banktop.vn

Loan, Bank, Finance

  • Trang chủ
  • Thông tin ngân hàng
    • Thẻ ATM
    • Quản Lý Tài Khoản
    • Internet Banking
    • Ví điện tử
    • Thẻ tín dụng
  • Kiến thức
    • Chuyển Tiền
    • Vàng bạc
    • Vay tín chấp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng
  • Loan
  • Tech
Trang chủ / Vàng bạc / [Cập Nhật] Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?

[Cập Nhật] Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?

Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 18k là bao nhiêu? Đó là hai trong số nhiều câu hỏi mà khách hàng quan tâm khi đầu tư vàng. Vậy vàng tây là gì? Giá vàng tây 10k, 14k, 16k, 18k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?

Toc

  • 1. Giá vàng Tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
  • 2. Related articles 01:
  • 3. Vàng tây là gì?
  • 4. Phân loại vàng tây
  • 5. Cách tính tuổi và hàm lượng vàng Tây
  • 6. Địa chỉ mua vàng Tây uy tín giá tốt
  • 7. Kết Luận
  • 8. Related articles 02:

Cùng BankTop tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây.

Xem thêm:

  • Kim cương nhân tạo là gì?
  • 1 carat kim cương giá bao nhiêu tiền?
  • 1 Chỉ vàng giá bao nhiêu tiền?

Giá vàng Tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?

Giá vàng tây 10K, 14K, 18K có thể có sự chênh lệch dựa vào thiết kế trang sức, độ uy tín của nơi giao dịch. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá vàng tây hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] tại các thương hiệu lớn dưới đây:

Loại Mua vào Bán ra
Hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] Hôm qua Hôm nay [current_date format=’d/m/Y’] Hôm qua
SJC
Vàng tây 10k HCM 2.098.300 2.098.300 2.298.300 2.298.300
Vàng tây 14k HCM 3.007.200 3.007.200 3.207.200 3.207.200
Vàng tây 18k HCM 3.921.700 3.921.700 3.921.700 3.921.700
DOJI
Vàng tây 10k HN 1.426.000 1.426.000 1.576.000 1.576.000
Vàng tây 14k HN 3.023.000 3.023.000 3.223.000 3.223.000
Vàng tây 16k HN 3.629.000 3.629.000 3.929.000 3.929.000
Vàng tây 18k HN 3.823.000 3.823.000 4.023.000 4.023.000
Vàng tây 14k HCM 2.871.000 2.871.000 3.071.000 3.071.000
Vàng tây 16k HCM 2.718.000 2.718.000 2.788.000 2.788.000
Vàng tây 18k HCM 3.823.000 3.823.000 4.023.000 4.023.000
Doji 10k nhẫn HTV 1.426.000 1.426.000 1.576.000 1.576.000
Doji 14k nhẫn HTV 3.023.000 3.023.000 3.223.000 3.223.000
Doji 16k nhẫn HTV 3.425.000 3.425.000 3.725.000 3.725.000
Doji 18k nhẫn HTV 4.018.000 4.018.000 4.218.000 4.218.000
Các thương hiệu khác
PNJ nữ trang 10k 1.988.000 2.128.000 2.128.000 2.137.000
PNJ nữ trang 14k 2.847.000 2.859.000 2.987.000 2.999.000
PNJ nữ trang  18k 3.685.000 3.700.000 3.825.000 3.840.000
Ngọc Hải 17k HCM 3.818.000 3.811.000 4.144.000 4.136.000
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp 3.818.000 3.811.000 4.144.000 4.136.000
Ngọc Hải 17k Long An 3.818.000 3.811.000 4.144.000 4.136.000

Dựa vào bảng giá vàng Tây trên chúng ta có một số nhận xét như sau:

Related articles 01:

1. https://banktop.xyz/bang-gia-vang-kim-long-dong-thap

2. https://banktop.xyz/vang-non-la-gi

3. https://banktop.xyz/ounce-la-gi

4. https://banktop.xyz/gia-vang-kim-dinh

5. https://banktop.xyz/vong-tay-vang-24k-1-chi-gia-bao-nhieu-tien

+ Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 2.098.300 VNĐ/chỉ (mua vào) và 2.298.300 VND/chỉ (bán ra), mức giá không biến động so với ngày 14/9.

+ Giá vàng tây Doji tại Hà Nội hôm nay:

  • Vàng 10K mua vào 1.426.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
  • Vàng tây 14K giá mua vào 3.023.000 VND/1 và bán ra là 3.223.000 VND/1 chỉ.
  • Vàng tây 18K giá mua vào là 3.823.000 VND/1 chỉ và bán ra là 4.023.000 VND/1 chỉ.

Vàng tây là gì?

Vày Tây được tạo nên bởi hợp kim của Vàng và một số kim loại quý hiếm khác như Bạc, Đồng, Nickel, Palladium… và được quy định bởi số phần trăm hàm lượng Vàng nguyên chất có trong Trang sức hay còn gọi là “tuổi vàng”.

Có nhiều loại vàng tây như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 16k, vàng 18k … và được phân loại dựa trên tuổi vàng. Vàng tây có độ cứng vì là hợp kim nên được ứng dụng nhiều để làm trang sức.

Tìm hiểu Vàng Tây
Tìm hiểu Vàng Tây

Phân loại vàng tây

Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 18K, vàng 14k, vàng 10K, vàng 9K. Tham khảo bảng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại vàng Tây:

Dấu hiệu Karat Hàm lượng vàng (%)
Vàng 18K 75
Vàng 14K 58,33
Vàng 10K 41,67
Vàng 9K 37,5

Cách tính tuổi và hàm lượng vàng Tây

Như ở trên đã phân tích, vàng tây là hợp kim của vàng và các kim loại quý hiếm và tùy vào hàm lượng vàng mà vàng tây được phân loại thành: vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 18k.

  • Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.
  • Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75  => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

Dưới đây là bảng tính hàm lượng các loại vàng tây hiện nay:

Karat Hàm lượng vàng Tuổi vàng Theo %
24K (Vàng Ta) 99.99% 10 tuổi 99.9%
22K 91.66% 9 tuổi 17 91.67%
21K 87.50% 8 tuổi 75 87.5%
18K (*) 75.00% 7 tuổi 5 75%
16K 68% 6 tuổi 8 68%
14K 58.33% 5 tuổi 83 58.33%
10K 41.67% 4 tuổi 17 41.67%
9K 37.50% 3 tuổi 75 37.5%
8K 33.33% 3 tuổi 33 33.3%

Lưu ý: Loại vàng có hàm lượng vàng 70% (đạt chuẩn 18K – 7 tuổi) là loại vàng không theo chuẩn chung vì thế họ thường dùng loại vàng này để chế tác các loại trang sức. Chính vì điều này, khi mua vàng bạn cần xác định rõ hàm lượng % vàng để tránh mua nhầm vàng 18K.

Địa chỉ mua vàng Tây uy tín giá tốt

Tại Việt Nam, vàng Tây được ưa chuộng vì giá thành rẻ và làm được nhiều loại trang sức phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau. Chính vì vậy các thương hiệu mua bán vàng tây khá phổ biến, nổi bật nhất có thể kể đến PNJ, SJC, DOJI … Bạn có thể dễ dàng tìm thấy cửa hàng của 3 thương hiệu này tại khắp các tình thành trên cả nước, tuy nhiên giá vàng Tây tại PNJ, SJC, DOJI sẽ cao hơn các thương hiệu khác.

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể mua vàng tây tại một số thương hiệu khác như Huy Thành, Mi Hồng, Thế giới Kim Cương, Ngoc Tham Jewelry, Phú Quý… hoặc các thương hiệu vàng địa phương như Kim Hương ở Bình Phước, Quang Thoại, Mão Thiệt, Duy Chiến tại Thái Bình hay Sơn Huyền, Mạnh Hùng, Quang Hạnh tại Hải Phòng.

Kết Luận

Việc cập nhật biểu đồ giá vàng thế giới hôm nay giúp khách hàng có những định hướng và thông tin cần thiết về giá vàng tây để quyết định đầu tư, mua vào hay bán ra từ đó mang lại lợi nhuận cao nhất. Hi vọng bài viết về giá vàng tây hôm nay đã mang lại những thông tin hữu ích dành cho bạn.

Related articles 02:

1. https://banktop.xyz/bac-925-la-gi

2. https://banktop.xyz/kim-cuong-den

3. https://banktop.xyz/bac-y-la-gi

4. https://banktop.xyz/lac-tay-nam-vang-24k

5. https://banktop.xyz/1-chi-vang-gia-bao-nhieu-tien

Share0
Tweet
Share

Bài viết liên quan

1 Phân, 5 Phân Vàng bao nhiêu tiền? Giá Vàng hôm nay

Mẫu nhẫn vàng 18k đính đá sang trọng

10+ Mẫu Nhẫn Cưới Vàng 18K Dưới 3 Triệu Cho Ngày Cưới

Hưng Phát USA

Giá Hột xoàn Nữ trang Kim Cương Hưng Phát USA hôm nay

Vàng 18K là gì?

[CẬP NHẬT] Giá Vàng 18k Hôm Nay Bao Nhiêu 1 Chỉ?

Có nên mua vàng lúc này không?

Có nên mua Vàng thời điểm này? Kinh nghiệm đầu tư Vàng

Giá vàng Kim Chung Thanh Hoá cập nhật mới nhất hôm nay

Giá Vàng Kim Chung Thanh Hoá Hôm Nay Cập Nhật Mới Nhất

Bài viết mới

Findo

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Vài nét về ngân hàng Quân Đội (MBBank)

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Xóa tài khoản ngân hàng MBBank

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Internet Banking MBbank Online

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Có nâng hạn mức chuyển khoản MBBank được không?

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Đổi số điện thoại ngân hàng MBBank

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Bài viết khác

ViettelPay là gì?

Viettelpay Là Gì? Cách Đăng Ký Và Sử Dụng Ví Viettelpay

Giới thiệu ví điện tử Momo

Nạp Tiền Vào MOMO Bằng Thẻ Cào Điện Thoại Được Không?

Danh sách các Nước (quốc gia) và vùng lãnh thổ châu Á

Thế giới có bao nhiêu Nước (Quốc gia) và Vùng lãnh thổ?

100.000 USD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Ngày Hôm Nay

100.000 Đô (USD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay?

Tín dụng ngân hàng là gì?

Tín dụng ngân hàng là gì? Đặc điểm và phân loại tín dụng

Bảo hiểm nhân thọ Chubb Life

Công Ty Bảo Hiểm Chubb Life Lừa Đảo Phải Sự Thật Không?

Bài viết mới

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Các hình thức vay tiền hợp pháp ở Việt Nam: Ưu nhược điểm và lựa chọn tốt nhất cho bạn

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Lãi Suất Ngân Hàng MB Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách huỷ thẻ, xoá tài khoản MB Bank online đơn giản

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách đăng ký Internet Banking MB Bank và biểu phí sử dụng

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Cách tăng hạn mức chuyển tiền MB Bank mới nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Cách Đổi Số Điện Thoại MB Bank Đơn Giản Nhất

Thông tin hữu ích

Lợi nhuận trước thuế và sau thuế: Ý nghĩa và cách tính

Giờ Làm Việc Vietcombank Toàn Quốc Cập Nhật Mới Nhất

Cách Đăng Nhập Agribank E-mobile Banking Trên Thiết Bị Khác

[NÓNG] Công ty Bảo hiểm AIA lừa đảo có phải là sự thật?

Quên Mật Khẩu Viettelpay (Viettel Money) Lấy Lại Ra Sao?

Thẻ Unionpay Là Gì? Thẻ Unionpay Rút Tiền Ở Đâu?

Vốn Chủ Sở Hữu Là Gì? Công Thức Tính Vốn Chủ Sở Hữu

Nạp Tiền Vào MOMO Bằng Thẻ Cào Điện Thoại Được Không?

1 SĐT, 1 CCCD/CMND mở được mấy tài khoản, thẻ ngân hàng?

1 Đài Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Cách Tính Tiền Đài

Bài viết nên xem

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Ví Perfect Money Là Gì? Cách Tạo Tài Khoản Và Nạp Tiền

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

Số dư tạm tính là gì? Dư nợ thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra?

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

VN30 là gì? Ý nghĩa, cách tính và danh sách VN30 mới nhất

Bài viết nổi bật

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

YOY (Year On Year) là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số YOY

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Vòng Quay Vốn Lưu Động Là Gì? Cách Tính Đúng

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Ý Nghĩa Và Cách Tính Vòng Quay Khoản Phải Thu Đúng Nhất

Chuyên mục
  • Bảo hiểm (24)
  • Biểu Phí (39)
  • Cầm Đồ (9)
  • Chuyển Tiền (58)
  • Đầu Tư (54)
  • Giờ Làm Việc (42)
  • Hotline (33)
  • Internet Banking (82)
  • Khoản Vay (18)
  • Kiến thức (137)
  • Ngân hàng (5)
  • Quản Lý Tài Khoản (85)
  • SMS Banking (11)
  • Swift code (16)
  • Thanh Toán (27)
  • Thẻ ATM (135)
  • Thẻ Ghi Nợ (12)
  • Thẻ tín dụng (69)
  • Thông tin ngân hàng (87)
  • Tiền tệ (57)
  • Tiết Kiệm (56)
  • Vàng bạc (57)
  • Vay online (23)
  • Vay thế chấp (36)
  • Vay tín chấp (143)
  • Ví điện tử (81)

Copyright © 2024 banktop.vn. All rights reserved.

↑