banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Thẻ tín dụng / Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Fe Credit Chi Tiết Nhất 2024

Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Fe Credit Chi Tiết Nhất 2024

Thẻ tín dụng Fe Credit ngày càng được sử dụng nhiều trong cuộc sống của mỗi người chúng ta. Mở thẻ tín dụng Fe Credit vừa đơn giản vừa không yêu cầu nhiều thủ tục quan trọng. Bạn không phải chứng minh thu nhập cũng có thể mở tài khoản tín dụng cho riêng mình. Tuy nhiên bạn có biết lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit hiện nay là bao nhiêu không?

Toc

  • 1. Vài nét về thẻ tín dụng FE Credit
  • 2. Ưu điểm khi sử dụng thẻ tín dụng FE Credit
  • 3. So sánh các loại thẻ tín dụng FE Credit
  • 4. Biểu phí thẻ tín dụng FE Credit
  • 5. Related articles 01:
  • 6. Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit cập nhật mới nhất
    • 6.1. Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit Plus+
    • 6.2. Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng
  • 7. Lãi suất rút tiền mặt thẻ tín dụng FE Credit
  • 8. Cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit
    • 8.1. Ví dụ 1: Cách tính lãi suất cho các giao dịch hàng hóa/dịch vụ
  • 9. Related articles 02:
    • 9.1. Ví dụ 2: Cách tính lãi suất giao dịch rút tiền mặt
  • 10. Kết luận

Hãy cùng theo dõi bài viết sau để có câu trả lời.

Xem thêm:

  • Cách kích hoạt thẻ tín dụng FE Credit
  • Cách huỷ thẻ tín dụng FE Credit
  • Thẻ tín dụng FE Credit lừa đảo có đúng không?

Vài nét về thẻ tín dụng FE Credit

Thẻ tín dụng Fe Credit là loại thẻ được phát hành dựa trên sự uy tín của chủ thẻ. Thẻ được dùng để thực hiện các giao dịch thành toán khi bạn không có tiền mặt.

Khi mở thẻ tín dụng Fe Credit thì tổ chức tài chính Fe Credit sẽ cho bạn ứng trước một số tiền nhất đinh. Sau khi bạn dùng thẻ để thanh toán, mua bán,.. thì sau một thời gian bạn phải hoàn tiền lại. Lãi suất được chi trả theo quy định. Nếu bạn chưa biết cách làm thẻ tín dụng của Fe Credit thì có thể tham khảo qua bài viết Hướng dẫn đăng ký làm thẻ tín dụng FE Credit nhanh nhất.

Thẻ tín dụng Fe Credit là một trong những sản phẩm mà người dùng vay tiền Fe Credit có cơ hội được cấp.

Tuy nhiên về cơ bản thì loại thẻ này cũng giống như một chiếc thẻ tín dụng bình thường. Từ chức năng cũng như những thiết kế cơ bản đều giống hệt nhau. Và bạn có thể sử dụng tiền trong thẻ để giao dịch khi có nhu cầu. Sử dụng thẻ Fe Credit mang đến cho người dùng rất nhiều lợi ích.

Thẻ tín dụng Fe Credit
Thẻ tín dụng Fe Credit

Ưu điểm khi sử dụng thẻ tín dụng FE Credit

Những lợi ích vượt trội mà Fe Credit hơn các ngân hàng, công ty tài chính khác.

  • Được chi tiêu trước trả tiền sau, không áp lãi trong vòng 45 ngày từ ngày sử dụng thẻ giao dịch.
  • Thẻ có thể sử dụng trên toàn quốc, rút tại bất cứ cây ATM của ngân hàng nào.
  • Lãi suất rút tiền mặt thấp và ưu đãi.
  • Điều kiện yêu cầu đăng ký mở thẻ đơn giản: Mức thu nhập chỉ từ 3 triệu đồng
  • Miễn phí thường niên trọn đời
  • Hưởng nhiều chương trình khuyến mãi, giảm giá khi sử dụng thẻ tại các đối tác liên kết của Fe Credit
  • Thủ tục đăng ký đơn giản, không phát sinh chi phí.
  • Tổng đài FE Credit 1900 234588 hỗ trợ CSKH 24/7

So sánh các loại thẻ tín dụng FE Credit

Để hiểu rõ hơn từng sản phẩm thẻ tín dụng FE Credit phát hành, bạn có thể theo dõi bảng so sánh sau để nắm rõ hơn thông tin

Thông tin Thẻ FE Credit Plus+ Thẻ FE Credit hạng vàng
Thời gian miễn lãi 45 ngày
Phí thường niên 210.000 VND
Hạn mức thẻ 30 đến 60 triệu đồng
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VND
Khoản thanh toán tối thiểu 2% (tối thiểu 50.000 VNĐ) dư nợ gốc + Tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + Khoản trả góp hàng tháng
Lãi suất trong hạn 4,08%/tháng 3,08%/tháng
Phí đăng ký Phí đăng ký thẻ thường: Miễn phí
Phí đăng ký thẻ Selfie: 20.000 VND
Miễn phí

Biểu phí thẻ tín dụng FE Credit

Loại phí THẺ FE CREDIT PLUS THẺ FE CREDIT HẠNG VÀNG
 Phí đăng ký thẻ  Thẻ thường: Miễn phí

Thẻ Selfie: 20.000 VNĐ

Miễn phí
 Phí thường niên  210.000 VNĐ  210.000 VNĐ
 Phí thường niên  Thẻ chuẩn: 100.000 VNĐ

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/lai-suat-the-tin-dung-mbbank

2. https://banktop.xyz/dao-han-the-tin-dung

3. https://banktop.xyz/the-phu-la-gi

4. https://banktop.xyz/the-den-techcombank

5. https://banktop.xyz/huong-dan-doc-bang-sao-ke-the-tin-dung

Thẻ Selfie: 120.000 VNĐ

 Phí thất lạc thẻ  Miễn phí  Miễn phí
 Phí cấp lại PIN  50.000 VNĐ  50.000 VNĐ
 Phí ứng tiền mặt tại ATM  2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ  2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ
 Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (trên mỗi giao dịch)  4% giá trị giao dịch  4% giá trị giao dịch
 Phí chậm thanh toán  3% trên tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VNĐ  3% trên tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VNĐ
 Phí vượt hạn mức  4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiếu 99.000 VNĐ  4% tổng số tiền vượt hạn mức. Tối thiểu 99.000 VNĐ
 Phí tra soát (thu trong trường hợp khách hàng khiếu nại sai)  100.000 VNĐ/yêu cầu  100.000 VNĐ/yêu cầu
 Xác nhận tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ  100.000 VNĐ/yêu cầu  100.000 VNĐ/yêu cầu
 Phí xử lý giao dịch  12.000 VNĐ/kỳ sao kê có phát sinh dư nợ  12.000 VNĐ/kỳ sao kê có phát sinh dư nợ
 Phí tin nhắn cho khách hàng đăng ký email với FE CREDIT  10.000 VNĐ/tháng  10.000 VNĐ/tháng
 Phí tin nhắn cho Khách hàng không đăng ký email với FE CREDIT  15.000 VNĐ/tháng  15.000 VNĐ/tháng
 Phí giao dịch tiền mặt nhanh/tiền mặt ưu việt  0,2% giá trị giao dịch  0,2% giá trị giao dịch
 Phí tất toán trước hạn tiền mặt ưu việt  4% trên dư nợ tiền mặt ưu việt hiện tại  4% trên dư nợ tiền mặt ưu việt hiện tại

Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit cập nhật mới nhất

Đây chính là mức lãi suất quy định dựa vào từng loại thẻ. Theo đó lãi suất 2 loại thẻ Fe Credit sẽ được tính như sau:

  • Thẻ tín dụng Fe Credit chuẩn (FE Credit Plus+):  4,08%/tháng
  • Thẻ tín dụng Fe Credit vàng: 3.08%/tháng

Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit Plus+

Khách hàng thanh toán:

  • Ít nhất là 3% số dư hàng tháng( 50 000 VNĐ)
  • Lãi suất quá hạn thanh toán thẻ : 4,08%/ tháng
  • Lãi suất rút tiền mặt tại cây ATM: 1,5% số tiền rút. Tối thiểu 50 000 VNĐ

Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng

Khách hàng thanh toán:

  • Ít nhất 3% số dư hàng tháng( 50 000 VND)
  • Lãi suất quá hạn thanh toán thẻ: 3,08%/ tháng
  • Lãi suất rút tiền mặt tại cây ATM: 1,5% số tiền rút. Tối thiểu 50 000 VNĐ

Lãi suất rút tiền mặt thẻ tín dụng FE Credit

Vậy lãi suất rút tiền của loại thẻ tín dụng này là bao nhiêu? Mức lãi suất tín dụng còn được tính ngay cả khi bạn rút tiền. Mỗi lần rút tiền lãi suất sẽ tính 1,5% trên tổng số tiền mà ngân hàng ứng trước cho khách hàng. Vì vậy có thể thấy sử dụng loại thẻ này rất tiện lợi cho người dùng.

"<yoastmark

Mức phí rút tiền mặt từ loại thẻ này có thể thấy nó khá thấp. Tuy nhiên nếu cộng gộp nhiều lần rút tiền thì số tiền phí phải trả cũng không hề nhỏ. Vậy nên bạn cần cân nhắc mỗi khi rút tiền để sử dụng. Trong đó việc hạn chế rút tiền khi không cần thiết là điều quan trọng mà bạn nên làm.

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit

Những thông tin cơ bản bạn cần nắm được trước khi tìm hiểu cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit chi tiết:

  • Ngày sao kê thẻ tín dụng FE: Ngày 20 hoặc ngày 25 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán: 15 ngày sau sao kê
  • Khoản thanh toán tối thiểu: 2% (tối thiểu 50.000 VNĐ) dư nợ gốc + tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + khoản trả góp hàng tháng
  • Thời gian miễn lãi: 45 ngày (Gồm chu kỳ thanh toán là 30 ngày và thời gian ân hạn là 15 ngày)

Bạn đọc hãy theo dõi 2 ví dụ sau đây để hiểu rõ về cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit cho từng loại giao dịch như sau:

Ví dụ 1: Cách tính lãi suất cho các giao dịch hàng hóa/dịch vụ

Bạn dùng thẻ tín dụng FE Credit hạng vàng thanh toán hàng hóa, dịch vụ trong chu kỳ thanh toán từ ngày 21/3 đến ngày 20/4 gồm các giao dịch cụ thể như sau:

  • Giao dịch 1 ngày 25/3 là 6 triệu đồng
  • Giao dịch 2 ngày 10/4 là 9 triệu đồng
  • Giao dịch 3 ngày 15/4 là 5 triệu đồng

Vậy tổng dư nợ của các giao dịch là 20 triệu đồng. Ngày 20/4 FE Credit gửi sao kê thể hiện các giao dịch trên với hạn thanh toán là ngày 5/5.

Trường hợp 1: Nếu ngày 5/5 (hoặc trước ngày này từ khi nhận được sao kê) bạn hoàn trả đầy đủ 20 triệu đồng cho FE Credit, bạn sẽ được miễn lãi hoàn toàn.

Trường hợp 2: Nếu ngày 5/5 bạn không đủ tiền để trả hết toàn bộ dư nợ, bạn chỉ thanh toán khoản thanh toán tối thiểu là 2% (tối thiểu 50.000 VNĐ) dư nợ gốc = 2% x 20 triệu đồng = 400.000 VND. Như vậy FE Credit sẽ áp dụng lãi suất 3,08%/tháng lên tất cả giao dịch mua sắm bạn đã thực hiện.

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/the-tin-dung-bidv

2. https://banktop.xyz/the-den-techcombank

3. https://banktop.xyz/the-tin-dung-vietinbank

4. https://banktop.xyz/cach-huy-the-tin-dung

5. https://banktop.xyz/cach-huy-the-tin-dung-fe-credit

Đến ngày 10/5 bạn hoàn trả toàn bộ dư nợ gốc 20 triệu đồng cùng số tiền lãi phải trả. Cách tính tiền lãi của từng giao dịch cụ thể như sau:

  • Lãi giao dịch 1 = 9 triệu đồng x 3,08%/30 x 16 ngày = 147.840 VND
  • Lãi giao dịch 2 = 6 triệu đồng x 3,08%/30 x 5 ngày = 30.800 VND
  • Lãi giao dịch 3 = 5 triệu đồng x 3,08%/30 x 26 ngày = 133.466 VND

Vậy tổng tiền lãi bạn phải trả là 312.106 VND.

Trường hợp 3: Bạn không thanh toán khoản thanh toán tối thiểu là 2% (tối thiểu 50.000 VND) đúng hạn, toàn bộ giao dịch sẽ bị áp dụng lãi phạt quá hạn là 150% lãi suất trong hạn. Có nghĩa lãi suất áp dụng cho các giao dịch là 150% của 3,08%/tháng = 4,62%/tháng. Lúc này cách tính tiền lãi của từng giao dịch như sau:

  • Lãi giao dịch 1 = 9 triệu đồng x 4,62%/30 x 16 ngày = 221.760 VND
  • Lãi giao dịch 2 = 6 triệu đồng x 4,62%/30 x 5 ngày = 43.200 VND
  • Lãi giao dịch 3 = 5 triệu đồng x 4,62%/30 x 26 ngày = 200.200 VND

Vậy tổng tiền lãi bạn phải trả là 465,160 VND. Cao hơn tiền lãi phải trả với mức lãi suất trong hạn là 153.054 VND.

Ví dụ 2: Cách tính lãi suất giao dịch rút tiền mặt

Tiếp theo ví dụ 1, bạn dùng thẻ tín dụng FE Credit hạng vàng để thực hiện các giao dịch rút tiền từ cây ATM (thuộc chu kỳ thanh toán từ ngày 21/3 đến ngày 20/4) cụ thể như sau:

  • Giao dịch 1 ngày 31/3 là 5 triệu đồng
  • Giao dịch 2 ngày 15/4 là 10 triệu đồng

Vậy tổng dư nợ của các giao dịch rút tiền là 15 triệu đồng

Ngày 20/4 FE Credit gửi sao kê cho chủ thẻ thể hiện các giao dịch rút tiền trên với hạn thanh toán là ngày 5/5. Đến ngày 10/5 bạn hoàn trả đầy đủ dư nợ là 15 triệu đồng cùng số tiền lãi bị áp dụng. Cụ thể như sau:

  • Lãi giao dịch 1 = 5 triệu đồng x 3,08%/30 x 15 ngày = 77.000 VND
  • Lãi giao dịch 3 = 10 triệu đồng x 3,08%/30 x 26 ngày = 266.933 VND

Tổng tiền lãi của giao dịch rút tiền phải trả là 343.933 VND

Kết luận

Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit bao nhiêu hiện nay? Mong rằng những thông tin trên đã phần nào giúp bạn tìm được lời giải đáp như ý. Còn nếu bạn muốn tìm hiểu thêm thông tin khác hoặc có vấn đề nào chưa hiểu thì bạn hãy liên hệ BANKTOP.

Thông tin được biên tập bởi: BANKTOP

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Thẻ đen VPBank là gì?

Thẻ Đen VPBank: Đặc Quyền, Biểu Phí Và Điều Kiện Mở Thẻ

Thẻ đen Sacombank

Thẻ Đen Sacombank: Đặc Quyền, Biểu Phí Và Cách Mở Thẻ

Thẻ TPBank Visa Signature

Thẻ Đen TPBank Visa Signature: Đặc Quyền Và Cách Mở Thẻ

Thẻ đen BIDV

Thẻ Đen BIDV: Đặc Quyền, Điều Kiện Và Biểu Phí Sử Dụng

Phí chuyển dổi trả góp Techcombank là gì?

Cách Tính Phí Chuyển Đổi Trả Góp Techcombank Nhanh Nhất

Thẻ tín dụng VIB có rút được tiền mặt không?

Thẻ Tín Dụng VIB Có Rút Được Tiền Mặt Không? Phí Ra Sao?

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Đặc khu kinh tế là gì – Đó là khu vực đặt biệt

Đặc khu kinh tế là gì? So sánh ĐKKT và Khu Công Nghiệp

Ngân hàng TNHH Một thành viên Standard Chartered (Việt Nam)

Standard Chartered Bank Là Ngân Hàng Gì? Của Nước Nào?

Hướng dẫn vay thấu chi VCB

Vay Thấu Chi Vietcombank: Điều Kiện, Thủ Tục Và Lãi Suất

Vay thêm tại FE Credit được không

Đang Vay FE Credit Có Vay Tiếp Được Không? Vay Ra Sao?

App quản lý chi tiêu an toàn tiện ích thông minh

TOP 7+ App Quản Lý Chi Tiêu Hiệu Quả Nhất Trên Android Và IOS

Bước 1. Tải Momo và đăng ký tài khoản

Cách Kiểm Tra Nợ Xấu Trên Momo Miễn Phí, Chính Xác

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Danh Sách Các Ngân Hàng Nước Ngoài Tại Việt Nam 2024

Nhập Mã Giới Thiệu MOMO Nhận 500K, 600K Siêu HOT

Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Nhanh Và Chính Xác Nhất

6+ Cách Tra Cứu Khoản Vay Jaccs Online Chi Tiết Nhất 2024

Cách Kiểm Tra Tiền Trong Thẻ ATM Trên Điện Thoại Nhanh

[Cập Nhật] Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?

Số Tài Khoản Agribank Có Bao Nhiêu Số? Kiểm Tra Ở Đâu?

Moon in DD/MM/YYYY: Cách Xem Mặt Trăng Theo Ngày Sinh

Mã Swift Code Ngân Hàng HSBC: Cách Tra Cứu Mã Chi Nhánh

Chứng chỉ tiền gửi SCB là gì? Có an toàn khi đầu tư không?

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑