banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Tiết Kiệm / Mức Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm 1 Năm (12 Tháng) Là Bao Nhiêu?

Mức Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm 1 Năm (12 Tháng) Là Bao Nhiêu?

Bạn đang có một khoản tiền nhàn rỗi và quyết định mang đi gửi tiết kiệm để sinh lời. Tuy nhiên bạn chưa biết lãi ngân hàng 1 năm bao nhiêu? Ngân hàng nào có mức lãi suất cao nhất. Vậy thì bài viết sau đây BANKTOP sẽ cập nhật lãi suất của tất cả ngân hàng mới nhất đến bạn.

Toc

  • 1. Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng mới nhất 2022
    • 1.1. Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng tại quầy
    • 1.2. Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng trực tuyến
  • 2. So sánh lãi suất gửi tiết kiệm 1 năm các ngân hàng hiện nay
  • 3. Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất hiện nay
    • 3.1. Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
    • 3.2. Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
  • 4. Top 5 ngân hàng lãi suất tiết kiệm cao được quan tâm nhất
    • 4.1. Lãi suất tiền gửi ngân hàng Agribank cao nhất 5,6%
    • 4.2. Lãi suất tiền gửi ngân hàng VietinBank cao nhất 5,6%
    • 4.3. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV cao nhất 5,6%
    • 4.4. Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cao nhất 5,5%
    • 4.5. Lãi suất tiền gửi ngân hàng Sacombank cao nhất 6,2%
  • 5. Kinh nghiệm gửi tiền để được nhận lãi suất ngân hàng hiện nay tối ưu nhất?
  • 6. Lưu ý về lãi suất tiết kiệm hiện nay
  • 7. Cách tính lãi suất khi mở sổ tiết kiệm tại các ngân hàng hiện nay
  • 8. Related articles 02:
  • 9. Những điều cần chú ý khi gửi tiết kiệm ngân hàng
  • 10. Kết luận
  • 11. Related articles 01:

Tìm hiểu công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng mới nhất

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng mới nhất 2022

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng mới nhất 2022
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng mới nhất 2022

Để huy động vốn và thu hút khách hàng gửi tiết kiệm thì các ngân hàng ra sức đưa ra mức lãi suất cạnh tranh. Cập nhật nhanh bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng mới nhất tháng 6/2022.

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng tại quầy

Đơn vị tính: %/năm.

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 3,35 3,55 5,20 5,70 6,00 6,00 6,30
Agribank 3,10 3,40 4,00 5,50 5,50 5,50 –
Bắc Á 3,80 3,80 6,00 6,50 6,70 6,80 6,80
Bảo Việt 3,35 3,45 5,90 6,35 6,50 6,50 6,50
BIDV 3,10 3,40 4,00 5,50 5,50 5,50 5,50
CBBank 3,50 3,75 6,25 6,55 6,70 6,70 6,70
Đông Á 3,60 3,60 5,50 6,10 6,30 6,30 6,30
GPBank 4,00 4,00 6,50 6,70 6,70 6,70 6,70
Hong Leong – – – – – – –
Indovina 3,10 3,40 4,50 5,50 5,80 5,80 –
Kiên Long 3,10 3,40 5,60 6,50 6,75 6,75 6,75
MSB 3,00 3,80 5,00 – 5,60 5,60 5,60
MB 2,70 3,40 4,25 4,85 5,70 5,35 6,40
Nam Á Bank 3,95 3,95 5,60 6,20 6,70 – 5,90
NCB 3,50 3,50 5,80 6,15 6,40 6,40 6,40
OCB 3,35 3,50 5,20 5,90 6,00 6,10 6,15
OceanBank 3,60 3,70 6,00 6,55 6,60 6,60 6,60
PGBank 3,90 3,90 5,40 6,10 6,60 6,60 –
Public Bank 3,30 3,60 5,30 6,30 6,80 6,00 6,00
PVcomBank 3,90 3,90 5,60 6,20 6,55 6,60 6,65
Saigonbank 3,20 3,60 5,10 5,90 6,30 6,30 6,30
SCB 4,00 4,00 5,90 7,00 7,00 7,00 7,00
SeABank 3,50 3,60 5,40 6,10 6,15 6,20 6,25
SHB – – – – – – –
TPBank 3,20 3,45 5,30 – 6,00 – 6,00
VIB 3,50 3,70 5,30 – 5,80 5,90 5,90
VietCapitalBank 3,80 3,80 5,90 6,20 6,20 6,30 6,50
Vietcombank 3,00 3,30 4,00 5,50 – 5,30 5,30
VietinBank 3,10 3,40 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
VPBank 3,70 – 5,50 6,20 – 5,80 –
VRB – – – 6,30 6,70 7,00 7,00

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng trực tuyến

Đơn vị tính: %/năm.

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
Bắc Á 3,80 3,80 6,10 6,60 6,80 6,90 6,90
Bảo Việt 3,55 3,65 6,10 6,55 6,70 6,70 6,70
CBBank 3,60 3,85 6,35 6,65 6,80 6,80 6,80
GPBank 4,00 4,00 6,50 6,70 6,70 6,70 6,70
Hong Leong 3,00 3,15 3,50 4,60 – – –
Kiên Long 3,20 3,50 5,70 6,60 6,85 6,85 6,85
MSB 3,50 3,80 5,50 6,10 6,10 6,10 6,10
Nam Á Bank 3,90 3,90 6,40 7,20 7,40 7,40 7,40
OCB 3,80 3,85 5,40 6,10 6,20 6,30 6,35
OceanBank 3,60 3,70 6,00 6,55 6,60 6,60 6,60
PVcomBank 4,00 4,00 6,00 6,60 6,95 7,00 7,05
SCB 4,00 4,00 6,65 7,00 7,35 7,35 7,35
SHB 3,80 3,95 5,60 6,10 6,20 6,30 6,35
TPBank 3,30 3,55 5,45 5,95 6,15 6,15 6,15
VIB 3,50 3,70 5,30 – 5,80 5,90 5,90
VietinBank – – – 5,75 – – 5,75

So sánh lãi suất gửi tiết kiệm 1 năm các ngân hàng hiện nay

Quan sát bảng trên có thể thấy rằng tùy theo hình thức gửi tiết kiệm, kỳ hạn và ngân hàng gửi mà mức lãi suất sẽ có sự khác biệt. So sánh lãi suất gửi tiết kiệm 1 năm tại các ngân hàng có thể thấy rằng:

  • Gửi tiết kiệm tại quầy: Mức lãi suất các ngân hàng giao động trong khoảng từ 4,85% – 7,00%. Trong đó, ngân hàng SCB có lãi suất cao nhất là 7% và thấp nhất là MBBank với lãi suất 4,85%.
  • Gửi tiết kiệm trực tuyến: Mức lãi suất các ngân hàng giao động trong khoảng từ 4,6% – 7,2%. Trong đó, Nam Á Bank có lãi suất cao nhất là 7,2% và thấp nhất là Hong Leong với lãi suất 4,6%.

Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất hiện nay

Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất hiện nay
Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào cao nhất hiện nay

Gửi tiết kiệm không kỳ hạn

Gửi tiết kiệm không kỳ hạn có đặc thù là không quy định thời gian rút tiền, khách hàng có thể rút bất cứ lúc nào. Do đó, lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn của các ngân hàng thường khá thấp, giao động trong khoảng 0.2% – 0.1%. Đối với gửi tiết kiệm không kỳ hạn thì hiện tại ngân hàng VietinBank có mức lãi suất cao nhất là 0,25% khi gửi tiền trực tuyến.

Gửi tiết kiệm có kỳ hạn

Khi gửi tiết kiệm tại quầy:

  • Kỳ hạn từ 1-3 tháng: GPBank có mức lãi suất cao nhất là 4%, sau đó đến SCB với lãi suất 3,95%.
  • Kỳ hạn 6 tháng: Ngân hàng SCB có mức lãi suất cao nhất là 6.65%.
  • Kỳ hạn 12 tháng: Ngân hàng SCB leo lên với mức lãi suất cao nhất là 7%.
  • Đối với những kỳ hạn dài hơn là 18, 24, 36 tháng thì ngân hàng SCB, VRB có lãi suất cao nhất là 7%.

Khi gửi tiết kiệm trực tuyến:

  • Kỳ hạn từ 1 tháng: GPBank, SCB, PVcomBank có mức lãi suất cao nhất là 4%.
  • Kỳ hạn 6 tháng: GPBank tiếp tục giữ vị trí có mức lãi suất cao nhất là 6.5%.
  • Đối với những kỳ hạn dài từ 12-36 tháng thì ngân hàng Nam Á Bank có lãi suất cao nhất là 7,2% với kỳ hạn 12 tháng và 7,4% với kỳ hạn từ 18-36 tháng.

Có thể thấy rằng hình thức gửi tiết kiệm online có mức lãi suất hấp dẫn hơn gửi tại quầy. Do đó bạn nên cân nhắc để lựa chọn được ngân hàng cũng như hình thức gửi tiết kiệm có lợi nhất.

Top 5 ngân hàng lãi suất tiết kiệm cao được quan tâm nhất

Top 5 ngân hàng lãi suất tiết kiệm cao được quan tâm nhất
Top 5 ngân hàng lãi suất tiết kiệm cao được quan tâm nhất

Cập nhật nhanh lãi suất tiết kiệm của 5 ngân hàng thuộc Top cao nhất ngay trong phần dưới đây.

Lãi suất tiền gửi ngân hàng Agribank cao nhất 5,6%

Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại Agribank hiện tại đang là 0,1%, còn đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng cụ thể như sau:

Kỳ hạn gửi (tháng) Lãi suất (%)
1 – 2 3,1
3 – 5 3,4
6 – 11 4,0
12 – 24 5,6

Lãi suất tiền gửi ngân hàng VietinBank cao nhất 5,6%

Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại VietinBank hiện tại đang là 0,1%, còn đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sau:

Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%)
Từ 1 đến dưới 3 tháng 3,1
Từ 3 đến dưới 6 tháng 3,4
Từ 6 đến dưới 12 tháng 4,0
Từ 12 đến trên 36 tháng: 5,6

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV cao nhất 5,6%

Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại BIDV hiện tại đang là 0,1%, còn đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sau:

Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%)
1 – 2 3,1
3 – 5 3,4
6 – 9 4,0
12 – 36 5,6

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cao nhất 5,5%

Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại Vietcombank  hiện tại đang là 0,1%, còn đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sau:

Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%)
1 – 2 2,9
3 3,2
6 – 9 3,8
12 5,5
24 – 60 5,3

Lãi suất tiền gửi ngân hàng Sacombank cao nhất 6,2%

Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại Vietcombank  hiện tại đang là 0,03%, còn đối với hình thức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sau:

Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%)
1 3,1
3 3,4
6 4,8
9 4,9
12 5,6
18 6
24 6,2

Kinh nghiệm gửi tiền để được nhận lãi suất ngân hàng hiện nay tối ưu nhất?

Nếu chỉ lựa chọn ngân hàng có mức lãi suất cao nhất để gửi tiền thì đó không thực sự là cách hiệu quả nhất. Sau đây Banktop sẽ chia sẻ đến bạn một số kinh nghiệm gửi tiền hiệu quả như sau:

  • Chia tiền tiết kiệm thành nhiều sổ có kỳ hạn khác nhau, tránh trường hợp khi cần tiền gấp mà chưa đến hạn rút lại bị hưởng lãi suất không kỳ hạn.
  • Chọn gói tiết kiệm có kỳ hạn phù hợp, mặc dù gửi càng dài lãi suất càng cao nhưng bạn cũng nên xét đến yếu tố chi phí cơ hội khi gửi tiền.
  • Những ngân hàng uy tín lâu năm thường có mức lãi suất trung bình, lãi suất cao thường áp dụng cho những ngân hàng mới ra hoặc ngân hàng đang có chính sách ưu đãi khách hàng.

Lưu ý về lãi suất tiết kiệm hiện nay

Lưu ý về lãi suất tiết kiệm hiện nay
Lưu ý về lãi suất tiết kiệm hiện nay

Nếu như bạn có nhu cầu gửi tiết kiệm có kỳ hạn ngắn dưới 3 tháng thì nên lựa chọn ngân hàng vừa và nhỏ. Bởi ngân hàng vừa và nhỏ có mức lãi suất cao hơn, khoảng 4%/năm. Còn những ngân hàng lớn thì lãi suất chỉ khoảng 3,4%/năm.

Với kỳ hạn từ 6-12 tháng, mức lãi suất tiết kiệm các ngân hàng hiện nay giao động trong khoảng từ 5,3%-7%/năm. Đặc biệt lãi ngân hàng 1 năm thường rất cao đối với những khoản tiền gửi 12 tháng. Có thể thấy rằng nhu cầu vốn của các ngân hàng chủ yếu tập trung ở những khoản tiền gửi dài hạn để bù đắp tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay dài hạn đang ở mức tương đối cao.

Cách tính lãi suất khi mở sổ tiết kiệm tại các ngân hàng hiện nay

Để biết  lãi suất khi mở sổ tiết kiệm là bao nhiêu thì bạn áp dụng theo công thức sau:

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/rut-tien-truoc-ky-han

2. https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-mb

3. https://banktop.xyz/cach-tinh-lai-suat-ngan-hang-6-thang

4. https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-dong-a

5. https://banktop.xyz/lai-suat-coupon-la-gi

Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%năm) x Số ngày gửi/360

Hoặc

Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%năm) x Số tháng gửi/12

Ví dụ: Bạn gửi 100 triệu vào ngân hàng Vietcombank với kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 3,8%. Khi đó số tiền lãi bạn nhận được = 100.000.000 x 3,8% x 180/360= 1.900.000 VNĐ. Hoặc Tiền lãi = 100.000.000 x 3,8% x 6/12= 1.900.000 VNĐ.

Những điều cần chú ý khi gửi tiết kiệm ngân hàng

Khi gửi tiết kiệm ngân hàng bạn cần lưu ý giữ và kiểm tra sổ tiết kiệm thật kỹ đối với hình thức gửi tại quầy. Bởi sổ tiết kiệm là bằng chứng thể hiện số tiền mà bạn đã gửi ngân hàng, quyền lợi mà khách hàng nhận được.

Nếu có sai sót cần báo ngân hàng điều chỉnh ngay lập tức. Bởi ngân hàng có quyền từ chối trả tiền gốc và lãi cho khách hàng nếu thông tin trên sổ tiết kiệm và hệ thống khác nhau. Nếu có thì hồ sơ, thủ tục cũng rất phức tạp.

Kết luận

Như vậy trên đây BANKTOP đã chia sẻ đến bạn lãi ngân hàng 1 năm là bao nhiêu, gợi ý ngân hàng có mức lãi suất cao nhất. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết. Đồng thời giúp bạn biết cách gửi tiết kiệm ngân hàng sao cho hiệu quả và tránh những rủi ro có thể xảy ra.

Bài viết được biên tập bởi: BANKTOP

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/gui-ngan-hang-100-trieu-moi-thang-lai-bao-nhieu

2. https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-hd-bank

3. https://banktop.xyz/200-trieu-gui-ngan-hang-agribank-lai-suat-bao-nhieu

4. https://banktop.xyz/lai-suat-ngan-hang-mb

5. https://banktop.xyz/lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vpbank

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng 6 Tháng Khi Gửi Tiết Kiệm

100 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

100 Triệu Gửi Ngân Hàng Agribank Lãi Suất Bao Nhiêu?

50 triệu gửi ngân hàng Vietcombank lãi suất bao nhiêu 1 tháng?

50 Triệu Gửi Ngân Hàng Vietcombank Lãi Suất Bao Nhiêu?

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng vietcombank Mới Nhất

Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Vietcombank Mới Nhất

Lãi Suất Ngân Hàng Bảo Việt

Lãi Suất Ngân Hàng Bảo Việt Cập Nhật Mới Nhất T1/2024

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

Thẻ đen Sacombank

Thẻ Đen Sacombank: Đặc Quyền, Biểu Phí Và Cách Mở Thẻ

hệ thống thông tin prudential

Hệ thống thông tin Prudential: chức năng và cách sử dụng

Nợ xấu CMND đổi sang CCCD có vay được không?

Nợ Xấu CMND Đổi Sang CCCD Có Vay Được Nữa Không?

Sao kê thẻ tín dụng là gì?

Hướng Dẫn Cách Đọc Sao Kê Thẻ Tín Dụng Đơn Giản Nhất

Vì sao bạn muốn hủy xác thực khuôn mặt Vietinbank iPay?

Cách xóa xác thực khuôn mặt Vietinbank Ipay đơn giản

Làm gì khi quên mật khẩu ACB Online

Quên Mật Khẩu ACB Online Banking Phải Làm Sao Lấy Lại?

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Tầm Nhìn Và Sứ Mệnh Là Gì? Có Vai Trò Và Ý Nghĩa Ra Sao?

Cầm Sổ Hộ Khẩu Được Bao Nhiêu Tiền? Cầm Ở Đâu Uy Tín?

[Cập Nhật]Giá Vàng Mi Hồng Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?

Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng Agribank Cập Nhật Mới Nhất

Lãi Suất Điều Chỉnh Là Gì? Đặc Điểm Và Công Thức Tính

Danh Sách Các Ngân Hàng Phá Sản Ở Việt Nam Update Mới Nhất

Mã PIN ATM Là Gì? Cách Đổi Mã PIN Thẻ ATM Đơn Giản Nhất

Biểu Phí Chuyển Tiền VPBank Khác Ngân Hàng Năm 2024

Cách Mở Tài Khoản TPBank Online Miễn Phí Đơn Giản 2024

Top 10+ Vay 5 Triệu Trả Góp 6 Tháng, 12 Tháng Chỉ CMND

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑