banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Vay thế chấp / Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Nào Cao Nhất T1/2024

Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Nào Cao Nhất T1/2024

Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào là tốt nhất? Đây là vấn đề nóng hổi đang được mọi người tìm hiểu nhiều trong thời gian gần đây. Vì vậy với mong muốn giúp người dân có được câu trả lời mình muốn nên hôm nay trong bài viết này sẽ là thông tin giải đáp tất cả.

Toc

  • 1. Bảng lãi suất ngân hàng cập nhật mới nhất Tháng 10/2023
    • 1.1. Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch
    • 1.2. Lãi suất gửi tiết kiệm online
  • 2. So sánh lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng
  • 3. Related articles 01:
  • 4. Top 7 Ngân hàng có lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất hiện nay
    • 4.1. Ngân hàng NCB: 9,9%/năm
    • 4.2. Ngân hàng GPBank : 9,5%/năm
    • 4.3. Ngân hàng Nam Á: 9,3%/năm
    • 4.4. Ngân hàng VPBank: 9,3%/năm
  • 5. Related articles 02:
    • 5.1. Ngân hàng Sacombank: 9,2%/năm
    • 5.2. Ngân hàng Bản Việt: 9%/năm
  • 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng
  • 7. Kết Luận

Vậy nên nếu bạn cũng đang có cùng mối quan tâm thì hãy dành chút thời gian tìm hiểu bài viết. Chắc chắn bạn sẽ tìm thấy cho mình được những kiến thức hay áp dụng khi cần.

Xem thêm:

  • Lãi suất Coupon là gì?
  • Lãi gộp là gì?
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Nào Cao Nhất
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Nào Cao Nhất

Bảng lãi suất ngân hàng cập nhật mới nhất Tháng 10/2023

Để bạn có thể nhìn rõ hơn về lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng, dưới đây BANKTOP sẽ cập nhật mức lãi suất gửi tiết kiệm online tại các ngân hàng ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] đối với hai hình thức gửi tiết kiệm tại quầy và gửi tiết kiệm online.

Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank 3,45 3,65 4,60 4,60 4,40 4,10 4,10
Agribank 3,00 3,30 4,30 4,30 5,30 5,30 5,30
Timo 4,40 4,70 5,75 – 6,05 6,15 6,15
Bắc Á 4,55 4,55 5,55 5,60 5,70 5,90 5,90
Bảo Việt 4,40 4,75 5,70 5,80 6,10 6,40 6,40
BIDV 3,00 3,30 4,30 4,30 5,30 5,30 5,30
CBBank 4,10 4,20 5,90 6,00 6,20 6,30 6,30
Đông Á 4,50 4,50 5,70 5,80 6,05 6,05 6,05
GPBank 4,25 4,25 5,20 5,30 5,40 5,50 5,50
Hong Leong 3,00 3,00 4,00 4,00 4,00 – 4,00
Indovina 3,65 3,80 5,30 5,50 5,80 5,90 5,90
Kiên Long 4,55 4,55 5,20 5,40 5,50 6,20 6,20
MSB 3,30 3,30 4,50 4,90 5,10 5,10 5,10
MB 3,50 3,80 5,10 5,20 5,50 6,20 6,50
Nam Á Bank 4,65 4,65 5,00 5,10 – 6,10 –
NCB – – – – – – –
OCB 3,90 4,10 5,10 5,20 5,50 5,90 6,00
OceanBank – – – – – – –
PGBank 4,00 4,00 5,30 5,30 5,40 6,20 6,30
PublicBank 4,00 4,30 5,30 5,30 5,80 6,50 6,00
PVcomBank 4,25 4,25 5,70 5,70 5,80 6,30 6,30
Sacombank 3,50 3,70 5,30 5,60 6,00 6,20 6,30
Saigonbank 3,60 4,00 5,70 5,70 5,90 5,90 5,90
SCB 4,50 4,50 5,30 5,40 5,60 5,60 5,60
SeABank 4,00 4,00 4,60 4,75 4,90 5,10 5,15
SHB 3,60 4,00 5,40 5,60 5,80 6,10 6,10
TPBank 3,80 4,00 4,80 – – 6,00 –
VIB 3,60 3,80 5,20 5,20 5,40 5,50 5,70
VietCapitalBank 4,00 4,30 5,70 5,85 6,00 6,10 6,15
Vietcombank 2,80 3,10 4,10 4,10 5,10 – 5,10
VietinBank 3,00 3,30 4,30 4,30 5,30 5,30 5,30
VPBank 4,20 4,25 5,30 5,30 5,80 4,90 4,90

Lãi suất gửi tiết kiệm online

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank 3,70 3,90 4,90 4,90 4,70 4,40 4,40
Timo 4,40 4,70 5,75 – 6,05 6,15 6,15
Bảo Việt 4,40 4,75 5,80 5,90 6,10 6,40 6,40
CBBank 4,20 4,30 6,00 6,10 6,30 6,40 6,40
GPBank 4,25 4,25 5,45 5,55 5,65 5,75 5,75
Hong Leong 3,30 3,30 4,20 4,20 4,20 – –
MSB 3,80 3,80 5,00 5,40 5,50 5,50 5,50
Nam Á Bank 4,65 4,65 5,20 5,30 5,80 6,40 6,40
NCB – – – – – – –
OCB 4,10 4,25 5,30 5,40 5,50 5,90 6,00
OceanBank – – – – – – –
PVcomBank 4,25 4,25 6,40 6,40 6,50 6,80 6,80
Sacombank 3,70 3,90 5,50 5,80 6,20 6,40 6,50
Saigonbank 3,60 4,00 5,70 5,70 5,90 5,90 5,90
SCB 4,50 4,50 5,35 5,45 5,65 5,65 5,65
SHB 4,00 4,30 5,70 5,80 6,10 6,40 6,40
TPBank 3,80 4,00 5,00 5,00 5,55 6,00 6,30
VIB 4,00 4,25 5,60 5,60 – 6,20 6,40
VietCapitalBank 4,40 4,70 5,75 5,90 6,05 6,15 6,20
VPBank 4,40 4,45 5,50 5,50 5,80 5,10 5,10

So sánh lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng

Theo khảo sát của chúng tôi dựa trên lãi suất huy động đã được 33 ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam công bố thì với tiền gửi kỳ hạn 1 tháng, mức lãi suất cao nhất được ghi nhận là 4,75%/năm tại các ngân hàng Bắc Á, NCB, SCB, thấp nhất là 3%/năm được ghi nhận tại các ngân hàng trong nhóm BIG 4 bao gồm Agribank, BIDV, Vietcombank, Vietinbank…

Với kỳ hạn 3 tháng, mức lãi suất tiền gửi cao nhất 4,75%/năm tại các ngân hàng Bắc Á, Bảo Việt, NCB, SCB và thấp nhất vẫn là nhóm BIG 4 nhân có sự phân chia đó là Agribank, BIDV, VietinBank áp dụng mức 3,5%/năm còn VietcomBank trả 3,3%/năm.

Với kỳ hạn 6 tháng, mức lãi suất huy động cao nhất được ghi nhận là 6,2%/năm tại ngân hàng Đông Á, tiếp theo là 6,1%/năm tại ngân hàng NCB. Một số ngân hàng khác như HDBank, CBBank, PvcomBank…duy trì mức lãi suất 5,9%/năm. Tại kỳ hạn 6 tháng, mức lãi suất thấp nhất mà chúng tôi ghi nhận được đó là 4,3%/năm, được áp dụng bởi Vietcombank và 4,5%/năm tại Agribank, BIDV, VietinBank.

Tại kỳ hạn 9 tháng, vẫn là Đông Á có mức lãi suất cao nhất 6,3%/năm, tiếp đến là Bảo Việt và HDBank cùng 6%/năm.

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/lai-suat-vay-the-chap-so-do-ngan-hang-shb

2. https://banktop.xyz/vay-500-trieu

3. https://banktop.xyz/dich-vu-dao-han-vay-ngan-hang-agribank

4. https://banktop.xyz/vay-the-chap-dat-nong-nghiep

5. https://banktop.xyz/vay-the-chap-so-tiet-kiem

Ở kỳ hạn 12 tháng, chúng ta dễ dàng thấy rõ sự thay đổi ở nhóm dẫn đầu, cụ thể lãi suất huy động cao nhất thuộc về GPBank với 6,55%/năm. Tiếp đến là Bảo Việt và NCB cùng 6,3%/năm, CBBank 6,2%/năm. Một sự ghi nhận tại kỳ hạn này đó là nhóm BIG 4 không còn là nhóm có mức lãi suất thấp nhất nữa mà là ABBank với 4,4%/năm.

Tại kỳ hạn 18 tháng, mức lãi suất cao nhất là 6,95%/năm tại Publicbank, thứ 2 là Bảo Việt với lãi suất 6,6%/năm cho kỳ hạn 18 tháng. Bên cạnh đó, tại kỳ hạn 18 và 24 tháng thì ABBank là ngân hàng có mức lãi suất thấp nhất với 4,1%/năm.

Top 7 Ngân hàng có lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất hiện nay

Lãi suất khi gửi tiết kiệm cũng là một yếu tố được nhiều khách hàng quan tâm khi gửi tiết kiệm. Theo cập nhật mới nhất tháng [current_date format=’d/m/Y’], dưới đây là các ngân hàng có lãi suất gửi tiết kiệm tốt nhất hiện nay.

Lưu ý: để so sánh chuẩn nhất, chúng ta sẽ tham khảo bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy.

Ngân hàng NCB: 9,9%/năm

Ngân hàng Quốc Dân (CNB) đang dẫn đầu danh sách ngân hàng gửi tiết kiệm lãi suất tốt nhất hiện nay với mức lãi suất được ghi nhận ở thời điểm ngày hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] là 9,9%/năm. Cụ thể bảng lãi suất ngân hàng NCB như sau:

Ngân hàng NCB: 9,9%/năm
Ngân hàng NCB: 9,9%/năm

Ngân hàng GPBank : 9,5%/năm

Không phải là một ngân hàng lớn nhưng GPBank đang là ngân hàng có mức lãi suất gửi tiết kiệm trong nhóm cao nhất hiện nay với 9,5%/năm khi gửi tiết kiệm tại quầy. Khách hàng có thể tham khảo bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng GPBank dưới đây:

Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%)
1 – 5 tháng 6
6 tháng 9,2
7 – 8 tháng 9,25
9 tháng 9,3
12 tháng 9,4
13 – 36 tháng 9,5

Ngân hàng Nam Á: 9,3%/năm

Có thể thấy, top các ngân hàng gửi tiết kiệm lãi suất cao nhất thường bao gồm các ngân hàng không nằm trong danh sách BIG Four hoặc các ngân hàng lớn khác. Điều này có thể hiểu như là một giải pháp thu hút khách hàng của nhóm ngân hàng nhỏ hơn.

Ngân hàng Nam Á ghi nhận mức lãi suất cao nhất là 9,3%/năm với kỳ hạn 8 tháng khi gửi tiết kiệm tại quầy.

Ngân hàng VPBank: 9,3%/năm

Tương tự ngân hàng Nam Á, ngân hàng VPBank cũng triển khai mức lãi suất cao nhất là 9,3%/năm với hình thức gửi tiết kiệm tại quầy cho kỳ hạn 36 tháng. Trong những năm trở lại đây, ngân hàng VPBank liên tục triển khai các chương trình ưu đãi dành cho khách hàng gửi tiết kiệm, dần khẳng định vị trí một trong các ngân hàng lớn nhất Việt Nam.

Tham khảo bảng lãi suất ngân hàng VPBank:

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/vay-the-chap-so-do-vietinbank

2. https://banktop.xyz/vay-ngan-hang-agribank-300-trieu-lai-suat-bao-nhieu

3. https://banktop.xyz/vay-the-chap-so-do-ngan-hang-agribank

4. https://banktop.xyz/mau-giay-uy-quyen-vay-von-agribank

5. https://banktop.xyz/lai-suat-vay-the-chap-so-do-ngan-hang-techcombank

Ngân hàng VPBank: 9,3%/năm
Ngân hàng VPBank: 9,3%/năm

Ngân hàng Sacombank: 9,2%/năm

Sau VPBank thì Sacombank là ngân hàng thuộc nhóm ngân hàng TPCP lớn nhất nằm trong danh sách ngân hàng có mức lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất hiện nay. Mức lãi suất ngân hàng Sacombank cao nhất 9,2%/năm cho kỳ hạn 15 – 36 tháng.

Cụ thể bảng lãi suất ngân hàng Sacombank như sau:

Ngân hàng Sacombank: 9,2%/năm
Ngân hàng Sacombank: 9,2%/năm

Ngân hàng Bản Việt: 9%/năm

Cái tên tiếp theo trong danh sách ngân hàng gửi tiết kiệm lãi suất cao nhất là ngân hàng Bản Việt (Vietcapital Bank) với mức lãi suất 9%/năm cho kỳ hạn 12 – 24 tháng. Ngoài ra, ngân hàng Bản Việt còn triển khai nhiều chương trình ưu đãi dành cho khách hàng gửi tiết kiệm online.

Bảng lãi suất ngân hàng Bản Việt:

Ngân hàng Bản Việt: 9%/năm
Ngân hàng Bản Việt: 9%/năm

Các yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng

Khi gửi tiết kiệm ngân hàng, việc lựa chọn các hình thức tiền gửi khác nhau, kỳ hạn khác nhau … cũng ảnh hưởng đến lãi suất gửi tiết kiệm, ví dụ như:

  • Hình thức gửi tiết kiệm: Gửi tiết kiệm tại quầy và gửi tiết kiệm online sẽ có mức lãi suất khác nhau. Thông thường khi gửi tiết kiệm theo hình thức trực tuyến, khách hàng sẽ nhận được lãi cao hơn từ 0,1 – 0,2%, thậm chí gần 1% so với khi gửi tiết kiệm tại quầy
  • Kỳ hạn gửi: Không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn. Lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn thông thường sẽ cao hơn khi bạn gửi tiết kiệm không kỳ hạn
  • Quy mô số tiền gửi: Với một số ngân hàng quy định, đến một số tiền gửi nhất định sẽ được hưởng ưu đãi lãi suất. Số tiền gửi càng cao lãi suất sẽ càng cao.
  • Loại tiền gửi: VNĐ, ngoại tệ. Thông thường gửi tiết kiệm bằng VNĐ sẽ nhận mức lãi suất cao hơn khi bạn gửi tiết kiệm bằng các ngoại tệ khác
  • Phương thức nhận lãi: Nhận lãi đầu kỳ, nhận lãi hàng tháng và nhận lãi cuối kỳ.

Kết Luận

Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào là tốt nhất? Đây không phải là câu hỏi để bạn dễ dàng tìm được câu trả lời. Vì vậy hy vọng thông qua những thông tin chia sẻ trên đây thì bạn có thể hiểu hơn về vấn đề này. Đặc biệt nếu bạn thông qua sự tư vấn của đơn vị BANKTOP thì mọi thứ sẽ an toàn hơn.

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Đáo hạn ngân hàng Agribank là gì?

[DỊCH VU] Đáo Hạn Vay Ngân Hàng Agribank Nhanh Nhất

Vay ngân hàng Agribank 300 triệu lãi suất bao nhiêu?

Vay ngân hàng Agribank 300 triệu lãi suất bao nhiêu 2024?

Ưu điểm khi vay ngân hàng 300 triệu

Vay Ngân Hàng 300 Triệu Mỗi Tháng Trả Lãi Bao Nhiêu?

Dịch vụ nhận làm hồ sơ nợ xấu có đáng tin không?

Nhận Làm Hồ Sơ Nợ Xấu Có Vay Được Không Hay Lừa Đảo?

Vay thế chấp TPBank là gì?

Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng TPBank Ưu Đãi T3/2024

Hồ Sơ Vay Thế Chấp Ngân Hàng 1 Tỷ

Vay 1 Tỷ Mỗi Tháng Trả Bao Nhiêu Tiền Gốc Và Lãi Ngân Hàng?

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Đánh giá gói vay tín chấp tima

Đánh giá LÃI SUẤT – HẠN MỨC gói vay Tima có hấp dẫn?

1000 Đô Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Tỷ Giá Hôm Nay?

1000 Đô Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Tỷ Giá Đô Hôm Nay?

Chữ ký và con dấu trên giấy chứng nhận phải khớp với các giấy tờ mở tài khoản

Tải Mẫu Giấy Giới Thiệu Giao Dịch Ngân Hàng Vietcombank

Tất toán khoản vay bằng tiền mặt trực tiếp tại FE Credit

Hướng Dẫn Cách Tất Toán Khoản Vay FE Credit Trước Hạn

Khung giờ làm việc BIDV trên toàn quốc

Giờ Làm Việc Ngân Hàng BIDV Toàn Quốc Mới Nhất 2024

Cập nhật lãi suất vay mua nhà trả góp tại Ngân hàng mới nhất

Lãi Suất Vay Mua Nhà Ngân Hàng Nào Thấp Nhất T3/2024?

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Hướng Dẫn Cách Chuyển Tiền Agriank Qua Điện Thoại Nhanh

Tất Toán Là Gì? Phân Loại, So Sánh Tất Toán Và Đáo Hạn

Cách đăng ký thanh toán trực tuyến Vietcombank trên điện thoại

Danh sách cây (trụ) ATM Vietcombank Đà Nẵng gần đây nhất

Làm Sổ Tiết Kiệm Agribank: Điều Kiện, Thủ Tục Và Lãi Suất

Cảnh Báo Mạo Danh Công Ty Tài Chính Jaccs Lừa Đảo Vay

Kim Cương Thô Là Gì? Giá Kim Cương Thô Bao Nhiêu Tiền?

Mirae Asset Lừa Đảo Có Đúng Không? Hãy Cùng Phân Tích

Cách đăng nhập Agribank bằng số tài khoản có được không?

MCredit Lừa Đảo, Cho Vay Nặng Lãi Có Phải Sự Thật?

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑