gửi tiết kiệm tại Agribank bạn cũng nên lưu tâm, bao gồm:

  • Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn với lãi suất thả nổi: Lãi suất này sẽ thay đổi linh hoạt theo chính sách cụ thể của Agribank.
  • Tiết kiệm gửi góp theo định kỳ mong muốn.
  • Tiết kiệm gửi góp không theo định kỳ cụ thể.
  • Gửi tiết kiệm an sinh.
  • Gửi tiết kiệm học đường.
  • Gửi tiết kiệm hưu trí.
  • Gửi tiết kiệm tích lũy kiều hối.

Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank không?

Chắc chắn câu trả lời mình đưa ra sẽ là , trong trường hợp bạn muốn gửi tiết kiệm thì Agribank là một lựa chọn không thể bỏ qua vì những yếu tố dưới đây:

  • Agribank là ngân hàng nhà nước nghĩa là vốn nhà nước bỏ ra 100% nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về sự an toàn khi gửi tiết kiệm tại đây.
  • Bên cạnh đó, lãi suất gửi tiết kiệm Agribank cũng được đánh giá là khá cao, tất nhiên sẽ không cao bằng một số ngân hàng khác nhưng vẫn thuộc nhóm lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng cao nhất.
  • Hệ thống chi nhánh, phòng giao dịch Agribank phủ sóng khắp cả nước cũng là một lợi thế không nhỏ giúp khách hàng thuận tiện hơn khi có nhu cầu gửi tiết kiệm tại quầy.

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank

Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm Agribank như sau.

Đối với lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn:

  • Tiền lãi = Tiền gửi * lãi suất (%/năm) * số ngày gửi/360

Đối với các khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn:

  • Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%năm) * số ngày gửi tiết kiệm/360
  • Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%năm)/12 * số tháng gửi tiết kiệm

200 Triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 Tháng, 6 Tháng, 1 Năm?

Quay trở lại câu hỏi của chủ đề bài viết này thì mình sẽ giúp bạn tìm hiểu mức lãi suất gửi tiết kiệm 200 triệu tại ngân hàng Agribank với các kỳ hạn khác nhau nhé.

200 Triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 năm?
200 Triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 năm?

200 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 tháng?

Từ mức lãi suất mà mình cập nhật ở bảng trên thì chúng ta sẽ áp dụng công thức vào như sau:

Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%năm)/12 * số tháng gửi tiết kiệm

Thì ta sẽ tính được số tiền lãi = 200.000.000 x 4,9%/12 = 816.666,667 VND.

200 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 6 tháng?

Tương tự với kỳ hạn 6 tháng, ta tính như sau:

  • Công thức: Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%năm)/12 * số tháng gửi tiết kiệm
  • Số tiền lãi = 200.000.000 x 5,8%/12 x 6 = 5. 800.000 VND

200 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 12 tháng?

Vẫn là công thức trên, ta sẽ áp dụng:

  • Công thức: Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%năm)/12 * số tháng gửi tiết kiệm
  • Số tiền lãi = 200.000.000 x 7,2%/12 x 12 = 14.400.000 VND

Lãi suất gửi tiết kiệm 200 triệu đồng tại một số ngân hàng hiện nay

Lãi suất khi gửi tại quầy (%/năm)

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank 4,25 4,25 6,10 5,80 5,80 5,20 5,20
Agribank 3,30 4,10 5,00 5,00 6,30 6,00 6,00
Timo 4,50 4,75 6,55 6,85 6,95
Bắc Á 4,75 4,75 6,80 6,85 6,90 6,95 6,95
Bảo Việt 4,40 4,75 6,80 7,00 7,20 7,30 7,40
BIDV 3,30 4,10 5,00 5,00 6,30 6,30 6,30
CBBank 4,10 4,20 6,80 6,90 7,10 7,20 7,20
Đông Á 4,50 4,50 6,35 6,45 6,70 6,90 6,90
GPBank 4,75 4,75 6,40 6,50 6,60 6,70 6,70
Hong Leong 4,25 4,45 5,80 5,40 5,40 5,40
Indovina 4,50 4,65 6,80 7,00 7,20 7,65 7,70
Kiên Long 4,55 4,55 6,10 6,30 6,50 6,70 6,70
MSB 4,00 4,00 5,40 5,40 5,60 5,60 5,60
MB 4,00 4,20 6,00 6,10 6,40 6,60 6,70
Nam Á Bank 4,65 4,65 6,40 6,60 6,60
NCB 4,75 4,75 6,80 6,90 7,00 7,00 6,90
OCB 4,40 4,60 6,20 6,30 6,60 6,80 6,90
OceanBank 4,75 4,75 6,50 6,60 6,80 7,20 7,20
PGBank 4,75 4,75 6,60 6,60 6,70 6,80 6,90
PublicBank 4,50 4,75 6,50 6,70 7,00 7,60 7,10
PVcomBank 4,25 4,25 6,50 6,50 6,70 6,70
Sacombank 4,10 4,30 5,90 6,20 6,40 6,50 6,55
Saigonbank 4,50 4,60 6,60 6,60 6,90 6,90 6,90
SCB 4,75 4,75 6,80 6,80 6,90 6,80 6,80
SeABank 4,45 4,45 5,50 5,65 5,80 5,90 5,95
SHB 4,15 4,45 6,50 6,60 6,80 6,80 6,80
TPBank 4,45 4,65 5,60 6,50
VIB 4,50 4,75 6,30 6,30 6,60 6,60 6,60
VietCapitalBank 4,00 4,30 6,50 6,60 6,80 6,90 6,90
Vietcombank 3,30 4,10 5,00 5,00 6,30 6,30
VietinBank 3,30 4,10 5,00 5,00 6,30 6,30 6,30
VPBank 4,20 4,25 6,10 6,10 6,20 5,20 5,20

Lãi suất khi gửi online (%/năm)

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank 4,50 4,50 7,00 6,70 6,70 6,40 6,40
Timo 4,50 4,75 6,55 6,85 6,95
Bắc Á 4,75 4,75 6,90 6,95 7,00 7,05 7,05
Bảo Việt 4,50 4,75 6,80 7,00 7,20 7,30 7,40
CBBank 4,20 4,30 6,90 7,00 7,20 7,30 7,30
GPBank 4,75 4,75 6,65 6,75 6,85 6,95 6,95
Hong Leong 4,55 4,65 6,00 5,60 5,60
MSB 4,50 4,50 5,90 5,90 6,00 6,00 6,00
Nam Á Bank 4,65 4,65 6,70 6,90 7,10 6,90 6,90
NCB 4,75 4,75 6,85 6,95 7,15 7,05 6,95
OCB 4,60 4,75 6,40 6,50 6,60 6,80 6,90
OceanBank 4,75 4,75 6,60 6,70 6,90 7,30 7,30
PVcomBank 4,25 4,25 7,00 7,00 7,10 7,20 7,20
Sacombank 4,75 4,75 6,10 6,40 6,60 6,70 6,75
Saigonbank 4,50 4,50 6,60 6,60 6,90 6,90 6,90
SCB 4,75 4,75 6,85 6,85 6,95 6,85 6,85
SHB 4,50 4,75 6,70 6,80 6,90 6,90 6,90
TPBank 4,55 4,75 6,20 6,40 6,70 6,70
VIB 4,75 4,75 6,50 6,50 6,80 6,80
VietCapitalBank 4,40 4,70 6,55 6,65 6,85 6,95 6,95
VPBank 4,40 4,45 6,30 6,30 6,40 5,40 5,40

Kết luận

200 Triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 năm? 6 tháng? 3 tháng? 1 tháng? Qua nội dung bài viết này mình đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên, hy vọng đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích khi muốn sinh lời một cách an toàn nhất.

]]>
https://banktop.xyz/200-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu/feed 0
Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-agribank https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-agribank#respond Wed, 15 May 2024 07:07:42 +0000 https://banktop.xyz/?p=49240 Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng Agribank là thắc mắc mà nhiều khách hàng gặp phải khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng này. Vậy cách tính lãi suất Agribank như thế nào? Công cụ tính lãi suất tiết kiệm Agribank có thể tìm thấy ở đâu?

Cùng chúng tôi tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé!

Xem thêm:

Đặc điểm các hình thức gửi tiết kiệm Agribank

Các sản phẩm gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank được nhiều khách hàng tin tưởng tham gia vì những ưu điểm nổi bật dưới đây:

  • Agribank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam, thành viên nhóm BIG 4 ngân hàng vì thế bạn có thể yên tâm về sự uy tín và bảo mật.
  • Với nhiều sản phẩm gửi tiết kiệm, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn hình thức phù hợp với nhu cầu.
  • Với hệ thống phòng giao dịch Agribank phủ sóng cả nước, khách hàng có thể dễ dàng đến chi nhánh giao dịch trong trường hợp muốn tất toán hay mở số tiết kiệm.
  • Thủ tục mở sổ tiết kiệm nhanh chóng, đơn giản.
  • Áp dụng mức lãi suất tiền gửi hấp dẫn.

Các hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank

Dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp các hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank để bạn dễ dàng tham khảo:

  • Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
  • Gửi tiết kiệm có kỳ hạn lãi suất thả nổi
  • Tiết kiệm gửi góp theo định kỳ
  • Tiết kiệm gửi góp không theo định kỳ
  • Tiết kiệm an sinh
  • Tiết kiệm học đường
  • Tiết kiệm hưu trí
  • Tiết kiệm tích luỹ kiều hối

 Bảng lãi suất gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Agribank 

Bảng lãi suất gửi tiền tiết kiệm ngân hàng Agribank mới nhất:

Kì hạn VND
Không kỳ hạn 0.2%
1 Tháng 3.0%
2 Tháng 3.0%
3 Tháng 3.8%
4 Tháng 3.8%
5 Tháng 3.8%
6 Tháng 4.7%
7 Tháng 4.7%
8 Tháng 4.7%
9 Tháng 4.7%
10 Tháng 4.7%
11 Tháng 4.7%
12 Tháng 5.8%
13 Tháng 5.5%
15 Tháng 5.5%
18 Tháng 5.5%
24 Tháng 5.5%
Tiền gửi thanh toán 5.5%

Cách tính lãi suất ngân hàng Agribank khi gửi tiết kiệm

Ngân hàng Agribank áp dụng cách tính lãi suất với 2 trường hợp đó là tiền gửi có kỳ hạn và không kỳ hạn, cụ thể như sau.

Cách tính lãi suất Agribank với tiền gửi có kỳ hạn

Công thức tính lãi suất ngân hàng Agribank với sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn như sau:

Tiền lãi = (Số tiền thực tế x số ngày duy trì thực tế x lãi suất tính lãi) : 365 ngày

Trong đó: 

  • Số tiền thực tế được hiểu là số tiền dư hiện có trong tài khoản sổ tiết kiệm.
  • Số ngày duy trì thực tế là số dư hiện tại không bị thay đổi cuối ngày.
  • Lãi suất tính lãi là phần lãi khách hàng hưởng hàng năm.

Với cách tính này, bạn có thể dễ dàng tính lãi suất gửi tiết kiệm Agribank theo ngày hoặc theo tháng, cụ thể như sau:

  • Tính theo ngày: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi : 360
  • Tính theo tháng: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) : 12 x số tháng gửi

Cách tính lãi suất Agribank với tiền gửi không kỳ hạn

Công thức tính lãi suất ngân hàng Agribank với sản phẩm gửi tiết kiệm khôngkỳ hạn như sau:

Số tiền lãi hàng tháng = Số dư các ngày có trong tháng : 30 x lãi suất hàng tháng

Ví dụ cách tính lãi suất ngân hàng Agribank khi gửi tiết kiệm

Chúng ta sẽ dựa vào ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu rõ hơn về công thức tính lãi suất ngân hàng Agribank.

Thông tin khoản gửi:

  • Số tiền gửi là: 50.000.000 VND.
  • Kỳ hạn gửi: 6 tháng.
  • Lãi suất áp dụng: 4.7%.

Dựa vào công thức ta tính được:

  • Số tiền lãi = 50.000.000 x 4.7% : 12 x 6 = 1.175.000 VND.

Vậy thì nếu bạn gửi 50.000.000 VND thì số tiền lãi bạn nhận được sau 6 tháng là 1.175.000 VND.

Công cụ tính lãi suất tiết kiệm Agribank

Bên cạnh áp dụng công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm Agribank, bạn có thể sử dụng công cụ tính lãi suất tiết kiệm Agribank trên Agribank E-Mobile Banking hoặc trên Website chính thức của ngân hàng Agribank tại đây.

Dưới đây là một ví dụ mà chúng tôi đã áp dụng công cụ tính lãi suất gửi tiết kiệm Agribank:

Công cụ tính lãi suất tiết kiệm Agribank
Công cụ tính lãi suất tiết kiệm Agribank

Kết luận

Có bao nhiêu cách tính lãi suất gửi tiết kiệm? Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank như thế nào? Nội dung bài viết này BANKTOP đã giúp bạn trả lời những câu hỏi trên. hy vọng đã mang lại những kiến thức hữu ích khi gửi tiết kiệm tại Agribank.

]]>
https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-agribank/feed 0
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng 6 Tháng Khi Gửi Tiết Kiệm https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-suat-ngan-hang-6-thang https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-suat-ngan-hang-6-thang#respond Wed, 15 May 2024 07:06:47 +0000 https://banktop.xyz/?p=49232 Trong bài viết hướng dẫn cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng, chúng tôi đã giúp bạn tìm hiểu cách tính lãi cho các kỳ hạng 1 tháng, 1 năm hay tính theo ngày. Vậy nếu bạn gửi tiết kiệm với kỳ hạn 6 tháng thì cách tính lãi suất ngân hàng 6 tháng cụ thể như thế nào?

Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé!

Xem thêm:

Gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng là gì?

Hiểu đơn giản thì gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng là hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn, bạn gửi một số tiền tiết kiệm vào ngân hàng với thời gian gửi là 6 tháng, được xác nhận trên số tiết kiệm hoặc trên ứng dụng mobile banking nếu gửi online.

Khoảng gửi tiết kiệm 6 tháng được hưởng lãi theo quy định của ngân hàng nhận tiền và được bảo hiểm theo quy định của pháp luật về bảo hiểm tiền gửi.

Gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng là gì?
Gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng là gì?

Tương tự như các kỳ hạn khác thì khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng có thể dùng các loại tiền Việt Nam đồng, đô la Mỹ, Euro với mệnh giá tối thiểu là 500.000 VND, 100 USD, 100 EUR.

Lãi suất gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng của một số ngân hàng

Hầu hết các ngân hàng hiện nay đều cung cấp các sản phẩm gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng với mức lãi suất khác nhau, bạn có thể tham khảo bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy dưới đây để biết được ngân hàng nào gửi tiết kiệm lãi suất tốt nhất.

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 5,65 6,00 7,60 8,04 8,40 8,40 8,40
Agribank 4,90 5,40 6,10 7,40 7,40 7,40
Timo 6,00 6,00 8,00 8,60 8,90
Bắc Á 6,00 6,00 9,10 9,20 9,30 9,30 9,30
Bảo Việt 5,65 5,90 8,80 9,40 9,00 8,80 8,30
BIDV 4,90 5,40 6,00 7,40 7,40 7,40 7,40
CBBank 3,80 3,90 7,10 7,45 7,50 7,50 7,50
Đông Á 6,00 6,00 9,35 9,50 9,50 9,50 9,50
GPBank 6,00 6,00 7,40 7,60 7,70 7,70 7,70
Hong Leong 5,60 5,80 8,60 8,60 8,60 8,60
Indovina 5,80 6,00 8,40 9,00 9,20 9,30
Kiên Long 6,00 6,00 8,60 8,80 8,60 8,60 8,60
MSB 4,75 7,80 8,20 8,20 8,80 8,80
MB 4,00 4,80 5,70 6,80 7,00 7,10 7,20
Nam Á Bank 6,60 7,90 7,20 7,70
NCB 5,00 5,00 7,35 7,70 7,80 7,80
OCB 5,70 5,90 8,20 8,90 9,00 9,00 9,00
OceanBank 6,00 6,00 8,80 9,00 9,20 9,20 9,20
PGBank 6,00 6,00 9,10 9,50 9,50 9,10 9,10
PublicBank 5,80 6,00 7,00 8,20 8,50 7,90 7,90
PVcomBank 6,00 6,00 8,50 9,00 9,10 9,10 9,10
Saigonbank 6,00 6,00 9,20 9,40 9,30 9,30 9,30
SCB 6,00 6,00 7,80 9,95 9,60 9,60 9,60
SeABank 5,70 5,70 6,80 7,30 7,41 7,42 7,43
SHB 6,00 6,00 7,10 7,60
TPBank 5,80 6,00 6,60 6,90 7,40
VIB 6,00 6,00 8,70 8,80 8,80 8,80
VietCapitalBank 6,00 6,00 8,40 8,80 8,90 9,00 9,00
Vietcombank 4,90 5,40 6,00 7,40 7,40 7,40
VietinBank 4,90 5,40 6,00 7,40 7,40 7,40 7,40
VPBank 6,00 8,70 9,10 9,20
VRB 8,60 8,70 8,80 8,80

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm 6 tháng

Từ bảng lãi suất trên ta thấy được mức lãi suất mà ngân hàng đưa ra là lãi suất tính theo năm với công thức tính lãi suất cụ thể như sau:

  • Cách 1: Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn = Lãi suất (%/năm) x Số ngày gửi/360 ngày (360 ngày là số ngày trong 1 năm theo quy định của ngân hàng).
  • Cách 2: Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn = Lãi suất (%/năm) x Số tháng gửi/12 tháng.

Vậy chỉ cần thay biến số “số tháng gửi” thành 6 tháng thì chúng ta sẽ tính được lãi suất ngân hàng 6 tháng với các hình thức gửi tiết kiệm, cụ thể:

  • Cách 1: Lãi suất kỳ hạn 6 tháng = Lãi suất (%/năm) x 180/360 ngày.
  • Cách 2: Lãi suất kỳ hạn 6 tháng = Lãi suất (%/năm) x 6/12 tháng.

Ví dụ cách tính lãi suất ngân hàng 6 tháng

Chúng ta sẽ lấy một ví dụ cụ thể như sau để bạn hiểu rõ hơn nhé.

Anh Thành gửi tiết kiệm tại ngân hàng Vietcombank với thông tin như sau:

Vậy chúng ta có cách tính như sau:

Số tiền lãi nhận được khi đáo hạn = 5,5% x 100.000.000 x 180/360 = 2.750.000 VNĐ.

Có nên gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng không?

Trên thực tế, với các hình thức gửi tiết kiệm thì bạn gửi càng lâu thì lãi càng nhiều. Tuy nhiên, với khách hàng có nguồn tiền chưa ổn định hoặc chỉ muốn gửi trong thời gian ngắn thì kỳ hạn 6 tháng cũng là một lựa chọn hợp lý vì những ưu điểm dưới đây:

  • An toàn: nếu muốn sinh lời với nguồn vốn trong thời gian 6 tháng an toàn thì gửi tiết kiệm ngân hàng là một giải pháp tối ưu. Để chắc chắn hơn, bạn có thể chọn các ngân hàng trong nhóm BIG 4 ngân hàng nhà nước.
  • Hưởng bảo hiểm tiền gửi: với các khoản gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, bạn đã đủ điều kiện để hưởng bảo hiểm tiền gửi. Với quy định này, nếu ngân hàng người dân gửi tiền bị phá sản, người dân sẽ được hưởng khoản tiền theo quy định của luật bảo hiểm tiền gửi.
  • Lãi suất tốt: Mặc dù tỷ suất sinh lời của hình thức gửi tiết kiệm chưa phải là cao nhất nhưng vẫn đảm bảo cho bạn một khoản lợi nhuận không hề nhỏ với lãi suất cực kỳ ưu đãi.
  • Chương trình khuyến mãi: Bên cạnh mức lãi suất ưu đãi thì hầu hết các ngân hàng đều áp dụng các chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng gửi tiết kiệm như tặng quà dịp sinh nhật …

Kết luận

Qua nội dung bài viết này, chúng tôi đã giúp bạn tìm hiểu cách tính lãi suất gửi tiết kiệm 6 tháng tại ngân hàng. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết khác trên BANKTOP để cập nhật thêm những thông tin, kiến thức hữu ích nhé.

]]>
https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-suat-ngan-hang-6-thang/feed 0
Lãi Suất Ngân Hàng VPBank Cập Nhật Mới Tháng 1/2024 https://banktop.xyz/lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vpbank https://banktop.xyz/lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vpbank#respond Wed, 15 May 2024 07:05:38 +0000 https://banktop.xyz/?p=6831 Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank tháng 1/2024 đạt đỉnh 7%/năm với hình thức Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng gửi tại quầy và 7,7%/năm khi gửi tiết kiệm Online. Lãi suất tiết kiệm VPBank cao nhất đối với khoản gửi tiết kiệm trên 10 tỉ, lãi suất đạt 6,3%/năm cho kỳ hạn 36 tháng.

Trong bài viết này, BANKTOP sẽ cập nhật chi tiết và mới nhất lãi suất tiết kiệm VPBank.

Tìm hiểu gửi tiết kiệm ngân hàng nào lãi suất tốt nhất năm 2023

Vài nét về ngân hàng VPBank

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBANK) là một trong những ngân hàng thương mại lớn tại Việt Nam, được thành lập từ năm 1993. Trải qua nhiều giai đoạn phát triển, VPBANK đã trở thành một trong những ngân hàng tiên phong và đóng góp tích cực vào sự phát triển của hệ thống tài chính Việt Nam.

VPBANK cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ tài chính như tiết kiệm, cho vay, thẻ tín dụng, dịch vụ ngân hàng điện tử, và các giải pháp tài chính doanh nghiệp.

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank cập nhật mới nhất

Tiết kiệm thường và tiền gửi có kỳ hạn lãi cuối kỳ

Gửi tại quầy

Lãi suất áp dụng:

Kỳ hạn Lãi suất <10 tỷ Lãi suất >10 tỷ
1 – 3 Tuần 0,50% 0,50%
1 Tháng 6,00% 6,00%
2 Tháng 6,00% 6,00%
3 Tháng 6,00% 6,00%
4 Tháng 6,00% 6,00%
5 Tháng 6,00% 6,00%
6 Tháng 8,70% 8,80%
7 Tháng 8,70% 8,80%
8 Tháng 8,70% 8,80%
9 Tháng 8,70% 8,80%
10 Tháng 8,70% 8,80%
11 Tháng 8,70% 8,80%
12 Tháng 9,10% 9,20%
13 Tháng 9,10% 9,20%
15 Tháng 9,10% 9,20%
18 Tháng 9,20% 9,30%
24 Tháng 9,20% 9,30%
36 Tháng 9,20% 9,30%

Đặc điểm:

  • Loại tiền gửi hỗ trợ : VND, USD, EUR, GBP, AUD, CAD.
  • Kỳ hạn linh hoạt: Từ 1 tuần đến 36 tháng.
  • Phương thức trả lãi: khách hàng được nhận tiền gốc và lãi 1 lần cuối kỳ hạn
  • Rút trước hạn: Khách hàng được rút toàn bộ vốn 1 lần trước hạn và hưởng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank dưới hình thức không kỳ hạn.

Ưu điểm:

  • Lãi suất gửi tiết kiệm là khá cao
  • Kỳ hạn đa dạng từ 1 tuần đến 36 tháng.
  • Có thể sử dụng sổ để cầm cố vay vốn.
  • Được tham gia nhiều chương trình quà tặng, khuyến mãi hấp dẫn mà ngân hàng đưa ra.
  • Được gửi tiền, rút tiền tại bất kỳ điểm giao dịch nào của VPBank trên toàn quốc.

Gửi Online

Bảng lãi suất:

Kỳ hạn Lãi suất < 5 tỷ Lãi suất >5 tỷ
1 – 3 Tuần 0,50% 0,50%
1 Tháng 6,00% 6,00%
2 Tháng 6,00% 6,00%
3 Tháng 6,00% 6,00%
4 Tháng 6,00% 6,00%
5 Tháng 6,00% 6,00%
6 Tháng 8,80% 8,90%
7 Tháng 8,80% 8,90%
8 Tháng 8,80% 8,90%
9 Tháng 8,80% 8,90%
10 Tháng 8,80% 8,90%
11 Tháng 8,80% 8,90%
12 Tháng 9,20% 9,30%
13 Tháng 9,20% 9,30%
15 Tháng 9,20% 9,30%
18 Tháng 9,30% 9,40%
24 Tháng 9,30% 9,40%
36 Tháng 9,30% 9,40%

Đặc điểm:

  • Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
  • Kỳ hạn gửi tiền: Từ 1 tuần tới 36 tháng
  • Khách hàng gửi tối thiểu là 1 triệu VNĐ ( 100USD, 100EUR)
  • Đáo hạn: do khách hàng lựa chọn, tự động tái tục hoặc tự động tất toán và đổ lãi vào tài khoản TT khách hàng đăng ký

Lợi ích:

  • Mức lãi suất cao và ổn định
  • Thời gian gửi linh hoạt, gửi mọi lúc mọi nơi không cần tới ngân hàng
  • Cho phép sử dụng để thế chấp, vay vốn.
  • Có thể tất toán và rút tiền tại quầy.
  • Nhân đôi điểm tích lũy VPBank Loyalty để đổi hàng ngàn phần quà giá trị từ kho quà của VPBank.

Tham khảo: lãi suất gửi tiết kiệm Agribank cập nhật mới nhất

Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh Online

Bảng lãi suất:

Kỳ hạn Lãi suất <5 tỷ Lãi suất >5 tỷ
1 – 3 Tuần 0,50% 0,50%
1 Tháng 5,57% 5,87%
2 Tháng 5,60% 5,89%
3 Tháng 5,62% 5,91%
4 Tháng 5,64% 5,88%
5 Tháng 5,66% 5,85%
6 Tháng 8,34% 8,34%
7 Tháng 8,28% 8,28%
8 Tháng 8,22% 8,22%
9 Tháng 8,17% 8,17%
10 Tháng 8,11% 8,11%
11 Tháng 8,06% 8,06%
12 Tháng 8,34% 8,34%
13 Tháng 8,28% 8,28%
15 Tháng 8,17% 8,17%
18 Tháng 8,08% 8,08%
24 Tháng 7,77% 7,77%
36 Tháng 7,21% 7,21%

Đặc điểm:

  • Kỳ hạn gửi : Từ 1 tháng trở lên.
  • Loại tiền: Hình thức gửi này ngân hàng chỉ hỗ trợ tiền VNĐ
  • Phương thức trả lãi: Khách hàng được nhận lãi ngay tại thời điểm gửi tiền; Gốc trả cuối kỳ.
  • Rút trước hạn: Muốn rút trước hạn gửi, khách hàng sẽ nhận lãi suất theo mức lãi không kỳ hạn. Và khách hàng phải trả lại phần lãi đã nhận trước đó.
  • Đáo hạn: Lãi nhập gốc và tự động chuyển sang hình thức tiết kiệm thường không kỳ hạn (lãi suất KKH).

Ưu điểm:

  • Mức lãi suất tốt, được nhận lãi ngay khi gửi
  • Kiểm soát được thông tin tiền gửi qua SMS/ứng dụng online của ngân hàng.
  • Hưởng nhiều ưu đãi, chương trình khuyến mãi quà tặng của ngân hàng
  • Được sử dụng sổ tiết kiệm để cầm cố, chiết khấu, thế chấp khi có nhu cầu vay vốn.

Tham khảo: lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank

Tiết kiệm lĩnh lại tiết kiệm tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh online

Với hình thức này, thời hạn cho một chu kỳ sẽ là từ 3 tháng đến 36 tháng. Tuy nhiên loại tiền khách hàng có thể gửi là cả tiền Việt và USD, lĩnh lãi theo năm, theo quý hoặc 6 tháng. Còn tiền gốc sẽ nhận lại khi hết hạn hợp đồng.

Bảng lãi suất:

Kỳ hạn Trả lãi hàng tháng Trả lãi hàng quý Trả lãi 6 tháng/1 lần Trả lãi hàng năm
3 Tháng 5,67%
4 Tháng 5,71%
5 Tháng 5,74%
6 Tháng 8,55% 8,61%
7 Tháng 8,52%
8 Tháng 8,49%
9 Tháng 8,46% 8,52%
10 Tháng 8,43%
11 Tháng 8,40%
12 Tháng 8,74% 8,80% 8,90%
13 Tháng 8,71%
15 Tháng 8,65% 8,71%
18 Tháng 8,65% 8,71% 8,81%
24 Tháng 8,47% 8,53% 8,63% 8,81%
36 Tháng 8,15% 8,21% 8,29% 8,46%

Tiết kiệm gửi góp Easy Savings và Easy Savings@Kids

Tiết kiệm gửi góp Easy Savings và Easy Savings@Kids
Đơn vị tính %/năm

Tiết kiệm An Thịnh Vượng

Hình thức tính lãi lãi cuối kỳ

Tiết kiệm An Thịnh Vượng trả lãi cuối kỳ
Đơn vị tính %/năm

Hình thức trả lãi trước

Tiết kiệm An Thịnh Vượng trả lãi trước
Đơn vị tính %/năm

Hình thức lãi định kỳ

Tiết kiệm An Thịnh Vượng lãi định kỳ
Đơn vị tính : %/năm

Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng

Hình thức lãi cuối kỳ

Tại quầy

Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng lãi cuối kỳ tại quầy
Đơn vị tính %/năm

Gửi Online

Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng lãi cuối kỳ gửi online
Đơn vị tính %/năm

Hình thức tính lãi trước

Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng hình thức tính lãi trước
Đơn vị tính %/năm

Hình thức tính lãi định kỳ

Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng hình thức tính định kỳ
Đơn vị tính %/năm

Phát Lộc Thịnh Vượng là hình thức gửi tiết kiệm có mức lãi suất huy động cao nhất hiện nay tại VPBank, đạt đỉnh 7,4%/năm đối với sản phẩm gửi tiết kiệm online cho cách tính lãi cuối kỳ. Với các hình thức tính lãi khác mức lãi suất củng giao động cao hơn từ 0,1 đến 0,2%/năm so với các sản phẩm gửi tiết kiệm còn lại.

Ngoài ra khách hàng có thể tham khảo lãi suất gửi tiết kiệm VPBank theo các sản phẩm khác tại đây hoặc liên hệ tổng đài VPBank để được tư vấn trực tiếp.

Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Bắc Á mới nhất

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank

Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn

Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360

Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn

Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn: Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn sau:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360.

Hoặc:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.

Lãi suất vay vốn ngân hàng VPBank

Lãi suất vay thế chấp VPBank

Các hình thức vay thế chấp VPBank áp dụng mức lãi suất ưu đãi như sau:

Thời gian vay vốn Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 1 tháng Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 3 tháng
1 – 2 tháng 10,6%
3 tháng 10,6% 10,7%
4 – 5 tháng 10,8% 10,9%
6 tháng 11,0% 11,1%
7 – 8 tháng 11,2% 11,3%
9 – 10 tháng 11,3% 11,4%
11 – 12 tháng 11,4% 11,5%
Trên 1 – 2 năm 11,6% 11,7%
Trên 2 – 3 năm 11,7% 11,8%
Trên 3 – 5 năm 11,9% 12,0%
Trên 5 – 10 năm 12,1% 12,2%
Trên 10 – 15 năm 12,3% 12,4%
Trên 15 năm 12,5% 12,6%

Lãi suất vay tín chấp VPBank 

Mức lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank áp dụng cho các hình thức vay kinh doanh, vay tín chấp theo lương … dao động từ 14%/ năm – 21%/năm.

Kết luận

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank luôn nằm ở mức ổn định, nếu bạn là người ưa thích sự an toàn cùng ưu đãi hấp dẫn thì VPBank là một lựa chọn tối ưu dành cho bạn. Sản phẩm gửi tiết kiệm VPBank đa dạng về kỳ hạn và cách tính lãi, an toàn và ưu đãi hấp dẫn về lãi suất.

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có được đầy đủ những thông tin hữu ích khi có nhu cầu gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank.

Xem thêm:

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

]]>
https://banktop.xyz/lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vpbank/feed 0
Lãi Suất Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Tháng 1/2024 https://banktop.xyz/lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vietcombank https://banktop.xyz/lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vietcombank#respond Wed, 15 May 2024 07:04:44 +0000 https://banktop.xyz/?p=6502 Gửi tiết kiệm là một hình thức sinh lời từ vốn nhàn rỗi an toàn và phổ biến nhất. Với các sản phẩm gửi tiết kiệm tại Vietcombank, khách hàng được hưởng lãi suất gửi tiết kiệm Ngân hàng Vietcombank với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Vậy,

Lãi suất ngân hàng Vietcombank cập nhất mới nhất là bao nhiêu? Vietcombank có các hình thức gửi tiết kiệm nào? Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm Vietcombank như thế nào? Cùng theo dõi bài viết này nhé!

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cập nhật mới nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cập nhật mới nhất

Xem thêm:

Vài nét về ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam với hệ thống cây ATM Vietcombank và chi nhánh rộng khắp trên toàn quốc, giúp khách hàng có thể sử dụng dịch vụ của ngân hàng mọi lúc, mọi nơi. Ngoài ra, Vietcombank còn được đánh giá cao về sự chuyên nghiệp và chất lượng phục vụ khách hàng.

Với các sản phẩm và dịch vụ đa dạng, hệ thống ATM và chi nhánh rộng khắp, cùng với sự chuyên nghiệp và uy tín trong ngành thì ngân hàng Vietcombank chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời cho các khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm hoặc vay vốn.

Một vài thông tin cơ bản về ngân hàng Vietcombank:

✅ Tên tiếng Việt ⭐ Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
✅ Tên tiếng Anh ⭐ Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam
✅ Tên viết tắt ⭐ Vietcombank
✅ Trụ sở chính ⭐ 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
✅ Vốn điều lệ ⭐ 574.260 tỷ đồng (31/12/2014)
✅ Năm thành lập ⭐ 01/04/1963
✅ Loại hình ⭐ TMCP
✅ Swift Code Vietcombank ⭐ BFTVVNVX
✅ Mã chứng khoán ⭐ HDB
✅ Tổng đài Vietcombank ⭐ 1900 545413

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cho khách hàng cá nhân

Không có quá nhiều sự thay đổi lãi suất Vietcombank đối với tiền gửi tiết kiệm cá nhân khi mức lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất là 6,3%/năm với kỳ hạn 24 tháng – 60 tháng. Cụ thể như sau:

Kỳ hạn VND EUR USD
Không kỳ hạn 0.10% 0.30% 0%
7 ngày 0.20% 0.30% 0%
14 ngày 0.20% 0.30% 0%
1 tháng 3.30% 0.30% 0%
2 tháng 3.30% 0.30% 0%
3 tháng 4.10% 0.30% 0%
6 tháng 5% 0.30% 0%
9 tháng 5% 0.30% 0%
12 tháng 6.30% 0.30% 0%
24 tháng 6.30% 0.30% 0%
36 tháng 6.30% 0.30% 0%
48 tháng 6.30% 0.30% 0%
60 tháng 6.30% 0.30% 0%

Lãi suất gửi tiết kiệm Vietcombank cho khách hàng Doanh nghiệp

Mức lãi suất tiền gửi Vietcombank khi huy động vốn dành cho khách hàng Doanh nghiệp thấp hơn khách hàng cá nhân, dao động từ 3,7%/năm đến 5,5%/năm cho kỳ hạn 1 đến 36 tháng.

Cụ thể, mức lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp như sau:

  • Kỳ hạn 1 và 2 tháng: 3%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 3,8%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng, 9 tháng: 4,7%/năm
  • Kỳ hạn 12, 24 và 36 tháng: 5,2%/năm

Cụ thể như sau:

Kỳ hạn VND EUR USD
Không kỳ hạn 0.20% 0.30% 0%
1 tháng 3% 0.30% 0%
2 tháng 3% 0.30% 0%
3 tháng 3.80% 0.30% 0%
6 tháng 4.70% 0.30% 0%
9 tháng 4.70% 0.30% 0%
12 tháng 5.20% 0.30% 0%
24 tháng 5.20% 0.30% 0%
36 tháng 5.20% 0.30% 0%
48 tháng 5.20% 0.30% 0%
60 tháng 5.20% 0% 0%

Lãi suất tiền gửi online Vietcombank

Lãi suất tiền gửi trực tuyến Vietcombank có nhiều ưu đãi hơn, đạt đỉnh cao nhất là 7,4%/năm với kỳ hạn 24 tháng, thấp nhất là 6%/năm với kỳ hạn 1 tháng.

Cụ thể bảng lãi suất tiền gửi trực tuyến ngân hàng Vietcombank như sau:

Kỳ hạn VND
Tiền gửi trực tuyến
14 ngày 0,20%
1 tháng 6%
3 tháng 6%
6 tháng 6,50%
9 tháng 6,50%
12 tháng 7,40%
24 tháng 7,40%
Tất toán trước kỳ hạn (gói 14 ngày) 0%
Tất toán trước kỳ hạn (gói 1 tháng trở lên) 0,10%

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng Vietcombank áp dụng cách tính lãi suất gửi tiết kiệm theo 2 trường hợp đó là có kỳ hạn và không kỳ hạn, cụ thể cách tính lãi suất ngân hàng Vietcombank như sau.

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm tại Vietcombank đối với lãi suất có kỳ hạn:

Lãi suất gửi tiết kiệm = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số tháng gửi) ÷ 12 tháng

Hoặc:

Lãi suất gửi tiết kiệm = (Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x số ngày gửi) ÷ 360

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm tại Vietcombank đối với lãi suất không kỳ hạn:

Lãi suất gửi tiết kiệm = Số dư tiền gửi x Lãi suất áp dụng cho thời gian gửi tiền x Thời gian gửi

Công cụ tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank

Để tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Vietcombank, khách hàng làm theo hướng dẫn sau:

Bước 1: Truy cập vào website tra cứu lãi suất tiết kiệm Vietcombank tại đây

Bước 2: Chọn các thông tin bao gồm

  • Số tiền gửi
  • Loại tiết kiệm
  • Kỳ hạn gửi
  • Chọn loại tiền

Sau đó bấm tính lãi

Bước 3: Tra cứu thông tin ở kết quả hiện ra.

Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank
Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank

FAQ

Rút tiền gửi tiết kiệm trước kỳ hạn khi gửi tiết kiệm Vietcombank có được nhận lãi suất không?

Theo thông tư số 04/2022 ban hành bởi Ngân hàng nhà nước Việt Nam, khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm trước kỳ hạn sẽ vẫn được nhận lãi suất, tuy nhiên sẽ tính theo lãi suất không kỳ hạn.

Cụ thể mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại Vietcombank là 0,10,2%/năm.

Vietcombank có chương trình ưu đãi lãi suất cho khách hàng vay vốn không?

Câu trả lời là .

Kể từ ngày 01/04/2022, Vietcombank có chương trình ưu đãi vay với lãi suất thấp dành cho cả khách hàng cá nhân lẫn khách hàng doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ.

  • Khách hàng cá nhân hoặc hộ kinh doanh: Vietcombank đầu tư 80 nghìn tỷ đồng để thực hiện việc cho vay sản xuất kinh doanh ngắn hạn để vay bổ sung với lãi suất đặc biệt ưu đãi. Với khoản vay trên 24 tháng, các khách hàng sẽ được nhận ưu đãi 7,29%/năm trong thời hạn 12 tháng đầu.
  • Khách hàng doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ: Vietcombank triển khai gói vốn quy mô 49.000 tỷ với chương trình “Vốn lớn có nhanh – Lãi suất cạnh tranh”. Chương trình ưu đãi cho các khoản vay ngắn hạn với lãi suất từ 5,6%/năm và vay trung dài hạn từ 6,3%/năm.
  • Khách hàng cá nhân có nhận trả lương qua Vietcombank: khi sử dụng gói vay vốn tại Vietcombank, lãi suất vay được giảm thêm 0,1%/năm.

Kết luận

Bài viết này đã cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank mới nhất. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có những phương án gửi tiết kiệm hiệu quả nhất cho mình khi có nhu cầu sử dụng tiền nhàn rỗi để sinh lời thông qua phương án gửi tiết kiệm ngân hàng.

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

]]>
https://banktop.xyz/lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vietcombank/feed 0
Lãi Suất Ngân Hàng Bản Việt (Viet Capital Bank) T3/2024 https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-ban-viet https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-ban-viet#respond Wed, 15 May 2024 07:02:50 +0000 https://banktop.xyz/?p=13842 Ngân hàng Bản Việt hiện tại đang là ngân hàng có lãi suất cho vay hấp dẫn ở các sản phẩm tiền gửi và tiền vay. Vậy lãi suất ngân hàng Bản Việt mới nhất tháng 9/2023 như thế nào? Hãy cùng BANKTOP tìm hiểu ngay sau đây để có được lựa chọn đúng đắn nhất.

Lựa chọn ngân hàng gửi tiết kiệm uy tín nhất hiện nay?

Lãi suất tiền gửi ngân hàng Bản Việt

Ngân hàng Bản Việt có nhiều sản phẩm tiền gửi khác nhau, chính vì thế mà mức lãi suất các sản phẩm khác nhau. Hiện tại thì mức lãi suất ngân hàng Bản Việt đang giao động từ 3,9 đến 7,5%/năm đối với tiền gửi VNĐ. Để nắm rõ lãi suất tiết kiệm của các sản phẩm tại Bản Việt thì khách hàng có thể tham khảo qua các bảng sau đây.

Lãi suất tiền gửi truyền thống tại Viet Capital Bank

Lợi ích:

  • Mọi cá nhân là công dân người Việt Nam đều được tham gia gửi tiết kiệm.
  • Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt giúp khách hàng có thêm nhiều lựa chọn.
  • Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Viet Capital ưu đãi và cạnh tranh so với thị trường.
  • Thủ tục đơn giản, nhanh chóng giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Khách hàng có thể cầm cố sổ tiết kiệm để vay vốn.
  • Được chuyển quyền sở hữu sổ tiết kiệm cho người khác nhằm bảo toàn khoản lãi có kỳ hạn.
  • Dễ dàng thực hiện giao dịch gửi và rút tiền tại bất cứ phòng giao dịch nào của ngân hàng Bản Việt.

Là sản phẩm truyền thống, khách hàng gửi tiền trực tiếp tại các quầy giao dịch của ngân hàng Bản Việt.

Kỳ hạn Lãi trước Lãi Tháng Lãi Quý Lãi Cuối kỳ
KKH   0.20
01 – 03 Tuần   0.20
01 Tháng 3.90   4.00
02 Tháng 3.90 3.95   4.00
03 Tháng 3.90 3.95   4.00
04 Tháng 3.90 3.95   4.00
05 Tháng 3.90 3.95   4.00
06 Tháng 6.25 6.40 6.40 6.50
07 Tháng 6.25 6.35 6.50
08 Tháng 6.20 6.35 6.50
09 Tháng 6.15 6.35 6.35 6.50
10 Tháng 6.15 6.30 6.50
11 Tháng 6.10 6.30 6.50
12 Tháng 6.30 6.55 6.60 6.80
15 Tháng 6.30 6.60 6.65 6.90
18 Tháng 6.25 6.55 6.60 6.90
24 Tháng 6.10 6.55 6.55 7.00
36 Tháng 5.30 6.50 6.55 7.20
48 Tháng 5.30 6.40 6.40 7.30
60 Tháng 5.30 6.20 6.25 7.50

Lãi suất gửi tiết kiệm online

Gửi online là phương thức gửi tiền không cần phải ra ngân hàng, khách hàng chỉ cần sử dụng ứng dụng hay internetbanking của Ngân hàng Bản Việt là có thể gửi tiết kiệm. Tất cả các khoản tiết kiệm đều được hệ thống ghi lại và không thể bị làm giả.

Lãi suất ngân hàng Bản Việt khi gửi tiết kiệm Online
Gửi tiết kiệm online tại Bản Việt

Hiện tại mức lãi suất ngân hàng Bản Việt của sản phẩm gửi tiền online này như sau:

Kỳ hạn Lãi cuối kỳ
01 – 03 Tuần 0.20
01 Tháng 4.00
02 Tháng 4.00
03 Tháng 4.00
04 Tháng 4.00
05 Tháng 4.00
06 Tháng 6.60
07 Tháng 6.60
08 Tháng 6.60
09 Tháng 6.60
10 Tháng 6.60
11 Tháng 6.60
12 Tháng 6.90
13 Tháng 6.90
15 Tháng 6.90
18 Tháng 6.90
24 Tháng 7.00

Sản phẩm Tiết kiệm 39+ ưu việt

Sản phẩm tiết kiệm 39+ Ưu việt là sản phẩm tiết kiệm của Bản Việt dành cho nhóm khách hàng trung niên từ 39 tuổi trở lên với lãi suất ưu đãi.

Kỳ hạn Lãi cuối kỳ Lãi tháng
01 – 03 Tuần
01 Tháng 4.00
02 Tháng 4.00 3.95
03 Tháng 4.00 3.95
04 Tháng 4.00 3.95
05 Tháng 4.00 3.95
06 Tháng 6.60 6.50
07 Tháng 6.60 6.45
08 Tháng 6.60 6.45
09 Tháng 6.60 6.45
10 Tháng 6.60 6.40
11 Tháng 6.60 6.40
12 Tháng 6.90 6.65
13 Tháng 6.90 6.65
15 Tháng 6.90 6.60
18 Tháng 6.90 6.55
24 Tháng 7.00 6.55

Tích lũy Ngôi Sao Nhỏ

Là sản phẩm tiết kiệm dành cho trẻ dưới 15 tuổi để tích lũy khoản tiền lớn trong tương lai.

Kỳ hạn Lãi cuối kỳ
12 Tháng 4.00
24 Tháng 4.00
36 Tháng 4.00
48 Tháng 4.00
60 Tháng 4.00

Sản phẩm Tích lũy đồng hành

Hướng tới những khách hàng cá nhân đang tích góp khoản tiền nhỏ cho những dự định lớn trong tương lai. Sản phẩm Tích lũy đồng hành sẽ giúp khách hàng có ngay một khoản tích lũy thường xuyên và lâu dài với lãi suất cố định, cạnh tranh trong kỳ hạn từ 1 –5 năm.

Kỳ hạn Lãi cuối kỳ
12 Tháng 4.00
24 Tháng 4.00
36 Tháng 4.00
48 Tháng 4.00
60 Tháng 4.00

Lãi suất các sản phẩm vay tại ngân hàng Bản Việt

Giống như các ngân hàng khác thì ngân hàng Bản Việt cũng có 2 hình thức cho vay là vay tín chấp và vay thế chấp. Lãi suất ngân hàng Bản Việt của các sản phẩm này như sau:

Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng Bản Việt

Sản phẩm Lãi suất Hạn mức Thời hạn
Vay mua ô tô Từ 8,99% 80% giá trị xe 7 năm
Vay mua nhà, BĐS Từ 8,39% 70% TSĐB 20 năm
Vay sản xuất kinh doanh Từ 8,29% 70% TSĐB 5 năm
Vay xây sửa nhà Từ 8,99% 70% TSĐB Linh hoạt

Xem thêm gói vay thế chấp tại đây.

Vay thế chấp tại Ngân hàng Bản Việt không cần tài sản đảm bảo
Vay thế chấp tại Ngân hàng Bản Việt không cần tài sản đảm bảo

Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV mới nhất

Lãi suất vay tín chấp tại ngân hàng Bản Việt

Các sản phẩm vay tín chấp hiện nay của Ngân hàng Bản Việt đang được triển khai cho các đối tượng sau:

  • Là cán bộ nhân viên đơn vị hành chính sự nghiệp.
  • Là nhân viên có thu nhập từ lương.
  • Là hội viên đoàn thể chính trị – xã hội.
  • Là hộ kinh doanh.

Mỗi một đối tượng khác nhau sẽ có những giấy tờ khác nhau để được vay tiền. Nhưng tóm lại để vay tín chấp ở ngân hàng Bản Việt thì khách hàng cần chuẩn bị những giấy tờ sau đây:

  • Giấy tờ chứng minh cá nhân (CMND/CCCD).
  • Chứng minh thu nhập hàng tháng như sao kê bảng lương có xác nhận của công ty.
  • Quyết định bổ nhiệm chức danh công tác, hợp đồng lao động.
  • Giấy phép đăng ký kinh doanh của công ty, doanh nghiệp.
  • Hóa đơn điện nước đứng tên khách hàng.

Vay thế chấp tại Ngân hàng Bản Việt không cần tài sản đảm bảo, số tiền vay có thể lên đến 300 triệu và thời hạn vay linh hoạt từ 12-60 tháng. Mức lãi suất vay tín chấp của ngân hàng Bản Việt là 8% cho 12 tháng đầu và 11.5% cho thời gian còn lại.

Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank mới nhất

Kết Luận

Trên đây chúng tôi đã giới thiệu cho bạn về lãi suất ngân hàng Bản Việt trong từng sản phẩm khác nhau. nếu bạn là người đang có ý định gửi tiền hay vay vốn tại đây thì cần tham khảo kỹ các sản phẩm để có lựa chọn thích hợp.

Xem thêm:

]]>
https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-ban-viet/feed 0
Làm Sổ Tiết Kiệm Agribank: Điều Kiện, Thủ Tục Và Lãi Suất https://banktop.xyz/huong-dan-thu-tuc-gui-tiet-kiem-ngan-hang-agribank https://banktop.xyz/huong-dan-thu-tuc-gui-tiet-kiem-ngan-hang-agribank#respond Wed, 15 May 2024 07:01:52 +0000 https://banktop.xyz/?p=8915 Agribank – Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn là một trong những ngân hàng thương mại hàng đầu trên cả nước. Sở hữu hơn 2000 chi nhánh và phòng giao dịch trải dài khắp toàn quốc. Ngân hàng Agribank ngày càng mở rộng mạng lưới để tạo điều kiện cho khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng.

Gửi tiết kiệm Agribank là gói dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu sinh lời từ nguồn tiền tiết kiệm an toàn của khách. Vậy thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank như thế nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau.

Xem thêm:

Gửi Tiết Kiệm Agribank Là Gì?

Gửi tiết kiệm Agribank là sản phẩm tiền gửi tiết kiệm cho phép khách hàng thực hiện giao dịch gửi tiền trực tiếp tại quầy giao dịch Agribank hoặc thông qua Internet Banking/Mobile Banking. Các sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank được triển khai nhằm đáp ứng nhu cầu gửi tiền tích lũy cho tương lai của nhiều khách hàng.

Sổ tiết kiệm ngân hàng Agribank
Sổ tiết kiệm ngân hàng Agribank

Gửi Tiết Kiệm Agribank Có An Toàn Không?

Điều khách hàng quan tâm nhất khi gửi tiền tiết kiệm đó là có an toàn không? Gửi tiền tiết kiệm được đánh giá là hình thức đầu tư =an toàn và ít rủi ro nhất. Bên cạnh đó, Agribank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam hiện nay với mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch phủ sóng khắp cả nước.

Ngoài ra, Agribank là ngân hàng nhà nước, hoạt động dưới sự quản lý chặt chẽ của nhà nước nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi gửi tiền tại đây.

Các Hình Thức Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Hiện nay, Ngân Hàng Agribank đang cung cấp các hình thức mở sổ tiết kiệm bao gồm:

  • Tiết kiệm có kỳ hạn: Khách hàng được chọn kỳ hạn, hình thức gửi, số tiền gửi tối thiểu là 1.000.000 đồng.
  • Tiết kiệm linh hoạt: Khách hàng chỉ được rút gốc linh hoạt một phần hoặc toàn bộ số tiền gửi gốc.
  • Tiết kiệm có kỳ hạn lãi suất thả nổi: Khách hàng gửi tiền có kỳ hạn, lãi suất tự động điều chỉnh theo từng giai đoạn.
  • Tiết kiệm gửi góp không theo định kỳ: Khách hàng được gửi tiền nhiều lần mà không cần theo định kỳ, số tiền gửi không cố định.
  • Tiết kiệm gửi góp theo định kỳ: Khách hàng gửi một số tiền cố định định kỳ hàng tháng để nhận lãi tích lũy dài hạn.
  • Tiết kiệm An Sinh: Là hình thức gửi góp, kỳ hạn gửi là 12, 18, 24, trên 24 tháng.
  • Tiết kiệm học đường: Gửi góp định kỳ từ 1 đến 18 năm theo nhu cầu học tập của người nhận.
  • Tiết kiệm hưu trí: Tùy chọn các hình thức gửi trong thời gian đi làm từ 6 đến 24 tháng.

Ưu Đểm Khi Mở Sổ Tiết Kiệm Agribank

Vì sao nhiều khách hàng lại lựa chọn ngân hàng Agribank khi mở sổ tiết kiệm, đó là vì:

  • Agribank là ngân hàng lớn thuộc nhóm BIG 4 ngân hàng với uy tín lâu năm và có nhiều ưu đãi khi sử dụng dịch vụ.
  • Điều kiện và thủ tục làm sổ tiết kiệm Agribank đơn giản, nhanh chóng.
  • Đa dạng hình thức gửi tiền cùng nhiều kỳ hạn và lãi suất hấp dẫn giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn.

Điều Kiện và Thủ Tục Làm Sổ Tiết Kiệm Agribank

Điều kiện

  • Khách hàng nằm trong độ tuổi từ 18 tuổi trở lên. Trường hợp dưới 18 tuổi phải có giấy tờ hoặc người giám hộ.
  • Có một số loại giấy tờ cá nhân bao gồm: CMND/CCCD, sổ hộ khẩu.
  • Số tiền gửi tối thiểu từ 500.000 VNĐ trở lên.

Thủ tục

Khi có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm, khách hàng có thể thực hiện mở sổ tiết kiệm trực tiếp ngay tại chi nhánh hoặc tại phòng giao dịch ngân hàng Agribank. Lúc này, khách hàng sẽ nhận được giấy đăng ký gửi tiền tiết kiệm theo mẫu từ nhân viên ngân hàng để kê khai các mục thông tin cần thiết.  

Hồ sơ mở tài khoản tiết kiệm Agribank đơn giản như sau:

  • CMND/CCCD đối với công dân Việt Nam hoặc Passport còn hiệu lực trong thời gian gửi tiết kiệm với người nước ngoài
  • Số tiền cần gửi vào sổ tiết kiệm

Bên cạnh đó, với một vài trường hợp cụ thể, người gửi có thể được yêu cầu xuất trình thêm những giấy tờ khác. Ví dụ, trong trường hợp người gửi tiết kiệm vẫn chưa đủ 18 tuổi thì cần thêm giấy tờ chứng minh số tiền tiết kiệm thuộc tài sản riêng của mình.

Cập nhật mã Swift Code ngân hàng Agribank mới nhất hiện nay

Hướng Dẫn Đăng Ký Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Mở sổ tiết kiệm Agribank tại chi nhánh

Cách mở sổ tiết kiệm Agribank tại chi nhánh rất đơn giản, khách hàng chỉ cần thực hiện theo một số bước dưới đây:

  • Bước 1: Khách hàng đến đăng ký trực tiếp tại chi nhánh ngân hàng AgriBank.
  • Bước 2: Xuất trình giấy tờ tùy thân, sau đó nhân viên ngân hàng sẽ cung cấp cho bạn giấy gửi tiền theo mẫu có sẵn.
  • Bước 3: Khách hàng điền đầy đủ thông tin trên giấy gửi tiền, lựa chọn kỳ hạn, hình thức gửi tiết kiệm cũng như số tiền muốn gửi…
  • Bước 4: Sau khi hoàn thành xong các thủ tục theo quy định, nhân viên ngân hàng sẽ nhận tiền gửi của khách hàng.
  • Bước 5: Mở tài khoản tiền gửi và cấp sổ tiết kiệm cho khách hàng.

Gửi tiết kiệm Online

Thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank online khá đơn giản. Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng gói dịch vụ này, thì trước tiên cần đăng ký mở tài khoản thanh toán, đồng thời đăng ký sử dụng dịch vụ Internet Banking kèm gói dịch vụ tài chính của Agribank.

Khi sử dụng dịch vụ, bạn chỉ cần đăng nhập bằng tài khoản đã đăng ký trên website chính của Agribank và thực hiện theo hướng dẫn chuyển tiền từ tài khoản thanh toán sang tài khoản gửi tiết kiệm. Nếu trong quá trình sử dụng có thắc mắc gì có thể liên hệ số tổng đài ngân hàng Agribank để được hỗ trợ.

Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Lãi suất ngân hàng Agribank với các sản phẩm gửi tiết kiệm có sự thay đổi mỗi tháng, để cập nhật chi tiết khách hàng có thể tham khảo tại đây. Cụ thể:

  • Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Agribank dành cho các cá nhân: Dao động từ 3,1% đến 5,6% cho các kỳ hạn trong khoảng từ 1 tháng đến 24 tháng.
  • Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Agribank dành cho tổ chức: Dao động từ 3,0% đến 4,9% cho các kỳ hạn trong khoảng từ 1 tháng đến 24 tháng.
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Nên Gửi Tiết Kiệm Agribank Dài Hạn Hay Ngắn Hạn?

Ngân hàng Agribank hiện đang triển khai nhiều gói kỳ hạn gửi tiền tiết kiệm, điển hình như gửi tiền 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm, 2 năm, gửi không kỳ hạn,…  Vậy khách hàng nên gửi tiết kiệm ngắn hạn hay dài hạn? 

Nên chọn kỳ hạn tiết kiệm như thế nào để tối đa hóa mức lãi suất?
Nên chọn kỳ hạn tiết kiệm như thế nào để tối đa hóa mức lãi suất?

Để tối đa hóa lợi nhuận từ việc đầu tư tiết kiệm, tốt nhất khách hàng nên quản lý tài chính dựa trên tình hình thực tế, kế hoạch và mục tiêu của mình.

Gói tiết kiệm ngắn hạn

Nếu như khách hàng vẫn chưa thực sự có kế hoạch tài chính cho riêng mình nhưng vẫn có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm. Lời khuyên tốt nhất là gói dịch vụ tiết kiệm ngắn hạn. Nếu như chưa đến thời gian kết thúc kỳ hạn mà bạn lại cần rút tiền gấp thì phần lãi suất tiền gửi không kỳ hạn sẽ không cao hoặc là không có tiền lãi.  

Gói tiết kiệm dài hạn

Còn trong trường hợp khách hàng đã có kế hoạch tài chính cân bằng cho mình thì lựa chọn tốt nhất là kỳ gửi dài hạn. Nếu có điều kiện nên chọn kỳ hạn từ 12 – 24 tháng để tối đa hóa mức lãi suất tiết kiệm gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank.

Tuy nhiên, để tránh những trường hợp biến động tài chính xấu nhất, khách hàng nên cân nhắc gửi tiền dưới dạng hai sổ tiết kiệm kỳ hạn khác nhau. Một sổ tiết kiệm kỳ hạn ngắn dự phòng cho những lúc cần rút gấp, và một sổ tiết kiệm kỳ hạn dài để nhận được mức lãi suất cố định cả năm.

Một Số Câu Hỏi Thường Gặp

Mở sổ tiết kiệm Agribank cần nao nhiêu tiền?

Số tiền tối thiểu có thể mở sổ tiết kiệm Agribank là 1.000.000 VND.

Agribank đang trả lãi theo phương thức nào?

Ngân hàng Agribank hiện đang triển khai hai mức lãi suất cơ bản là lãi suất thả nổi và lãi suất cố định. 

Lãi suất thả nổi là loại lãi được tính toán điều chỉnh hàng tháng dựa trên lãi suất thị trường. Với dạng lãi suất này, khách hàng vẫn có thể gửi tiền tiết kiệm an toàn cả trong thời điểm thị trường có nhiều biến động về lãi suất. Lãi suất cố định này sẽ không dịch chuyển trong suốt kỳ hạn gửi.

Khách hàng có thể nhận lãi bằng phương án rút tiền mặt hoặc nhập tiền gốc trong mỗi lần tính lãi. Tuy nhiên, để tối đa hóa mức lãi suất nhận được thì tốt nhất nên chọn phương thức thanh toán nhận lãi cuối kỳ.

Gửi tiết kiệm Agribank có mất phí không?

Câu trả lời là KHÔNG. Khách hàng hoàn toàn không mất phí khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Agribank.

Cách tất toán tài khoản tiết kiệm Agribank online như thế nào?

Để tất toán tài khoản tiết kiệm Agribank online, khách hàng thực hiện theo các bước dưới đây:

  • Bước 1: Chọn “Tất toán” tại mục “Danh sách tài khoản tiết kiệm”.
  • Bước 2: Kiểm tra thông tin của tài khoản tiết kiệm cá nhân.
  • Bước 3: Xác thực giao dịch qua mã OTP.

Kết Luận

Trên đây là những thông tin về thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank đơn giản hiện nay. Hi vọng qua bài viết này, độc giả sẽ hiểu rõ hơn về thủ tục gửi tiền cũng như chọn được phương thức gửi phù hợp nhất nhé!

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

]]>
https://banktop.xyz/huong-dan-thu-tuc-gui-tiet-kiem-ngan-hang-agribank/feed 0
500 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu? https://banktop.xyz/500-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu https://banktop.xyz/500-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu#respond Wed, 15 May 2024 07:01:37 +0000 https://banktop.xyz/?p=48788 Tiếp nối chuỗi bài viết tìm hiểu về lãi suất gửi tiết kiệm Agribank, trong bài viết này mình sẽ giúp bạn tính xem với lãi suất đang áp dụng hiện tại thì 500 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu 1 tháng? 6 tháng và 1 năm?

Xem thêm:

Bảng tóm tắt thông tin ngân hàng Agribank

Tên tiếng Việt Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Tên tiếng Anh Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
Mã swift code Agribank VBAAVNVX
Tên viết tắt Agribank
Ngày thành lập 26 tháng 03 năm 1988
Giám đốc điều hành Tiết Văn Thành
Địa chỉ trụ sở chính Số 2 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
Tổng đài Agribank 1900 55 88 18 – +84 24 3205 3205
Email cskh@agribank.com.vn
Website https://www.agribank.com.vn/

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại một số ngân hàng

Ngân hàng/kỳ hạn 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 2 năm 3 năm
ABBank 4.55 % 4.55 % 6.85% 6.75% 6.55% 6.55% 6.55%
Agribank 3.4% 3.4% 6,10 % 6.3% 6.3% 6.3%
Bắc Á 4.75 4.75 % 7.25% 7.40 % 7.50 % 7.50 % 7.50 %
Bảo Việt 5,65 % 5,90 % 7,60 % 8,20 % 8,20 % 7,80 % 7,80 %
BIDV 3.4% 4.1% 5% 6.3% 6.3% 6.3% 6.3%
CBBank 4.1 4.2 % 7.2 % 8.1 % 8.2 % 8.2 % 8.2 %
Đông Á 4.44 % 4.44 % 6.26 % 6.50 % 6.58 % 6.48 % 6.29 %
GPBank 4.75 4.75 % 7.3 % 7.5 % 7.5 % 7.6 % 7.6 %
Kiên Long 6,00% 6,00% 7,00 8.1% 7,75% 7,75% 7,75%
MSB 4.5 4,75 % 6.6 % 6,60 % 6.8 % 6.8 % 6.8 %
MB 4.55% 4.55% 6.30% 6.70% 6.90% 7.00% 7.00%
Nam Á Bank 4.65 4.65 6.80 % 6.90 % 6.90 % 6.90 %
OCB 5,70% 5,90% 8,20% 8,90% 9,00% 9,00% 9,00%
OceanBank 4.75 % 4.75 % 7.3 % 7.20 % 7.70 % 7.70 % 7.70 %
PGBank 4.75 % 4.75 % 7,40 % 7.5 % 7.5 % 7,60 % 7,60 %
PVcomBank 5,60 % 5,80 % 7,50 % 8,00 % 8,15 % 8,15 % 8,15 %
Saigonbank 4.75% 4.75% 6.80% 7.20% 7.20% 7.20% 7.20%
SCB 4,75 % 4,75 % 6,80 % 6,90 % 6,80 % 6,80 % 6,80 %
SeABank 4.45 % 4.45 % 6.50 % 6.80 % 7.00 % 7.00 % 7.00 %
SHB 5,80 % 6,00 % 6,60 % 6,90 % 7,40 %
TPBank 6,00 % 6,00 % 6,90 % 7,00 % 7,10 % 7,10 %
VIB 5.9% 5.9% 8,70% 8.2% 8.2% 8.2%
Vietcombank 3.40% 4.10% 5% 6.30% 6.30% 6.30%
VietinBank 3,40 % 4,10 % 5,00 % 6,30% 6,30 % 6,30 % 6,30 %
VPBank 4.25% 4.25 6.50 % 6.50% 5.90 5.90 % 5.90

Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng

Dưới đây là công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng mới nhất hiện nay:

Số tiền lãi = Tiền gửi * Lãi suất/365 * Số ngày gửi thực tế

Gửi ngân hàng Agribank 500 triệu lãi bao nhiêu?

Dưới đây là bảng tính cụ thể về mức lãi suất khi gửi tiết kiệm 500 triệu tại ngân hàng Agribank cho các kỳ hạn khác nhau.

Kỳ hạn 1 tháng

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 3.1% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 1.291.667

Kỳ hạn 3 tháng

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 3.4% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 1.416.667
Bảng lãi tích lũy
Số tiền gốc (đồng) Tiền lãi (đồng)
Tháng 1 500.000.000 1.416.667
Tháng 2 501.416.667 1.420.681
Tháng 3 502.837.348 1.424.706
Tổng lãi : 4.262.054

Kỳ hạn 6 tháng

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 4% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 1.666.667
Bảng lãi tích lũy
Số tiền gốc (đồng) Tiền lãi (đồng)
Tháng 1 500.000.000 1.666.667
Tháng 2 501.666.667 1.672.222
Tháng 3 503.338.889 1.677.796
Tháng 4 505.016.685 1.683.389
Tháng 5 506.700.074 1.689.000
Tháng 6 508.389.074 1.694.630
Tổng lãi : 10.083.704

Kỳ hạn 12 tháng:

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 5.5% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 2.291.667
Bảng lãi tích lũy
Số tiền gốc (đồng) Tiền lãi (đồng)
Tháng 1 500.000.000 2.291.667
Tháng 2 502.291.667 2.302.170
Tháng 3 504.593.837 2.312.722
Tháng 4 506.906.559 2.323.322
Tháng 5 509.229.881 2.333.970
Tháng 6 511.563.851 2.344.668
Tháng 7 513.908.519 2.355.414
Tháng 8 516.263.933 2.366.210
Tháng 9 518.630.143 2.377.055
Tháng 10 521.007.198 2.387.950
Tháng 11 523.395.148 2.398.894
Tháng 12 525.794.042 2.409.889
Tổng lãi : 28.203.931

Kỳ hạn 18 tháng

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 5.5% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 2.291.667
Bảng lãi tích lũy
Số tiền gốc (đồng) Tiền lãi (đồng)
Tháng 1 500.000.000 2.291.667
Tháng 2 502.291.667 2.302.170
Tháng 3 504.593.837 2.312.722
Tháng 4 506.906.559 2.323.322
Tháng 5 509.229.881 2.333.970
Tháng 6 511.563.851 2.344.668
Tháng 7 513.908.519 2.355.414
Tháng 8 516.263.933 2.366.210
Tháng 9 518.630.143 2.377.055
Tháng 10 521.007.198 2.387.950
Tháng 11 523.395.148 2.398.894
Tháng 12 525.794.042 2.409.889
Tháng 13 528.203.931 2.420.935
Tháng 14 530.624.866 2.432.031
Tháng 15 533.056.897 2.443.177
Tháng 16 535.500.074 2.454.375
Tháng 17 537.954.449 2.465.625
Tháng 18 540.420.074 2.476.925
Tổng lãi : 42.896.999

Kỳ hạn 24 tháng

  • Số tiền gửi : 500.000.000
  • Lãi suất : 5.5% / năm
  • Số tiền lãi 1 tháng : 2.291.667
Bảng lãi tích lũy
Số tiền gốc (đồng) Tiền lãi (đồng)
Tháng 1 500.000.000 2.291.667
Tháng 2 502.291.667 2.302.170
Tháng 3 504.593.837 2.312.722
Tháng 4 506.906.559 2.323.322
Tháng 5 509.229.881 2.333.970
Tháng 6 511.563.851 2.344.668
Tháng 7 513.908.519 2.355.414
Tháng 8 516.263.933 2.366.210
Tháng 9 518.630.143 2.377.055
Tháng 10 521.007.198 2.387.950
Tháng 11 523.395.148 2.398.894
Tháng 12 525.794.042 2.409.889
Tháng 13 528.203.931 2.420.935
Tháng 14 530.624.866 2.432.031
Tháng 15 533.056.897 2.443.177
Tháng 16 535.500.074 2.454.375
Tháng 17 537.954.449 2.465.625
Tháng 18 540.420.074 2.476.925
Tháng 19 542.896.999 2.488.278
Tháng 20 545.385.277 2.499.683
Tháng 21 547.884.960 2.511.139
Tháng 22 550.396.099 2.522.649
Tháng 23 552.918.748 2.534.211
Tháng 24 555.452.959 2.545.826
Tổng lãi : 57.998.785

Kết luận

Với những nội dung được mình tổng hợp trong bài viết này có lẽ bạn đã có cái nhìn cụ thể về mức lãi suất nhận được khi gửi tiết kiệm 500 triệu tại ngân hàng Agribank với các kỳ hạn khác nhau rồi phải không? Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích và nếu thấy thú vị, bạn hãy tìm đọc thêm các bài viết khác trên BANKTOP nhé.

]]>
https://banktop.xyz/500-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu/feed 0
50 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu? https://banktop.xyz/50-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu https://banktop.xyz/50-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu#respond Wed, 15 May 2024 07:01:24 +0000 https://banktop.xyz/?p=48583 Nằm trong chuỗi bài viết tìm hiểu về Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank thì hôm nay mình sẽ cùng các bạn trả lời câu hỏi 50 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

Một lưu ý trước khi đi vào nội dung thì mình đã có rất nhiều bài viết nói về các hình thức gửi tiết kiệm cũng như cách gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank rồi, nếu bạn quan tâm có thể tìm đọc lại các bài viết cũ. Trong nội dung bài viết này, mình sẽ đi nhanh vào trả lời câu hỏi 50 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu luôn nhé!

Bảng tóm tắt thông tin ngân hàng Agribank

Tên tiếng Việt Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Tên tiếng Anh Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
Mã swift code Agribank VBAAVNVX
Tên viết tắt Agribank
Ngày thành lập 26 tháng 03 năm 1988
Giám đốc điều hành Tiết Văn Thành
Địa chỉ trụ sở chính Số 2 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
Tổng đài Agribank 1900 55 88 18 – +84 24 3205 3205
Email cskh@agribank.com.vn
Website https://www.agribank.com.vn/

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank mới nhất

Để cập nhật chính xác nhất mức lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank thì bạn hãy truy cập vào đây:

Agribank

Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank

Theo thông tin mình mới cập nhật thì mức lãi gửi tiết kiệm sẽ được căn cứ vào 365 ngày/năm thay vì 360 ngày như trước, bạn có thể tham khảo tại Thông tư 14/2017/TT-NHNN

Cụ thể công thức tính lãi suất như sau:

Số tiền lãi ngày = Số dư thực tế x Lãi suất tính lãi năm/365

50 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?

50 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?
50 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

Dựa vào bảng lãi suất và công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm Agribank thì mình đã tính và trả về kết quả như sau với số tiền gửi là 50 triệu đồng.

Kì hạn VND Tiền lãi trong 1 tháng Tiền lãi cả kỳ hạn
1 Tháng 3.3% 137.500 đ 137.500 đ
2 Tháng 3.3% 137.500 đ 275.000 đ
3 Tháng 4.1% 170.833 đ 512.500 đ
4 Tháng 4.1% 170.833 đ 683.333 đ
5 Tháng 4.1% 170.833 đ 854.167 đ
6 Tháng 5.0% 208.333 đ 1.250.000 đ
7 Tháng 5.0% 208.333 đ 1.458.333 đ
8 Tháng 5.0% 208.333 đ 1.666.667 đ
9 Tháng 5.0% 208.333 đ 1.875.000 đ
10 Tháng 5.0% 208.333 đ 2.083.333 đ
11 Tháng 5.0% 208.333 đ 2.291.667 đ
12 Tháng 6.3% 262.500 đ 3.150.000 đ
13 Tháng 6.0% 250.000 đ 3.250.000 đ
15 Tháng 6.0% 250.000 đ 3.750.000 đ
18 Tháng 6.0% 250.000 đ 4.500.000 đ
24 Tháng 6.0% 250.000 đ 6.000.000 đ

Các sản phẩm gửi tiết kiệm 50 triệu tại Agribank

Dưới đây là một số sản phẩm gửi tiết kiệm 50 triệu tại Agribank, cụ thể bao gồm:

  • Tiết kiệm có kỳ hạn.
  • Tiết kiệm gửi góp theo định kỳ.
  • Tiết kiệm gửi góp không theo kỳ hạn.
  • Tiết kiệm lãi suất thả nổi.
  • Tiết kiệm an sinh.
  • Tiết kiệm học đường.
  • Tiết kiệm hưu trí.
  • Tiết kiệm tích lũy kiều hối.

Hướng dẫn cách gửi 50 triệu tiết kiệm tại ngân hàng Agribank

Gửi trực tiếp tại quầy

Rất đơn giản thôi, bạn chỉ cần thực hiện theo các bước dưới đây nhé:

  • Bước 1: Khách hàng tìm đến chi nhánh, quầy giao dịch Agribank gần nhất.
  • Bước 2: Khách hàng trình bày nhu cầu muốn gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng.
  • Bước 3: Khách hàng cung cấp CMND hoặc CCCD.
  • Bước 4: Làm theo hướng dẫn của chuyên viên để làm thủ tục gửi tiền tiết kiệm.

Gửi tiết kiệm Online

Các bước thực hiện như sau:

  • Bước 1: Bạn tiến hành tải app Agribank E-Mobile Banking (iOS hoặc Android).
  • Bước 2: Bạn đăng nhập ứng dụng bằng cách nhập thông tin tài khoản và mật khẩu.
  • Bước 3: Tại giao diện chính của ứng dụng, bạn chọn mục “Tiền gửi trực tuyến”, chọn tiếp “Mở tài khoản tiết kiệm”.
  • Bước 4: Sau đó bạn nhập số tiền muốn gửi tiết kiệm.
  • Bước 5: Chọn kỳ hạn muốn gửi tiền tiết kiệm ở mục “Hình thức gia hạn”.
  • Bước 6: Hệ thống nhanh chóng xác nhận giao dịch. Bạn nhấn vào mục “Tiếp tục” để theo dõi danh sách tài khoản tiết kiệm.

Kết luận

Nội dung bài viết này mình muốn cung cấp cho bạn những thông tin chính xác nhất khi có nhu cầu gửi tiết kiệm và thắc mắc 50 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu? Với những thông tin này, mình hy vọng bạn sẽ tìm được cho mình một giải pháp tối ưu nhất.

]]>
https://banktop.xyz/50-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu/feed 0
Lãi Suất Ngân Hàng ABBank Cập Nhật Mới Nhất T1/2024 https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-abbank https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-abbank#respond Wed, 15 May 2024 06:58:09 +0000 https://banktop.xyz/?p=48899 An Bình là một trong những ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam hiện nay, do đó không quá khó hiểu khi nhiều khách hàng lựa chọn ABBank khi có nhu cầu gửi tiết kiệm hoặc vay vốn. Vậy lãi suất ngân hàng ABBank cập nhật mới nhất cho các sản phẩm tiền gửi và vay vốn là bao nhiêu?

Cùng chúng tôi tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé!

Thông tin cơ bản về ngân hàng An Bình (ABBank)

Dưới đây là những thông tin cơ bản nhất về ngân hàng An Bình (ABBank):

Tên đăng ký tiếng Việt Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình
Tên đăng ký tiếng Anh An Binh Commercial Joint Stock Bank
Tên giao dịch quốc tế ABBank
Loại hình Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần
Swift Code ABBKVNVX
Vốn điều lệ 5.713 tỷ đồng
Năm thành lập 13 tháng 05 năm 1993
Địa chỉ hội sở chính Số 36 Hoàng Cầu, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội
Hotline 18001159
Website https://abbank.vn/
Email dichvukhachhang@abbank.vn

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng An Bình

Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy

Bảng lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng An Bình tháng 9/2023 áp dụng cho khách gửi tại quầy giao dịch như sau:

Kỳ hạn

Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)

Lĩnh lãi hàng quý (%/năm)

Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm)

Lĩnh lãi trước (%/năm)

Không kỳ hạn

0,1

01 tuần

0,5

02 tuần

0,5

03 tuần

0,5

01 tháng

4,25

4,24

02 tháng

4,25

4,24

4,22

03 tháng

4,25

4,24

4,21

04 tháng

4,25

4,23

4,19

05 tháng

4,25

4,22

4,18

06 tháng

6,3

6,25

6,22

6,11

07 tháng

6

5,91

5,8

08 tháng

6

5,9

5,77

09 tháng

6

5,91

5,88

5,74

10 tháng

6

5,87

5,71

11 tháng

6

5,86

5,69

12 tháng

6

5,87

5,84

5,66

13 tháng (*)

5,4

5,26

5,1

13 tháng (**)

15 tháng

5,4

5,26

5,24

5,06

18 tháng

5,4

5,23

5,2

5

24 tháng

5,4

5,16

5,14

4,87

36 tháng

5,4

5,04

5,02

4,65

48 tháng

5,4

4,58

4,57

4,17

60 tháng

5,4

4,49

4,47

4

Lãi suất gửi tiết kiệm online

Lãi suất tiết kiệm online tại ABBank mới nhất:

Kỳ hạn

Lĩnh lãi cuối kỳ (/năm)

Lĩnh lãi hàng quý (/năm)

Lĩnh lãi hàng tháng (/năm)

Lĩnh lãi trước (/năm)

Không kỳ hạn

0,1

01 tuần

0,5

02 tuần

0,5

03 tuần

0,5

01 tháng

4,5

4,48

02 tháng

4,5

4,49

4,47

03 tháng

4,5

4,48

4,45

04 tháng

4,5

4,47

4,43

05 tháng

4,5

4,47

4,42

06 tháng

7

6,94

6,9

6,76

07 tháng

6,7

6,59

6,45

08 tháng

6,7

6,57

6,41

09 tháng

6,7

6,59

6,55

6,38

10 tháng

6,7

6,54

6,35

11 tháng

6,7

6,52

6,31

12 tháng

6,7

6,54

6,5

6,28

13 tháng

6,4

6,2

5,99

15 tháng

6,4

6,2

6,17

5,93

18 tháng

6,4

6,16

6,13

5,84

24 tháng

6,4

6,07

6,04

5,67

36 tháng

6,4

5,9

5,87

5,37

48 tháng

6

5,41

5,39

4,84

60 tháng

6

5,28

5,26

4,62

Lãi suất vay ngân hàng An Bình

Hiện nay theo ghi nhận của chúng tôi thì ngân hàng An Bình đang triển khai 2 dòng sản phẩm vay vốn chính đó là vay thế chấp và vay tín chấp. Ưu điểm nổi bật của gói vay vốn ngân hàng An Bình đó là có thể hỗ trợ tối đa 90% nhu cầu vay vốn của khách hàng với mức lãi suất ưu đãi.

Cụ thể bảng lãi suất vay ngân hàng ABBank như sau:

Sản phẩm Lãi suất (năm) Vay tối đa Thời hạn vay
Vay cầm cố tài sản nhằm mục đích huy động vốn 7,79% Linh hoạt Linh hoạt
Cho vay cầm cố cổ phiếu đã được niêm yết 7,79% Linh hoạt 6 tháng
Vay thấu chi có TSĐB 7,79% 100% TSĐB 1 năm
Vay bổ sung vốn cho sản xuất kinh doanh 7,79% 90% nhu cầu 1 năm
Cho vay mua cổ phiếu chưa được niêm yết 7,79% 50% thị giá 1 năm
Cho vay mua ô tô cũ 7,79% 90% nhu cầu vốn 7 năm
Cho vay mua ô tô mới 7,79% 90% giá trị xe 10 năm
Vay tiêu dùng có thế chấp 7,79% 90% nhu cầu 10 năm
Vay trả góp sản xuất kinh doanh 7,79% 90% nhu cầu 10 năm
Vay du học 7,79% 100% chi phí 10 năm

Để nắm rõ mức lãi suất đúng nhất, bạn có thể liên hệ tổng đài ABBank để được cập nhật chi tiết nhé!

Kết luận

Qua nội dung bài viết này chúng tôi đã cập nhật cho bạn bảng lãi suất ngân hàng ABBank mới nhất hiện nay, hy vọng đã cung cấp những thông tin hữu ích trong quá trình sử dụng dịch vụ của ngân hàng An Bình. Bạn có thể tìm đọc thêm những bài viết khác trên BANKTOP để cập nhật thêm nhé.

]]>
https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-abbank/feed 0
Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng 1 Tỷ Lãi Bao Nhiêu 1 Tháng? https://banktop.xyz/gui-ngan-hang-1-ty-tiet-kiem-1-thang-lai-bao-nhieu-tien https://banktop.xyz/gui-ngan-hang-1-ty-tiet-kiem-1-thang-lai-bao-nhieu-tien#respond Wed, 15 May 2024 06:57:59 +0000 https://banktop.xyz/?p=18787 Gửi ngân hàng 1 tỷ 1 tháng lãi bao nhiêu? Cách tính lãi cụ thể được ngân hàng thực hiện như thế nào? Cần lưu ý các vấn đề gì khi gửi tiết kiệm?

Gửi tiết kiệm tại ngân hàng là sự chọn lựa của nhiều người dân hiện nay. Đây là cách giúp cho người dân vừa có thể cất giữ tiền vừa có thêm được một khoản lãi. Vậy gửi ngân hàng 1 tỷ 1 tháng lãi bao nhiêu? Cách thức tính lãi được các ngân hàng thực hiện như thế nào? Những điều băn khoăn tới vấn đề gửi tiết kiệm và khoản lãi sẽ được chúng tôi chia sẻ cụ thể dưới đây.

Xem thêm:

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng cập nhật mới nhất

Gửi tiết kiệm ngân hàng là hình thức đầu tư tích lũy sinh lời được nhiều người dân chọn lựa hiện nay. Đây là hình thức đầu tư được cho là ít rủi ro và có cơ hội nhận các mức lãi suất đặc biệt nhất. Thời hạn gửi tiết kiệm càng lâu thì khách hàng sẽ lại càng nhận được phần trăm lãi hậu hĩnh.

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng cập nhật mới nhất như sau:

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank 4,25 4,25 5,30 5,00 5,00 4,20 4,20
Agribank 3,00 3,80 4,70 4,70 5,80 5,50 5,50
Timo 4,45 4,70 6,25 6,55 6,65
Bắc Á 4,75 4,75 6,55 6,60 6,65 6,75 6,75
Bảo Việt 4,40 4,75 6,50 6,60 6,90 6,90 6,90
BIDV 3,00 3,80 4,70 4,70 5,80 5,80 5,80
CBBank 4,10 4,20 6,50 6,60 6,80 6,90 6,90
Đông Á 4,50 4,50 6,35 6,45 6,70 6,90 6,90
GPBank 4,75 4,75 5,70 5,80 5,90 6,00 6,00
Hong Leong 4,00 4,10 5,50 5,20 5,20 5,20
Indovina 4,30 4,45 6,15 6,35 6,50 6,70 6,75
Kiên Long 4,55 4,55 5,60 5,80 6,00 6,20 6,20
MSB 4,00 4,00 5,20 5,20 5,40 5,40 5,60
MB 3,60 3,90 5,50 5,60 6,00 6,20 6,30
Nam Á Bank 4,65 4,65 6,40 6,60 6,60
NCB 4,75 4,75 6,30 6,40 6,50 6,50 6,40
OCB 4,40 4,60 6,20 6,30 6,60 6,80 6,90
OceanBank 4,75 4,75 6,00 6,10 6,30 6,70 6,70
PGBank 4,75 4,75 6,30 6,30 6,40 6,60 6,70
PublicBank 4,50 4,75 6,50 6,70 7,00 7,60 7,10
PVcomBank 4,25 4,25 6,20 6,20 6,40 6,40
Sacombank 3,70 3,90 5,70 5,85 6,10 6,20 6,30
Saigonbank 3,60 4,00 6,00 6,00 6,20 6,20 6,20
SCB 4,75 4,75 6,30 6,30 6,40 6,30 6,30
SeABank 4,45 4,45 5,20 5,35 5,50 5,60 5,65
SHB 4,15 4,45 6,30 6,40 6,60 6,60 6,60
TPBank 4,25 4,55 5,40 6,40
VIB 4,50 4,75 5,80 5,80 6,10 6,30 6,30
VietCapitalBank 4,00 4,30 6,20 6,30 6,50 6,60 6,60
Vietcombank 3,00 3,80 4,70 4,70 5,80 5,80
VietinBank 3,00 3,80 4,70 4,70 5,80 5,80 5,80
VPBank 4,40 4,45 6,10 6,10 6,20 5,20 5,20

Cách Tính Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm 1 Tỷ Tại Ngân Hàng

Để giúp cho khách hàng có thể hiểu được tại sao lại nhận được khoản lãi như ở trên, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn cách tính. Đây là cách tính được áp dụng cho việc bạn gửi ngân hàng 1 tỷ tiết kiệm 1 tháng lãi bao nhiêu. Khi hiểu cách tính này bạn có thể tính được khoản lãi nhận được khi bạn gửi bất kỳ một khoản tiền nào cho ngân hàng.

Nhận lãi cuối kỳ

Nếu nhận tiền lãi vào cuối kỳ hạn (khi đáo hạn) sẽ áp dụng công thức tính:

  • Tổng số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất x Số ngày gửi/365

hoặc

  • Tổng số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất/12 x Số tháng gửi

Ví dụ: Nếu như bạn gửi 1 tỷ đồng trong 1 tháng tại ngân hàng BIDV với mức lãi suất là 6%, thì khoản tiền lãi hàng tháng bạn sẽ nhận được là: 1.000.000.000 x 6% x 1 tháng/12 tháng = 5 triệu đồng

Nhận lãi hàng tháng, quý, năm

Nếu tiền lãi nhận hàng tháng/quý, công thức áp dụng như sau:

  • Lãi suất tháng = Lãi suất (%/năm)/12
  • Lãi suất quý = Lãi suất (%/năm)/4

Số tiền lãi nhận được hàng tháng/quý/năm = Số tiền gốc x lãi suất hàng tháng/quý/năm.

Lãi suất ngân hàng tăng khách hàng gửi tiết kiệm sẽ được hưởng lợi
Lãi suất ngân hàng tăng khách hàng gửi tiết kiệm sẽ được hưởng lợi

Công thức tính này vô cùng đơn giản, dễ dàng thực hiện. Bạn có thể ngay lập tức áp dụng để tính khoản lãi mình sẽ nhận được theo khoản tiền mình gửi tiết kiệm.

Ví dụ: Bạn gửi 1 tỷ cho ngân hàng, thời hạn 6 tháng, lãi suất áp dụng là 6% thì tổng tiền lãi nhận mỗi tháng = 1 tỷ x 6% = 6 triệu đồng.

Gửi Ngân Hàng 1 Tỷ Tiết Kiệm 1 Tháng Lãi Bao Nhiêu Tiền?

Nếu như bạn đang sở hữu 1 tỷ và không có dự định tiêu dùng trong tương lai thì hãy gửi vào ngân hàng. Việc gửi ngân hàng 1 tỷ tiết kiệm 1 tháng lãi bao nhiêu thì còn phụ thuộc vào lãi suất áp dụng tại thời điểm đó. Nếu như lãi suất càng cao thì khách hàng sẽ càng được hưởng lợi và ngược lại.

Dựa vào công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm và bảng lãi suất như trên, chúng ta tính được số tiền khi gửi tiết kiệm 1 tỷ tại ngân hàng như sau:

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng
Agribank 3.00% – 2,500,000 đồng 3.80% – 9,500,000 đồng 4.70% – 23,500,000 đồng 5.80% – 58,000,000 đồng 5.50% – 82,500,000 đồng
Vietcombank 3.00% – 2,500,000 đồng 3.80% – 9,500,000 đồng 4.70% – 23,500,000 đồng 5.80% – 58,000,000 đồng 5.80% – 87,000,000 đồng
VietinBank 3.00% – 2,500,000 đồng 3.80% – 9,500,000 đồng 4.70% – 23,500,000 đồng 5.80% – 58,000,000 đồng 5.80% – 87,000,000 đồng
BIDV 3.00% – 2,500,000 đồng 3.80% – 9,500,000 đồng 4.70% – 23,500,000 đồng 5.80% – 58,000,000 đồng 5.80% – 87,000,000 đồng
MB 3.60% – 3,000,000 đồng 3.90% – 9,750,000 đồng 5.50% – 27,500,000 đồng 6.00% – 60,000,000 đồng 6.20% – 93,000,000 đồng
SCB 4.75% – 3,958,333 đồng 4.75% – 11,875,000 đồng 6.30% – 31,500,000 đồng 6.40% – 64,000,000 đồng 6.30% – 94,500,000 đồng
VIB 4.50% – 3,750,000 đồng 4.75% – 11,875,000 đồng 5.80% – 29,000,000 đồng 6.10% – 61,000,000 đồng 6.30% – 94,500,000 đồng
SHB 4.15% – 3,458,333 đồng 4.45% – 11,125,000 đồng 6.30% – 31,500,000 đồng 6.60% – 66,000,000 đồng 6.60% – 99,000,000 đồng
VPBank 4.40% – 3,666,667 đồng 4.45% – 11,125,000 đồng 6.10% – 30,500,000 đồng 6.20% – 62,000,000 đồng 5.20% – 78,000,000 đồng

Cách Gửi Tiết Kiệm 1 Tỷ Tại Ngân Hàng Để Có Lãi Suất Cao Nhất?

Nếu bạn có 1 tỷ và muốn gửi tiết kiệm ngân hàng để sinh lời thì không nên bỏ qua những mẹo dưới đây để có thể tối ưu hoá lợi nhuận một cách tốt nhất nhé.

Gửi ngân hàng có lãi suất cao

Rõ ràng nếu so sánh trong cùng 1 kỳ hạn gửi, thì lãi suất gửi tiết kiệm ở mỗi ngân hàng là khác nhau, vì thế bạn nên chọn ngân hàng nào có mức lãi suất cao nhất để tối ưu hoá lợi nhuận. Tuy nhiên trên thực tế, ở mức thời hạn ngắn 1 tháng, 3 tháng, sự chênh lệch về lãi suất là không quá nhiều giữa các ngân hàng.

Gửi trong thời gian dài

Một điều rất dễ nhận thấy đó là gửi tiết kiệm trong thời gian dài luôn có mức lãi suất tốt hơn kỳ hạn ngắn. Vì thế nếu bạn chưa có mục đích sử dụng vốn cụ thể thì nên lựa chọn các kỳ hạn dài để gửi tiết kiệm nhé.

Nhận lãi cuối kỳ

Giữa hình thức gửi tiết kiệm nhận lãi hàng tháng với nhận lãi cuối kỳ thì mức lãi suất áp dụng cho cuối kỳ cao hơn. Bạn cũng có thể cân nhắc hình thức nhận lãi để gia tăng thêm lợi ích.

Chia nhiều sổ tiết kiệm

Nghe có vẻ mơ hồ nhỉ, nhưng thực tế việc chia ra nhiều sổ tiết kiệm lại là một cách gửi tiết kiệm thông minh được nhiều người áp dụng lắm đấy. Với cách chia nhỏ số tiền gửi thành nhiều sổ tiết kiệm với các hạn mức khác nhau giúp bạn đảm bảo nguồn lợi nhuận nhận được, cũng như luôn sẵn sàng nguồn vốn có thể rút ra khi cần mà không ảnh hưởng lớn đến số tiền tổng.

Lưu Ý Khi Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng

Lãi suất ngân hàng biến đổi liên tục theo kinh tế thị trường
Lãi suất ngân hàng biến đổi liên tục theo kinh tế thị trường

Gửi tiết kiệm ngân hàng là một trong những hình thức đầu tư thu lãi có tính an toàn cao. Để đảm bảo được quyền lợi của bản thân khi tham gia gửi tiết kiệm tại ngân hàng bạn cần lưu ý các điểm sau:

  • Chọn lựa thời hạn gửi tiết kiệm hợp lý.
  • Các khoản lãi bạn thu về chỉ đúng khi bạn thực hiện gửi tiết kiệm và rút đúng kỳ hạn. 
  • Nếu như bạn rút trước kỳ hạn thì ngân hàng sẽ được quyền điều chỉnh lãi suất. Thông thường mức lãi suất điều chỉnh và khoản lời nhận được sẽ rất thấp.
  • Nếu tới kỳ hạn khách hàng không tiến hành rút tiền thì ngân hàng sẽ tự động ra hạn kỳ tiếp theo. 

Kết Luận

Trên đây là các thông tin chi tiết về vấn đề gửi ngân hàng 1 tỷ tiết kiệm 1 tháng lãi bao nhiêu. Đồng thời chúng tôi cũng đã chia sẻ cách tính lãi suất để các khách hàng hiểu hơn. Nếu còn các vấn đề băn khoăn, thắc mắc về lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng có thể liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tư vấn, giải đáp các vấn đề của bạn.

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

]]>
https://banktop.xyz/gui-ngan-hang-1-ty-tiet-kiem-1-thang-lai-bao-nhieu-tien/feed 0
Công Thức Tính Lãi Suất Danh Nghĩa Và Lãi Suất Thực https://banktop.xyz/lai-suat-danh-nghia https://banktop.xyz/lai-suat-danh-nghia#respond Wed, 15 May 2024 06:55:55 +0000 https://banktop.xyz/?p=1199 Có thể bạn đã nghe đến nhiều loại lãi suất, chẳng hạn như lãi suất thả nổi, lãi suất cố định… nhưng liệu rằng bạn có biết lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực là gì chưa? Trong bài viết này, BANKTOP sẽ giúp bạn tìm hiểu sự khác nhau giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực cũng như cách tính của nó.

Xem thêm:

Lãi suất danh nghĩa là gì?

Lãi suất danh nghĩa được hiểu là lãi suất của khoản vay hoặc khoản tiền đầu tư trên giấy tờ, chưa phải là thực tế do chưa tính đến lạm phát và sự ảnh hưởng của lãi kép – Theo wikipedia. Ví dụ, khi bạn vay tiền trả góp tại ngân hàng, mức lãi suất áp dụng cho khoản vay của bạn là 10%/năm, thì điều đó có nghĩa lãi suất danh nghĩa cho khoản vay của bạn là 10%.

Tăng hoặc giảm phần trăm lãi suất danh nghĩa

Tuy nhiên, có một thực tế luôn luôn xảy ra đối với nền kinh tế đó là lạm phát, và lạm phát sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến lãi suất. Lãi suất sau cùng sau khi dùng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát được gọi là lãi suất thực tế.

Xem thêm:

Lãi suất thực là gì?

Lãi suất thực tế là lãi suất thực sự mà bạn có thể thu được từ một khoản đầu tư hoặc phải trả cho một khoản vay sau khi tính đến tác động của lãi suất ghép. Lãi suất thực tế cũng là lãi suất mà nhà đầu tư hi vọng có thể thu về được sau khi trừ đi sự tác động của yếu tố lạm phát.

Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa khác nhau như thế nào?

Khác nhau về bản chất

Lãi suất thực tế là lãi suất được tính sau khi trừ đi tỉ lệ lạm phát. Ngược lại, lãi suất danh nghĩa sẽ không đề cập đến các yếu tố lạm phát.

Khác nhau về đặc điểm

Lãi suất danh nghĩa mà tính chất tham khảo nhiều hơn khi so với lãi suất thực. Lãi suất thực tế được áp dụng để đo lường sức mua của biên lai tiền lãi.

Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa khác nhau như thế nào?
Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa khác nhau như thế nào?

Khác nhau về cách tính

  • Cách tính lãi suất danh nghĩa không có gì khó khăn. Đó chính là mức lãi suất được ngân hàng đưa ra trên giấy tờ. Giả sử, khi bạn vay tín chấp với mức lãi suất 15% / năm thì lãi suất danh nghĩa củng là mức 15% này.
  • Ngược lại, lãi suất thực tế còn lại sau khi dùng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát. Lãi suất thực tế được tính theo công thức : (1 + r)(1 + i) = (1 + R) trong đó: r là lãi suất thực tế, i là tỷ lệ lạm phát và R là lãi suất danh nghĩa.

Công thức tính lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực

Công thức tính lãi suất danh nghĩa

Có thể hiểu lãi suất danh nghĩa chính là mức lãi suất đơn vị tính dụng đưa ra cho bạn trong giao dịch. Ví dụ bạn vay 100.000 USD từ ngân hàng với mức lãi suất là 5% thì lãi suất danh nghĩa là 5%.

Công thức tính lãi suất thực tế

Lãi suất thực tế được tính xấp xỉ bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát. Đây là lãi suất mà nhà đầu tư hy vọng nhận được sau khi trừ đi lạm phát.

Đây không phải là số đơn thuần, vì các nhà đầu tư khác nhau có kỳ vọng về tỷ lệ lạm phát khác nhau. Nếu một nhà đầu tư nhận được 5% lãi trong năm tới và dự đoán rằng lạm phát là 2% thì ông ta hy vọng nhận được lãi thực là 3%.

Tuy nhiên, nếu tỷ lệ lạm phát là 2%, thì lãi suất thực tế là 3% (5-2). Về cơ bản, lãi suất thực được tính bằng cách lấy lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát.

Công thức tính lãi suất thực tế được tính như sau:

(1 + r)(1 + i) = (1 + R)

Trong đó:

  • i = lãi suất danh nghĩa
  • r = lãi suất thực
  • E(I) = tỷ lệ lạm phát kỳ vọng

Công thức tính tỷ lệ lạm phát được tính như sau:

Công thức tính lạm phát

Mối quan hệ giữa Lãi suất thực tế và Lãi suất danh nghĩa

Quan hệ giữa lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa được biểu thị bằng các công thức sau:

(1 + r)(1 + i) = (1 + R)

Trong đó:

  • r là lãi suất thực tế,
  • i là tỷ lệ lạm phát
  • R là lãi suất danh nghĩa.

Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa – Tỷ lệ lạm phát dự kiến

Lãi suất thực tế và lãi suất danh nghĩa luôn có sự tương phản ở mức nhất định khi liên quan đến lạm phát. Lãi suất thực tế sẽ tỉ lệ nghịch với tỷ lệ lạm phát. Nhưng khi nhìn vào thực tế thì tỷ lệ lạm phát khi đã xảy ra có thể khác so với tỷ lệ lạm phát dự kiến. Do đó, bạn không thể biết trước được một cách chính xác lãi suất thực tế là bao nhiêu.

Ngược lại, lãi suất danh nghĩa sẽ được công bố ngay sau đó cho người vay tiền, nhà đầu tư biết.

Cách tính lãi suất danh nghĩa chi tiết nhất

Cách tính lãi suất danh nghĩa:

Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – Lạm phát (Dự kiến ​​hoặc Thực tế)

Ví dụ bạn vay ngân hàng 50 triệu đồng với mức lãi suất 8% thì lãi suất danh nghĩa là 8%. Hiểu đơn giản, lãi suất danh nghĩa chính là mức lãi suất đơn vị tín dụng đưa ra và được ghi trong hợp đồng.

Kết luận

Như vậy chúng ta có thể thấy rằng, giữa lãi suất thực tế và lãi suất danh nghĩa có sự khác nhau cơ bản nhất đó là chịu và không chịu tác động bởi lạm phát. BANKTOP khuyên bạn, khi gửi tiết kiệm hoặc vay tiền nhanh hãy lựa chọn thời điểm thích hợp nhất để giảm thiểu sự ảnh hưởng của lạm phát một cách hiệu quả.

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

]]>
https://banktop.xyz/lai-suat-danh-nghia/feed 0